Chi tiết cách đặt câu hỏi với từ What & bài tập ứng dụng
Trong giao tiếp, chúng ta thường bắt gặp các từ để hỏi, điển hình là What. Vậy What được sử dụng như thế nào? Cách trả lời với câu hỏi What là gì? Ở bài viết sau, Tailieuielts sẽ chia sẻ với bạn cách đặt câu hỏi với từ What cùng các trường hợp đặc biệt.
Cách đặt câu hỏi với từ What (Cấu trúc đặt câu hỏi với từ What)
Ý nghĩa của từ What
NghĩaPhiên âmCách dùngWhat là từ vựng phổ biến dùng trong câu để hỏi. Từ What đóng vai trò chính là từ để hỏi trong câu hoặc sử dụng trong câu cảm thán. (h)wətTrong giao tiếp tiếng Anh, muốn hỏi về một đồ vật, tên hay một vấn đề nào đó, người ta sẽ dùng từ “What”. Khi được dùng để hỏi, What có nghĩa là “gì”, “cái gì”, thường được dùng để hỏi tên, đồ vật, nghề nghiệp, …
Cấu trúc What
Cấu trúcVí dụCâu trả lờiCâu hỏi với what sẽ có cấu trúc là: What + be/trợ từ + S ?– What is your wife name?(- Tên vợ bạn là gì vậy?)– Mary!
>>> Xem thêm:
Cách trả lời cho câu hỏi What
Câu hỏiCâu trả lờiWhat + be/trợ từ + S ?
a, “What” để hỏi đồ vật, sự vật
ex: What is moving? (Cái gì đang chuyển động vậy?Các câu hỏi dùng what thì thường câu trả lời cho câu hỏi đố sẽ là một danh từ, số hay tên riêng nào đó.
– It’s a cat! (Đó là một con mèo!)b/ “What” để hỏi tênex: What’s the name of the girl you meet today? (Tên của cô gái bạn gặp hôm nay là gì thế?)
– Jennifer! c/ “What” để hỏi nghề nghiệpex: What does your son do? (Con trai cô làm gì ạ?)
He is a dentist. (Anh ấy là nha sĩ.)d/ “What” để hỏi giờ/ngày/tháng/nămex: What để hỏi ngày: What is today? (Hôm nay là thứ mấy?)What để hỏi tháng: What is the next month? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
What để hỏi ngày tháng: What is the date? ( Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
What để hỏi năm: Wat is the next year? (Năm sau là năm bao nhiêu?)
It’s Friday. (Thứ Sáu)
It’s April. (Tháng 4)
It’s March 26th (Ngày 26 tháng 3)
It’s 2023 (Năm 2023)
>>> Xem ngay:
Các trường hợp đặc biệt với What
What có thể được sử dụng trong nhiều dạng câu hỏi khác nhau và mỗi dạng sẽ có một ý nghĩa khác nhau. Ngoài được dùng để hỏi tên, đồ vật, nghề nghiệp, giờ giấc, câu hỏi với what còn được sử dụng trong những trường hợp đặc biệt như sau:
– What … for: Để làm gì
Ví dụ: – What is this machine for? – It is used to print documents
. (- Cái máy này dùng để làm gì? – Nó dùng để in tài liệu.)
– What happen … : Có chuyện gì
Ví dụ: – What happened to you? – I lost my car key.
. (- Chuyện gì xảy ra với bạn thế? – Mình bị mất khóa xe.)
– What kind of …: Kiểu nào
Ví dụ: – What kind of film do you like? – I like cartoons. (- Bạn thích thể loại phim nào? – Mình thích phim hoạt hình.)
-What time: Mấy giờ
Ví dụ: What time do you leave for school? – 7.00AM ( – Bạn đến trường lúc mấy giờ? – 7 giờ sáng.)
– What colour …: Màu gì
Ví dụ: What colour is your car? – White. (- Ô tô của bạn có màu gì? – Màu trắng .)
-What can…: Có thể làm gì
Ví dụ: What can I do for you? – Please call Marri for me. ( Tôi có thể làm gì cho bạn? – Hãy gọi cho Marri giúp tôi.)
>>> Đừng bỏ lỡ:
Bài tập thực hành có đáp án
Có khá nhiều dạng bài tập liên quan đến từ What. Việc làm nhiều bài tập sẽ giúp bạn ghi nhớ cách dùng từ này chính xác hơn. Dưới đây là những bài tập mà Tailieuielts sưu tầm được. Mời bạn đọc tham khảo:
Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
a/ What is … of his secretary?
b/ What … of clothes does she like?
c/ What … to his father?
d/ What do you buy follower …?
Đáp án:
a/ What is the name of his secretary? (Thư ký của anh ta tên là gì vậy?)
b/ What kind of clothes does she like? (Kiểu quần áo nào cô ấy thích?)
c/ What happened to his father? (Chuyện gì đã xảy ra với bố anh ta vậy?)
d/ What do you buy follower for? (Cậu mua hoa để làm gì vậy?)
Bài tập: Chọn đáp án đúng.
1. ________ do you live? — I live in Tokyo.
a. Where b. Who c. What
2. ________ are you going to the concert? — I’m going to the concert next week.
a. Where b. When c. What
3. ________ is Nancy reading? — She is reading a newspaper.
a. What b. When c. Who
4. ________ are they speaking with? — They are speaking with their friends.
a. What b. Where c. Who(m)
5. ________ are you talking about? — We’re talking about the weather.
a. Who(m) b. What c. Where
6. ________ will you be home? — I’ll be home in two hours.
a. Where b. What c. When
7. ________ did Mary see at the beach? — Mary saw Thomas at the beach.
a. Who(m) b. When c. What
8. ________ did you go last night? — We went to a cafe.
a. Where b. When c. What
9.________ did you tell her? — I told her yesterday.
a .Where b. When c. What
10. ________ did you tell her? –I told her the truth.
a. When b. Where c. What
11._____ is that man’s profession?
a. What b. Who c. Which
12._____ can answer this question?
a. Who b. What c. Which
13_____ is that boy?
a. Who b. What c. Which
14.______ do you want to buy?
a. Who b. Which c. What
15.______ came to see you on Sunday?
a. What b. Which c. Who
16.______ wants more tea?
a. What b. Which c. Who
17______ color is paper?
a. Which b. Who c. What
18______ kind of music do you like?
a. What
b. Who
c. Which
19._____ book is yours?
a. Which
b. What
c. Who
20.______ is the best player?
a. Who
b. Which
c. What
21._______ day is it today?
a. What
b. Which
c. Who
22.______ is this book about?
a. What
b. Who
c. Which
23._____ is your cup? This one or that one?
a. What
b. Who
c. Which
24._____ car is better: this one or that one?
a. Which
b. What
c. Who
25.______ is your friend’s name?
a. Which
b. What
c. Who
Đáp án
1.a 2.b 3.a 4.c 5.b 6.c 7.a 8.a 9.b 10.c 11.a 12.a 13.a 14.c 15.c 16.c 17.c 18.a 19.b 20.a 21.a 22.a 23.c 24.a 25.b
Trên đây là tất cả các cách đặt câu hỏi với từ What. What được dùng phổ biến trong giao tiếng hàng ngày. Do đó, bạn nên học thật kỹ để hiểu rõ các cách dùng của từ này nhé.
Và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!
NHẬP MÃ TLI5TR – GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP
×
Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.