Chapter 1 Khai Niem – slide bài giảng – Hệ thống sản xuất\Chương 1: Khái niệm 1 C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ – Studocu
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
1
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.1 NỀN CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
Công nghiệp cơ
bản:
Quảng cáo
Hàng không
Xe (x
e con, tải, buýt)
Nước giải khát
Vật liệu xây dựng
Xi-
măng
Hóa chất
Vải
Xây dựng
Khai thác (Dầu, than, rừng)
Giấy
Phát hành sách
Radio, TV
Đại lý
Đóng tàu
Dệt
Vỏ ruột xe
Thuốc lá
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
2
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.1 NỀN CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
Dược phẩm, xà phòng, mỹ phẩm
Thiết bị máy móc
Tài chính (Ngân hàng, công ty đầu tư, c
ho vay)
Thực phẩm
Cung cấp dịch vụ y tế
Khách sạn / nhà hàng
Bảo hiểm
Công nghiệp nặng (Thép,
nhôm,…)
Vận tải (Tàu hỏa, hàng khô
ng, đường bộ)
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
3
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.1 NỀN CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
Công nghiệp sả
n xuất và công nghiệp
xử lý
Ngành công nghiệp
Công ty tương ứng
Hàng không
Xe
h
ơi
Nước giải khát
Vật liệu xây dựng
Xi măng
Hóa chất
Thuốc, xà phòng, mỹ phẩm
Vải
Boeing,…
General
Motors, T
oyota, Mitsubi
shi…
Coca
–
Cola, Pepsi
–
cola, T
ribeco,…
US. Gypsum
, Cty thép mi
ền nam,…
Sao mai, Hà tiên,..
EI. Du pont, Nippon,
Hanes
–
Corp.
, V
. Thắng, Thắng lợi,…
Proctor&Gambles, Unilever
, Kao,…
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
4
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.1 NỀN CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
Công nghiệp sả
n xuất gồm 2 dạng:
Công nghiệp sả
n xuất
(
Manufacturing industries
):
sản xuất sản phẩm rời
rạc (
discrete items
).
Công nghiệp xử lý
(
Process industries
):
sản xuất theo quá trình xử lý.
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
5
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.1 NỀN CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
Phân biệt 3 loại
công ty sản xuất:
a. C.ty SX cơ bản
(
Basic producer
):
dạng sơ chế.
b. C.ty sản xuất
(
Converter
): dạng gia công bán thành
phẩm hoặc sản phẩm.
c. Công ty lắp ráp
(
F
abricator
): thường SX và lắp ráp
SF sau cùng.
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
6
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.2 PHÂN LOẠI HỆ
THỐNG SẢN XUẤT
1.
Sản xuất đơn chiếc (
Jobbing / Project Production
)
2.
Sản xuất theo
lô (
Batch Production
)
3.
Sản xuất khối
lớn (
Mass Production
)
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
7
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.2 PHÂN LOẠI HỆ
THỐNG SẢN XUẤT
Sản
xuất
khối
lớn
Sản
xuất
theo
lô
Sản
xuất
đơn
chiếc
Sản lượng
Hiệu suất sản xuất
Kỹ năng công nhân
Đa năng
Thiết bị
Chuyên dùng
Dụng cụ chuyên dùng
Theo quy trình
Mặt bằng
Theo sản phẩm
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
8
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.3 CHỨC NĂNG CỦA
SẢN XUẤT
Nguyên
vật
liệu
1.
Gia
công,
xử
lý
2.
Lắp
ráp
3.
Dự
trữ
và
cung
cấp
nguyên
vật
liệu
4.
Kiểm
tra
và
sửa
chữa
Thành
phẩm
5. Kiểm s
oát quá trình
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
9
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.3 CHỨC NĂNG CỦA
SẢN XUẤT
1. Quá trình gia công (
proces
sing
)
a. GC cơ bản (
basic processes
):
từ NVL thô ra hình
dáng ban đầu
b. GC chuyên
(
secondary processes
):
gia công
những phần cụ thể của SF
c. GC cơ lý tính (
physical
):
gia tăng cơ
tính của vật
liệu, không thay đổi hình dạng SF
d. GC hoàn chỉnh
(
finishing operations
):
gia công
sau cùng để hoàn chỉnh SF
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
10
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.3 CHỨC NĂNG CỦA
SẢN XUẤT
2. Quá trình lắp rá
p (
assembly
)
Lắp ráp hoặc kết hợp ch
i tiết đã qua gia công
3. Dự trữ và cung cấ
p NVL (
material handling
)
Dự trữ NVL cho
SX gia công
Cung cấp B
TF cho những công đoạn tiếp theo
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
11
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.3 CHỨC NĂNG CỦA
SẢN XUẤT
4. Kiểm tra và sửa
chữa (
inspection and tes
t
)
KT chất lượng SF và B
TF trong quá trình gia công và
lắp ráp,
Thông thường KT SF sau cùng trướ
c khi xuất xưởng.
5. Kiểm soát (
control
)
Đây là nhiệm vụ của từng cấp độ cấp Q
L
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
12
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.4 XỬ LÝ THÔNG
TIN TRONG SẢN XUẤ
T
1. Chức năng kinh
doanh:
trao đổi thương thảo với khá
ch hàng:
a/. đơn hàng cho một yêu cầu cụ thể;
b/. đơn hàng mua SF đã SX sẵn;
c/. đơn hàng theo yêu cầu dự báo
.
2. Thiết kế sả
n phẩm:
bao gồm một số văn bản sau:
bản vẽ thiết kế chi tiết,
đặc tính và yêu cầu NVL cấu t
hành
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
13
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.4 XỬ LÝ THÔNG
TIN TRONG SẢN XUẤ
T
3. Kế hoạch sản
xuất:
hoạch định và triển khai SX từ:
thiết kế ban đầu,
quy trình công nghệ,
và triển khai,…
4. Kiểm soát sản x
uất:
QL điều hành và kiểm tr
a công việc, theo dõi công
việc.
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
14
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.5. CHIẾN LƯỢC T
Ự ĐỘNG HÓA
1.
Chuyên môn hóa các công đoạn.
2.
Ghép các bước công việc.
3.
Thực hiện đồng thời giữa các công đoạn.
4.
Phối hợp nhịp nhàng giữa các công đoạn.
5.
Tăng cường độ linh hoạt.
6.
Nâng cao hiệu quả dự trữ và cung cấp NVL
.
7.
Kiểm tra, sửa chữa túc trực.
8.
Tối ưu hóa và KS quá trình.
9.
KS cấp độ PX.
10.
SX với sự hỗ
trợ của máy tí
nh.
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
15
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.6. ĐẶC ĐIỂM CỦA S
ẢN XUẤT HIỆN ĐẠI
1. QL cấp cao trong c.ty
nên quan tâm nhiều hơn
cho SX chứ không phải chỉ quan tâm đến những
chiến lược, KH
vĩ mô.
2. Chú trọng đến chất lượng.
3. Chú trọng đến yếu tố con người trong SX.
4. Chú trọng đến yếu tố chi phí.
5. Chú trọng tập trung vào chuyên môn hóa.
Hệ thống sản xuất
\
Chương
1: Khái niệm
16
C1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG
SẢN XUẤT
1.6. ĐẶC ĐIỂM CỦA S
ẢN XUẤT HIỆN ĐẠI
6. Những nhà máy SX khối lớn, cũ là những trở ngại
lớn cho sự tiến bộ.
7. Chú trọng
cơ khí hóa.
8. Chú trọng đến việc ứng dụng máy tính trong việc
QL và điều hành SX.
9. Chú trọng ứng dụng lý thuyết liên quan.