Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1
  • Câu 1, 2, 3 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1

Tag: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1

Xem thêm: Bài 12+13+14. Luyện tập chung

Xem thêm:

Đề bài

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = …………….\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ……………….\)

c) \({5 \over 6} – {2 \over 9} = ……………….\)

d) \(2{1 \over {10}} – {3 \over 4} – {2 \over 5} = ……………….\)

2. Tìm x

a) \(x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\)

b) \(x – {1 \over 4} = {1 \over 5}\)

c) \(2 – x = {4 \over 7}\)

3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: \(9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)

a) 2m 2dm = …………………….

b) 12m 5dm = …………………….

c) 15cm 8mm = ………………….

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Đáp án

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\)

c) \({5 \over 6} – {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} – {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 – 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\)

d) \(2{1 \over {10}} – {3 \over 4} – {2 \over 5} = {{21} \over {10}} – {3 \over 4} – {2 \over 5}\)

                             \(= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} – {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} – {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\)

                             \(= {{42 – 15 – 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\)

2. Tìm x

a)                                             

\(\eqalign{
& x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} – {3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \)                 

b)

\(\eqalign{
& x – {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \) 

c)

\(\eqalign{
& 2 – x = {4 \over 7} \cr
& 2 – {4 \over 7} = x \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 

3. Viết các số đo độ dài

a) \(2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\)

b) \(12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\)

c) \(15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\)

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:

21 : 7 = 3 (học sinh)

Số học sinh của lớp học đó:

3 x 10 = 30 (học sinh)

                         Đáp số: 30 học sinh

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK – Toán 5 – Xem ngay