Câu Chửi Bằng Tiếng Anh – Hãy Vui Sống

Câu Chửi Bằng Tiếng Anh có phải là thông tin bạn đang quan tâm tìm hiểu? Website hayvuisong.com sẽ tổng hợp cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Câu Chửi Bằng Tiếng Anh trong bài viết này nhé!

Video: Chê chỗ cách ly nóng, Vũ Khắc Tiệp bị Khắc Việt chửi là “con đàn bà” from YouTube · Duration: 2 minutes 33 seconds

Bạn đang xem video Chê chỗ cách ly nóng, Vũ Khắc Tiệp bị Khắc Việt chửi là “con đàn bà” from YouTube · Duration: 2 minutes 33 seconds được cập nhật từ kênh iHay TV từ ngày Mar 11, 2020 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Câu Chửi Bằng Tiếng Anh:

Chửi thề mức độ nhẹ nhàng

Bạn có thể dùng các câu này khi tức giận, mức độ vừa phải, đủ để thể hiện cảm xúc hiện tại nhưng chưa tới mức xúc phạm nặng nề người khác. Hoặc những câu “chửi đổng” không nhằm vào cụ thể một ai

1. Damn it – Mẹ kiếp 

2. Fu*k – Đis

3. What the fu*k – Cái đ*o gì vậy?

4. What the hell/heck – Cái đ*o gì vậy?

5. Don’t bother me. – Đừng làm phiền tao.

6. I don’t want to see your face. – Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.

7. That’s ridiculous! – Nực cười

8. Are you losing your mind? – Mày mất trí à?

9. You’re crazy? – Mày bị khùng à?

10. Are you insane?  – Mày bị khùng à?

11. Nonsense! – Vô nghĩa

12. Get lost – Cút đi.

13. Go away – Biến đi

14. Get far from me – Tránh xa tao ra.

15. Get off my back – Đừng lôi thôi nữa.

16. Get out of my face. – Cút ngay khỏi tầm mắt tao.

17. It’s none of your business – Liên quan gì đến mày.

18. Mind your own business – Lo chuyện của mày trước đi.

19. What a tightwad – Đồ keo kiệt

20. Cut it out – Thôi dẹp đi

21. That’s your problem – Đó là chuyện của mày.

22. Keep you nose out of my business. – Đừng chõ mũi vào chuyện của tao.

23. What do you want ? – Mày muốn gì?

Chửi ở mức độ nặng, xúc phạm người khác

Hậu quả khi sử dụng những câu này có thể là một trận gây lộn. Hãy thận trọng với những cụm này nhé.

24. Fu*k you – Đis mẹ mày  

25. Mother fucker – Đ*** con mẹ mày

26. You’re such a jerk – Thằng khốn (Đồ tồi)

27. You idiot (what a jerk) – Thằng ngu

28. Who do you think you’re talking to? – Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?

29. Asshole – Đồ khốn

30. Son of a bitch – Đồ chó má

31. You bastard – Đồ tạp chủng

Nice guy (2016) – Bộ phim tuyệt vời để khám phá thế giới “chửi thề” trong tiếng Anh

32. Drop dead – Chết đi

33. You have a lot of nerve. – Mặt mày cũng dày thật đấy.

34. The dirty pig – Đồ con lợn.

35. Uppy – Chó con

36. You really chickened out – Đồ hèn nhát.

37. You’re such a dog. – Thằng chó.

38. Do you wanna die? – Mày muốn chết à?

39. Fuck off – Biến đi.

40. Dickhead – Thằng điên, thằng ngu

41. Douchebag – Thằng khùng, thằng hâm

42. Go fuck yourself – Biến đi, tự mày đi mà làm!

43. I don’t give a fuck about that. (IDGAF) – Tao không quan tâm chuyện đó.

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

Bạn có thấy bài viết [Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 62 – “Chửi thề” bằng tiếng Anh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Chi tiết thông tin cho “Chửi thề” bằng tiếng Anh…

luyện thi ieltsluyện thi ielts

Tổng hợp những câu Chửi thề trong tiếng Anh  Swear words Bởi Ann Nguyen trong Th3 06, 2020Th7 21, 2021

5        /        5        (        1                    bình chọn                )

Tổng hợp những câu chửi thề (swear words) trong tiếng Anh. Trong tiếng Việt cũng có chửi thề, và chúng khó mà chối cãi rằng nó là 1 phần hiện hữu trong đời sống hàng ngày của nhiều người. Trong tiếng Anh, bạn cũng sẽ gặp rất nhiều những câu chửi thề, trong cả nói chuyện với người nước ngoài, trong phim ảnh, sách truyện Bài ngày hôm nay hãy cùng khám phá những câu chửi thề phổ biến này cùng Elight nhé.

Lưu ý: Các từ này bạn không nên lạm dụng sử dụng ở trong ngoài đời sống nhé, vì các từ trong bất cứ ngôn ngữ nào đều rất nhạy cảm, không thích hợp khi sử dụng để giao tiếp hàng ngày.

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1

Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

MỤC LỤC                                    Ẩn                  Chửi thề ở mức độ nhẹ nhàng  Chửi thề ở mức độ nặng

Chi tiết thông tin cho Những câu chửi tiếng Anh hài hước…

NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

  • Đồ dở hơi! : Up yours!
  • Tức quá đi! : How irritating!
  • Vô lý! : Nonsence!
  • Đừng có ngu quá chứ ! : Don’t be such an ass
  • Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk!
  • Mày không có óc à? : Are you an airhead ?
  • Biến đi! Cút đi! : Go away! ( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
  • Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! : That’s it! I can’t put up with it!
  • Thằng ngu! : You idiot! ( What a jerk!)
  • Đồ keo kiệt! : What a tightwad!
  • Mẹ kiếp! : Damn it!
  • Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình : Go away!I want to be left alone!
  • Thằng vô lại ! : You scoundrel!
  • Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! : Keep your mouth out of my business!
  • Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! : Keep your nose out of my business!

NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC NHẸ NHÀNG

  • You’re crazy? : Mày bị khùng à?
  • Don’t bother me : Đừng phá tao nữa!
  • Who says? : Ai nói?
  • Nonsense! –: Vô nghĩa
  • That’s ridiculous! : Nực cười
  • Are you losing your mind? : Mày mất trí à?
  • Get out of my face. : Cút ngay khỏi tầm mắt tao.
  • I don’t want to see your face. : Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.

NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC “NẶNG ĐÔ” GÂY SỐC

NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH MỨC “NẶNG ĐÔ” GÂY SỐC

  • The dirty bitch : Đồ chó cái.
  • Uppy : Chó con
  • You really chickened out : Đồ hèn nhát.
  • You’re such a dog. : Thằng chó.
  • Do you wanna die? : Mày muốn chết à?
  • You idiot! Stupid! : Đồ ngu
  • Go to hell : Đi chết đi, đi xuống địa ngục đi!
  • Up yours! : Đồ dở hơi! –
  • Damned : Khốn khiếp
  • Fu.ck you : Đ* con mẹ mày
  • Son of a bitch : Con chó!
  • What the hell! / What the heck! / What the fu.ck? : Cái quái gì thế này!
  • F.uck off : Biến đi.
  • Dump bitch. : Đồ chó ngu ngốc!
  • Go fuck yourself : Biến đi, tự mày đi mà làm!
  • I don’t give a fuck about that. (IDGAF) : Tao không quan tâm chuyện đó.
  • Mother fucker : Đ*** con mẹ mày
  • Asshole : Đồ khốn
  • Bastard : Đồ khốn, tên khốn
  • Dickhead : Thằng điên, thằng ngu
  • Douchebag : Thằng khùng, thằng hâm
  • Jerk : Tên khốn
  • Fucktard : Tên đần độn
  • Jackass : Đồ ngu, đồ đần
  • Tosser : Tên đần, đồ ngu
  • Shit! : Như cứt
  • You bastard! : Thằng khốn
  • That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
  • I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
  • Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
  • Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
  • What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
  • That’s terrible: Gay go thật
  • Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
  • I detest you!: Tao câm hận mày
  • Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
  • You bitch!: Đồ chó đẻ
  • Cám ơn off!: Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
  • Knucklehead: Đồ đần độn
  • Damn it! ~ Shit!: Chết tiệt
  • Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
  • Son of a bitch: Đồ ( tên) chó má
  • Asshole!: Đồ khốn!

Chi tiết thông tin cho Những câu ch.ử.i thề bằng tiếng Anh người bản ngữ chuyên dùng…

Câu chửi thề tiếng Anh – Tổng hợp những câu chửi tiếng Anh cực hay 

Không ngoại trừ tiếng Việt, trong bất kỳ ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày. Lúc nào, ở đâu chúng ta cũng đều sẽ bắt gặp những câu “chửi thề”. Để thể hiện sự tức giận của người nói. Tuy nhiên, không phải tức giận thì phải thốt ra những câu nói không tốt này.

Bài viết sẽ giới thiệu cho các bạn một số câu “chửi” bằng tiếng Anh. Những câu được người Tây sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, bài viết không khuyến khích các bạn sử dụng tuỳ tiện đâu nhé. Chỉ nên sử dụng trong trường hợp bất đắc dĩ thôi đấy. Và ít ra bạn cũng có thể biết được có ai đó đang dùng tiếng Anh để “chửi” bạn và có cách để đáp trả lại.

Các dạng câu “chửi thề” được người Tây sử dụng phổ biến

Up yours! :Đồ dở hơi!

How irritating! :Tức quá đi!

Nonsence! :Vô lý!

Don’t be such an ass : Đừng có ngu quá chứ !

You’re a such a jerk! :Thằng khốn nạn!

Are you an airhead ? :Mày không có não à?

Go away! :Biến đi! Cút đi! = Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell…

That’s it! I can’t put up with it! :Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!

You idiot!  = What a jerk!    :Thằng ngu!

What a tightwad! :Đồ keo kiệt!

Damn it! :Mẹ kiếp!

Asshole! :Đồ khốn!

You bitch! :Đồ ch* đẻ!

Go away! I want to be left alone! :Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình

You scoundrel! :Thằng vô lại!

Keep your mouth out of my business! :Đừng chỏ mõm vào chuyện của tao!

Những câu chửi tục bằng tiếng anh

Các dạng câu “chửi thề” ngắn gọn

Do you wanna die? = Wanna die? :Mày muốn chết à ?

You’re such a dog ! :Thằng chó này

You really chickened out :Đồ hèn nhát.

God – damned :Khốn kiếp

What a life! oh,hell! :Mẹ kiếp

Uppy! : Chó con

The dirty pig! : Đồ con lợn

Fuck you! : Đ* mẹ mày

Who say? :Ai nói thế?

You bastard! :Đồ tạp chủng

Knucklehead :Đồ đần độn

Damn it! ~ Shit! :Chết tiệt.

Son of a bitch. :Đồ (tên) chó má

Nonsence! :Vô lý!

Up yours! :Đồ dở hơi!

How irritating! :Tức quá đi!

Một số câu “chửi thề” dạng câu hỏi trong tiếng Anh

What the hell is going on? :Chuyện quái gì đang diễn ra vậy?

What do you want? :Mày muốn gì ?

You’ve gone too far! : Mày thật quá quắt/ đáng !

Get away from me! :Tránh xa tao ra.

I can’t take you any more! :Tao chịu hết nỗi mày rồi

You asked for it :Do tự mày chuốc lấy

Shut up! :Câm miệng

Get lost!

= Fuck off ! :Cút đi

Get out of my face! : Cút ngay khỏi mặt tao ngay

I don’t want to see your face! :Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

You’re crazy! :Mày điên rồi !

Who do you think you are? :Mày tưởng mày là ai ?

Do you know what time it is? :Mày có biết mày giờ rồi không?

Who do you think you’re talking to? :Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

Can’t you do anything right? :Mày không làm được ra trò gì sao ?

Who the hell are you? :Mày là thằng nào vậy?

Một số câu “chửi” thường gặp bằng tiếng Anh

Don’t want to see your face!

Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa

Get out of my face

Cút ngay khỏi mặt tao

Don’t bother me

Đừng quấy rầy/ nhiễu tao

You piss me off

Mày làm tao tức chết rồi

You have a lot of nerve

Mặt mày cũng dày thật đấy

It’s none of your business

Liên quan gì đến mày

Don’t look at me like that

Đừng nhìn tao như thế

Drop dead

Chết đi

That’s your problem.

Đó là chuyện của mày

I don’t want to hear it.

Tao không muốn nghe.

Get off my back.

Đừng lôi thôi nữa.

What a stupid idiot!

Đúng là đồ ngốc!

That’s terrible.

Gay go thật.

Mind your own business!

Lo chuyện của mày trước đi!

I detest you!

Tao câm hận mày!

Shut up , and go away!You’re a complete nutter!

Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng!

Don’t be such an ass.

Đừng có ngu quá chứ.

You’re such a dog.

Thằng chó này.

You really chickened out.

Đồ hèn nhát.

You’ve gone too far!

Mày thật quá quắt/đáng !

Chi tiết thông tin cho Câu chửi thề tiếng Anh – Những câu chửi bằng tiếng anh cực hay…

1. NHỮNG CÂU CHỬI BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Đồ dở hơi! :Up yours!

Tức quá đi! : How irritating!

Vô lý! : Nonsence!

Đừng có ngu quá chứ ! : Don’t be such an ass

Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk!

Mày không có óc à? : Are you an airhead ?

Biến đi! Cút đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)

Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! : That’s it! I can’t put up with it!

Thằng ngu! : You idiot!( What a jerk!)

Đồ keo kiệt! : What a tightwad!

Mẹ kiếp! : Damn it!

Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình : Go away!I want to be left alone!

Thằng vô lại ! : You scoundrel!

Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! : Keep your mouth out of my business!

Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! : Keep your nose out of my business!

2. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG NGẮN

Do you wanna die?( Wanna die ?) :Mày muốn chết à ?

You’re such a dog !:Thằng chó này.

You really chickened out :Đồ hèn nhát.

God – damned : khốn kiếp

What a life! oh,hell! :. mẹ kiếp

Uppy! : chó con

The dirty pig! : đồ con lợn

Fuck you : đ** mẹ mày

(Câu chửi thể bằng tiếng anh dạng ngắn)

3. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG HỎI

What the hell is going on? :Chuyện quái gì đag diễn ra vậy?

What do you want?:Mày muốn gì ?

You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !

Get away from me!:Tránh xa tao ra.

I can’t take you any more!:Tao chịu hết nỗi mày rồi

You asked for it :Do tự mày chuốc lấy

Shut up!:Câm miệng

Get lost :Cút đi

You’re crazy!:Mày điên rồi !

Who do you think you are?:Mày tưởng mày là ai ?

4. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG

I don’t want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa

 Get out of my face :Cút ngay khỏi mặt tao

 Don’t bother me :Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

 You piss me off :Mày làm tao tức chết rồi

 You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật đấy

 It’s none of your business: Liên quan gì đến mày

 Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?

 Who says?: Ai nói thế ?

 Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế

 Drop dead: Chết đi

(Câu chửi thề bằng tiếng anh thường gặp)

Chi tiết thông tin cho luyện thi ielts…

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Câu Chửi Bằng Tiếng Anh

Những câu chửi tiếng anh thâm nhất, Những câu chửi bằng tiếng anh hay nhất, Văn chửi bằng tiếng Anh, Những câu chửi tiếng Anh hài hước, Nói tục chửi the tiếng Anh là gì, Chửi the tiếng Anh là gì, Những câu chửi bằng tiếng Trung, Những câu chửi người yêu bằng tiếng Anh

Câu Chửi Bằng Tiếng Anh này. Bạn có thể xem thêm nhiều chủ đề liên quan khác như

Ngoài xem những thông tin về chủ đềnày. Bạn có thể xem thêm nhiều chủ đề liên quan khác như Stt về gia đình

Câu Chửi Bằng Tiếng Anh trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin mới nhất nhất, được đánh giá cao nhất vềtrong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Bạn có thể vào mục Sống tốt hơn để tham khảo kinh nghiệm sống khác.

Nếu có ích, hãy chia sẻ: