Chương trình đào tạo – Thạc sĩ Quản lý giáo dục (UD) – TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
I
PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
1
ENG515
Tiếng Anh
5
2
PHI514
Triết học
4
II
PHẦN II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
II.1
Kiến thức cơ sở (tổng số 20 tín chỉ)
II.1.1
Bắt buộc (15 tín chỉ)
1
MES523
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục
03
23
24
20
2
PML 523
Tâm lý học quản lý, lãnh đạo
03
30
15
15
3
TEM 523
Lý luận chung về quản lý giáo dục
03
30
15
15
4
EAQ 523
Đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục
03
30
15
15
5
MAE 533
Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục
03
30
26
4
II.1.2
Tự chọn (5 tín chỉ): chọn 2/7môn
1
AIT 522
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục
02
15
30
0
2
MED 522
Marketing trong giáo dục
02
17
22
4
3
CEM 522
Giao tiếp trong quản lý giáo dục
02
15
15
15
4
APE 532
Ứng dụng tâm lý học trong quản lý giáo dục
03
25
25
15
5
MTI 522
Quản lý dạy học theo chủ đề liên môn ở trường phổ thông
03
25
25
15
6
MCA 522
Quản lý hoạt động trải nghiệm ở trường phổ thông, trường chuyên nghiệp
03
25
25
15
7
DEE 522
Phát triển môi trường giáo dục
2
17
16
10
II.2
Kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ)
II.2.1
Bắt buộc (15 tín chỉ)
1
MLC 533
Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học
03
30
20
10
2
MDC523
Quản lí, phát triển chương trình giáo dục
03
23
22
20
3
MTE 532
Quản lý hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục trong trường học
03
25
25
15
4
TSE 532
Chính sách, chiến lược phát triển giáo dục
03
25
25
15
5
DSC522
Phát triển văn hóa nhà trường
03
25
25
15
II.2.2
Tự chọn (6 tín chỉ) 2/7 môn
1
MPR 532
Quản lý trường Mầm non
03
25
25
15
2
MPS 532
Quản lý trường Tiểu học
03
25
25
15
3
MHS 532
Quản lý trường Trung học
03
25
25
15
4
MSA532
Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học ở các trường phổ thông, chuyên nghiệp
03
25
25
15
5
MLE 532
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống
03
25
25
15
6
MHR533
Quản lý các nguồn lực trong giáo dục
03
25
25
15
III
LUẬN VĂN (10 tín chỉ)