Chia sẻ mẹo nhớ 12 thì trong tiếng Anh | IELTS Academic

Quá khứHiện tạiTương laiQuá khứ đơn 
yesterday
Khoảng thời gian + ago
last + từ chỉ thời gian
In + mốc thời gian trong quá khứHiện tại đơn
Các trạng từ tần suất: often, always, sometimes,…twice a week, three times a week,..Tương lai đơn
tomorrow
next (next week, next month,…)soon
in + khoảng thời gian (in 3 hours, in one minute,…Quá khứ tiếp diễn
giờ + trạng từ quá khứ (6 am yesterday, 9 am last week…)
at this/that time + trạng từ quá khứ (at that time last night,…)Hiện tại tiếp diễn
Các trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment,…Tương lai tiếp diễn
at + mốc thời gian cụ thể + tomorrow
at this time/at that time
next + từ chỉ thời gianQuá khứ hoàn thành
By the time/BeforeAfterHiện tại hoàn thành
for + khoảng thời gian: for 4 years, for 10 weeks
since + mốc thời gian: since 2003, since 1978…
Các trạng từ khác: already, just, yet, lately, so far…Tương lai hoàn thành
After/Before/By + mốc thời gian trong tương laiQuá khứ hoàn thành tiếp diễn
before/after/until thenHiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các trạng từ nhấn mạnh tính liên tục của hành động
all day/week…almost everyday/ week, in the past yearTương lai hoàn thành tiếp diễn
all day next + từ chỉ thời gian