Chương 5 – QUản trị kinh doanh 1 – Khái niệm, mục đích, đặc điểm Khái niệm Quản trị là hoạt động để – Studocu
![](https://d3tvd1u91rr79.cloudfront.net/e994a7ca9c62f461373c55242f9837cd/html/bg1.png?Policy=eyJTdGF0ZW1lbnQiOlt7IlJlc291cmNlIjoiaHR0cHM6Ly9kM3R2ZDF1OTFycjc5LmNsb3VkZnJvbnQubmV0L2U5OTRhN2NhOWM2MmY0NjEzNzNjNTUyNDJmOTgzN2NkL2h0bWwvKiIsIkNvbmRpdGlvbiI6eyJEYXRlTGVzc1RoYW4iOnsiQVdTOkVwb2NoVGltZSI6MTY4MTgxMDc3Nn19fV19&Signature=N9X9lIYNtGOue5tq0lAAjorFEbVAWBDDoKQ0MbWNkjAyUUgGvLIqfItmouJwdzMmQv1BOpaZz21Lcoy6ASg4QJAvO4DK9aL7exy54yb7HTT1-UiS1UtcmfKV4-dWimcVgO3-KQGBDXIOJgMIJ18b7BCJJoTk3RuM8QbhKlAGBaonyuDBMMMzmthwFLIPVSYt3jXbvTVR7EHy5aib6hB2D3uU785G6vQkuIx-WTHPkG07z3TqiMRV-MzK~Sc-PIDZ9kapLrUJbS-cIOTQ0FKuEy87U2tTVKs8wXIdTPSC53OoYYx6Z6b3ESO63g8sGbpIBW6iqRGIfNwj0lfF39FIBw__&Key-Pair-Id=APKAJ535ZH3ZAIIOADHQ)
1.
Khái niệm, mục đích, đặc điểm
1.1. Khái niệm
–
Quản trị là hoạt động để doa
nh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ròn
g
–
Quản trị bao gồm các hoạt động như
lên kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch,
lãnh đạo KH, kiểm soát KH ( diễn ra t
ồn tại song song và đồng hành)
–
QTKD là quản trị các hoạt động tron
g một doanh nghiệp kinh doanh
nào đó, do
một chủ thể tác động lên tập t
hể lđ để sử dụng tốt nhất các nguồ
n lực tiềm năng
và cơ hội
–
Quản trị cần phải hiểu con người t
hì mới đạt hiệu quả tốt nhất
–
Xét cho cùng thì hoạt động kin
h doanh là hoạt động quản trị
con người và thông
qua con người để tác động nguồn lực
khác
1.2. Mục đích
–
Chia làm mục tiêu dài hạn và ngắn h
ạn, tuy nhiên đều hướng tới mục
đích cụ thể
( đảm bảo mục tiêu tối đa hóa lợ
i nhuận)
1.3. Đặc điểm
–
Xác định bởi chủ sở hữu và ngườ
i điều hành – sẽ có xung đột về lợi í
ch, mâu
thuẫn -> dung hòa lợi ích hai bên
–
Mang tính liên tục (4 hđ đã nói bê
n trên luôn song song và xoay vòng)
Môi trường KD luôn thay đổi -> doan
h nghiệp phải thích ứng và liên tục t
hay đổi
–
Mang tính tổng hợp và phức tạp: d
o kết hợp bởi
nhiều chức năng
trong lĩnh
vực quản trị -> cần có sự hài hòa -> sẽ m
ang tính phức tạp vì
không phải lúc
nào các mục tiêu cũng đồng nh
ất ( lợi ích doanh nghiệp và cá nhân
(nhóm))
–
Gắn với MT
và đòi hỏi phải có sự biến đ
ổi của mtrg trong và ngoài doanh n
ghiệp
2.
Cơ sở tổ chức hđ quản trị ( định hướ
ng chung trong quá trình quản t
rị > chiến
lược quản trị)
2.1.
T
uy
ệt đối hóa ưu điểm CMH
–
Là hoạt động ai làm gì thì ch
ỉ làm đó -> phát triển và nâng cao h
ết mức CM của
cá nhân, chỉ cần đầu tư và chăm sóc cho côn
g việc của mình
–
Đạt được ưu điểm: dễ quản lý, dễ đào tạ
o, dễ thuần thục, .. năng suất c
ao
–
Nhược: công việc vị chia cắt -> mang tớ
i sự tổng hợp có thể diễn ra k h
ợp lí ->
cvc không được tối ưu hóa -> mang t
ới hiệu quả công việc k cao
2.2. Tí
nh thống nhất của quá trì
nh kinh doanh
–
Lấy tính trọn vẹn của toàn bộ qu
á trình để làm đối tượng cho hoạt
động KD ->