Chuyên viên là gì? Ngạch chuyên viên theo quy định mới nhất | Thiên Kỳ

TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành

1
Chuyên viên
01.003
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2
Thanh tra viên
04.025
Chuyên ngành thanh tra

3
Kế toán viên
06.031
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4
Kiểm tra viên thuế
06.038
Ngành Thuế

5
Kiểm tra viên hải quan
08.051
Ngành Hải Quan

6
Kỹ thuật viên bảo quản
19.221
Ngành dự trữ quốc gia

7
Kiểm soát viên ngân hàng
07.046
Ngành Ngân hàng

8
Kiểm toán viên
06.043
Ngành Kiểm toán NN

9
Chấp hành viên sơ cấp
03.301
Ngành Thi hành án dân sự

10
Thẩm tra viên
03.232

11
Thư ký thi hành án
03.302

12
Kiểm soát viên thị trường
21.189
Ngành Quản lý thị trường

13
Kiểm dịch viên động vật
09.316
Ngành Nông nghiệp

14
Kiểm dịch viên thực vật
09.319

15
Kiểm soát viên đê điều
11.082

16
Kiểm lâm viên
10.226

17
Kiểm ngư viên
25.310

18
Thuyền viên kiểm ngư
25.313

19
Văn thư
02.007
Ngành văn thư