Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho người muốn trở thành giáo viên THCS và THPT
Nhánh THCS
Nhánh THPT
Thời lượng
Mã học phần
Tên học phần
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Số tiết dạy ở trên lớp
Số tiết lý thuyết
Số tiết thảo luận, thực hành
Học phần lựa chọn theo môn học (9TC)
Người học có bằng cử nhân khoa học phù hợp với môn học nào ở trường THCS/THPT (ví dụ: Giáo dục thể chất, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mỹ thuật,…) thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (9TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó.
B1
Phương pháp dạy học (tên môn học) ở trường THCS
C1
Phương pháp dạy học (tên môn học) ở trường THPT
2
15
30
B2
Xây dựng kế hoạch dạy học (tên môn học) ở trường THCS
C2
Xây dựng kế hoạch dạy học (tên môn học) ở trường THPT
2
10
40
B3
Tổ chức dạy học (tên môn học) ở trường THCS
C3
Tổ chức dạy học (tên môn học) ở trường THPT
2
10
40
B4
Thực hành dạy học (tên môn học) cấp THCS tại cơ sở đào tạo
C4
Thực hành dạy học (tên môn học) cấp THPT tại cơ sở đào tạo
3
0
90
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (6TC)
B5
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS
C5
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT
2
0
04 buổi / tuần x 5 tuần
B6
Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS
C6
Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT
2
0
05 ngày / tuần x 5 tuần
B7
Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS
C7
Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT
2
0
05 ngày / tuần x 5 tuần
Học phần tự chọn (2TC, chọn 1 trong số 3 học phần)
B8
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS
C8
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT
2
15
30
B9
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS
C9
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT
2
10
40
B10
Phát triển chương trình nhà trường THCS
C10
Phát triển chương trình nhà trường THPT
2
15
30