Cơ quan nhà nước tiếng Anh là gì? Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh

Trong xu hướng hội nhập ngày nay, để phát triển trong mọi ngành nghề lĩnh vực thì đều yêu cầu chúng ta phải thông thạo tiếng Anh, kể cả pháp luật. Do đó, các thuật ngữ liên quan đến tiếng Anh pháp lý đang ngày càng được quan tâm, chú trọng, trong đó phải kể đến các thuật ngữ tiếng Anh pháp lý đối với hệ thống các cơ quan nhà nước. Vậy cụ thể trong tiếng Anh, các cơ quan nhà nước được gọi như thế nào? Hãy cùng Luật Minh Khuê theo dõi bài viết sau đây để giải đáp về vấn đề trên.

1. Cơ quan nhà nước là gì?

Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, là tổ chức (cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước.

Phạm vi quyền và nghĩa vụ của cơ quan nhà nước đã được quy định cụ thể trong luật. Vì thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước nên các cá nhân, tổ chức này có mang tính quyền lực nhà nước. Cơ quan quản lý nhà nước có các đặc điểm nhất định như: – Các quyết định đều mang tính quyền lực nhà nước – Là chủ thể đại diện để thực thi quyền lực thay Nhà nước – Các cơ quan có quyền quan hành ra các văn bản pháp luật để giải quyết, chỉ đạo công việc của mình trong phạm vi thẩm quyền – Các văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành sẽ được đảm bảo thực thi bằng quyền lực nhà nước, do cơ quan ban hành trực tiếp giám sát việc thực hiện – Tùy thuộc vào quy định của pháp luật mà các cơ quan nhà nước khác nhau sẽ có hình thức hoạt động, phạm vi thẩm quyền mang đặc trưng riêng.

Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là: State agencies

 

2. Tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước bằng tiếng Anh

Hiện nay, tên của các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh được ban hành chi tiết tại phụ lục kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại Giao về hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.

Theo đó, tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh sẽ giúp cho biên dịch tiếng Anh nhà chóng tìm ra cụm từ tiếng Anh một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Cụ thể: 

 

2.1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng Việt    
Tên tiếng Anh
Viết tắt (nếu có)

 Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Viet Nam
SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
President of the Socialist Republic of Viet Nam
 

 Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
 

 

2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  
Government of the Socialist Republic of Viet Nam
GOV

Bộ Quốc phòng  
Ministry of National Defence
MND

Bộ Công an  
Ministry of Public Security
MPS

Bộ Ngoại giao 
Ministry of Foreign Affairs
MOFA

Bộ Tư pháp  
Ministry of Justice
MOJ

Bộ Tài chính  
Ministry of Finance
MOF

Bộ Công Thương  
Ministry of Industry and Trade
MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội  
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs
MOLISA

Bộ Giao thông vận tải  
Ministry of Transport
MOT

Bộ Xây dựng  
Ministry of Construction
MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông  
Ministry of Information and Communications
MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạo 
Ministry of Education and Training
 MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
Ministry of Agriculture and Rural Development
 MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ministry of Planning and Investment
MPI

Bộ Nội vụ  
Ministry of Home Affairs
MOHA

Bộ Y tế  
Ministry of Health
MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ  
Ministry of Science and Technology
MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
Ministry of Culture, Sports and Tourism
MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường  
Ministry of Natural Resources and Environment
MONRE

Thanh tra Chính phủ  
Government Inspectorate
GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam  
The State Bank of Viet Nam
SBV

Ủy ban Dân tộc  
Committee for Ethnic Affairs
CEMA

Văn phòng Chính phủ  
Office of the Government
GO

* Ghi chú:

– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

 

2.3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 
Ho Chi Minh Mausoleum Management 
HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam 
 Viet Nam Social Security
VSI

Thông tấn xã Việt Nam 
Viet Nam News Agency 
VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam  
Voice of Viet Nam
VOV

Đài Truyền hình Việt Nam 
Viet Nam Television
VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh  
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam  
Viet Nam Academy of Science and Technology
VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam  
Viet Nam Academy of Social Sciences
VASS

 

2.4. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng Chủ tịch nước
Office of the President

Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Trợ lý Chủ tịch nước 
Assistant to the President

 

2.5. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Văn phòng Bộ    
Ministry Office

Thanh tra Bộ
Ministry Inspectorate

Tổng cục
Directorate

Ủy ban    
Committee/Commission

Cục
Department/Authority/Agency

Vụ
Department

Học viện  
Academy

Viện
Institute 

Trung tâm
Centre

Ban       
Board

Phòng
Division

 Vụ Tổ chức Cán bộ
Department of Personnel and Organisation

Vụ Pháp chế
Department of Legal Affairs

Vụ Hợp tác quốc tế
Department of International Cooperation

 

2.6. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòng        
Office

Chánh Văn phòng
Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office

Cục
Department

Cục trưởng              
Director

Phó Cục trưởng
Deputy Director

Vụ
Department 

Vụ trưởng
Director 

Phó Vụ trưởng
Deputy Director

Ban
Board

Trưởng Ban
Head

Phó Trưởng Ban
Deputy Head

Chi cục
Branch

Chi cục trưởng        
Manager

Chi cục phó
Deputy Manager

Phòng
Division

Trưởng phòng
Head of Division 

Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division

 

2.7. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô Hà Nội    
Hà Nội Capital

Thành phố

Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

City

Ví dụ: Ho Chi Minh City

Tỉnh

Ví dụ: Tỉnh Hà Nam     

Province

Ví dụ: Ha Nam Province

Quận, Huyện

Ví dụ: Quận Ba Đình

District

Ví dụ: Ba Dinh District

Ví dụ: Xã Quang Trung 

Commune

Ví dụ: Quang Trung Commune

Phường

Ví dụ: Phường Tràng Tiền   

Ward

Ví dụ: Trang Tien Ward

Thôn/Ấp/Bản/Phum 
Hamlet, Village

Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) 

Ví dụ:

– UBND Thành phố Hồ Chí Minh

– UBND tỉnh Lạng Sơn

– UBND huyện Đông Anh

– UBND xã Mễ Trì

– UBND phường Tràng Tiền 

People’s Committee

Ví dụ:

– People’s Committee of Ho Chi Minh City

– People’s Committee of Lang Son Province

– People’s Committee of Dong Anh District

– People’s Committee of Me Tri Commune

– People’s Committee of Trang Tien Ward

 Văn phòng   
Office

Sở

Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội 

Department

Ví dụ: Ha Noi External Relations Department 

Ban 
Board 

Phòng (trực thuộc UBND) 
Committee Division

Thị xã, Thị trấn

Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn 

Town

Ví dụ: Sam Son Town

Nếu có bất kỳ vướng mắc nào , quý khách hàng vui lòng liên hệ trao đổi trực tiếp với bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7. Gọi số 1900.6162 hoặc gửi email chi tiết tại: Tư vấn pháp luật qua Email. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ quý khách hàng. Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của Luật Minh Khuê. Trân trọng cảm ơn!