Cập nhật biểu phí MBBank mới nhất năm 2023 bạn cần phải biết
Thẻ ngân hàng MBBank ngày càng được nhiều khách hàng lựa chọn. Ngoài điều kiện mở thẻ thì biểu phí MBBank chính là điều mà khách hàng quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu về các loại phí hiện hành của MBBank thông qua bài viết dưới đây
Mục Lục
Vài nét về ngân hàng MBBank
Giới thiệu
MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam, được thành lập vào năm 1994. Đây là ngân hàng thương mại, hoạt động độc lập nhưng dưới sự quản lý của ngân hàng nhà nước và tuân thủ mọi quy định của pháp luật Việt Nam.
Trải qua gần 28 năm hình thành và phát triển, hiện MBBank đã trở thành một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Với mạng lưới hơn 100 chi nhánh và gần 200 điểm đặt ATM tại 48 tỉnh thành trong cả nước.
Ngoài ra, MBBank còn có văn phòng đại diện tại Liên Bang Nga, 2 chi nhánh tại Lào và Campuchia
Ngoài việc đa dạng các sản phẩm, cũng như chất lượng đến từ các dịch vụ, thì biểu phí MBBank cũng là điều mà nhiều người tiêu dùng quan tâm
Ngân hàng Quân Đội Việt Nam
Các sản phẩm, dịch vụ do MBBank phát hành
Cũng như các ngân hàng thương mại khác, MBBank đang cung cấp các sản phẩm – dịch vụ tài chính sau:
- Các sản phẩm – dịch vụ vay vốn ngân hàng
- Sản phẩm – dịch vụ thẻ
- Dịch vụ – sản phẩm tiền gửi tiết kiệm
- Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MBBank
- Dịch vụ ngân hàng điện tử
Các sản phẩm dịch vụ của MBBank thì ngày càng được cải tiến và đổi mới về chất lượng. Đồng thời biểu phí MBBank ngày càng hợp lý và nhận được sự ủng hộ từ người tiêu dùng. Mục đích cuối cùng vẫn là mang đến những sản phẩm tốt nhất để phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Những giải thưởng tiêu biểu của MBBank
Trong quá trình hình thành và phát triển, MBBank đã đạt nhiều giải thưởng, danh hiệu nổi bật như:
- Top 50 doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam 2012
- Giải vàng chất lượng quốc gia 2013
- Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam 2013, 2014
- Giải thưởng chất lượng châu Á – Thái Bình Dương 2014
- Ngân hàng mạnh nhất Việt Nam 2014
- Huân chương lao động hạng nhất 2014
- Top 50 doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam 2014
- Giải sao vàng đất Việt lần thứ 7 liên tiếp 2015
- Danh hiệu Anh hùng lao động 2015
- Top 50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam 2018
- Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2019
- App MBBank là app ngân hàng số duy nhất đạt Sao khuê 2019 tại Việt Nam
Mặc dù MBBank cũng thỉnh thoảng nhận về vài bình luận trái chiều từ phía người dùng và dư luận nhưng rõ ràng chất lượng dịch vụ của họ vẫn được đánh giá cao trong ngành.
Lễ nhận giải thưởng tiêu biểu của MBBank
Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay TẠI ĐÂY để đăng ký nhé
Các loại biểu phí MBBank bạn nên biết
Hiện tại, MBBank đã phát hành nhiều loại thẻ khác nhau, trong đó được chia làm 2 nhóm chính là nhóm thẻ ghi nợ và nhóm thẻ tín dụng. Các loại phí dịch vụ đều được phân chia dựa theo từng loại thẻ khác nhau.
Biểu phí thẻ trả trước MBBank
Thẻ trả trước MBBank là loại thẻ ATM phổ biến nhất đối với người sử dụng. Thẻ trả trước cho phép thực hiện các giao dịch ngân hàng như chuyển tiền, rút tiền, mua hàng, thanh toán hóa đơn..
Khác với thẻ tín dụng, thẻ trả trước chỉ sử dụng được khi trong thẻ còn tiền. Khi hết tiền, bạn có vứt thẻ đi hoặc nạp tiền vào thẻ để tiếp tục sử dụng nếu là loại thẻ nạp lại.
Một số biểu phí MBBank cho thẻ trả trước như sau:
Loại phí
Mức phí
Phí đăng ký thẻ mớiMiễn phíPhí duy trì thẻ11.000đ/thángPhí thường niênMiễn phíPhí rút tiền
Miễn phí khi rút tại ATM MBBank
3.000đ/lần khi rút tại ATM khác
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻMiễn phíPhí thanh toán cước viễn thôngMiễn phíPhí truy vấn số dư tại ATM500đ/lần
Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ
Thẻ ATM ghi nợ MBBank được phát hành với 2 loại thẻ chính đó là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế.
Đối với thẻ ghi nợ quốc tế thì khách hàng có thể sử dụng để giao dịch ở khắp mọi nơi trên toàn thế giới với mức phí cao gấp 3 lần so với thẻ ghi nợ nội địa. Còn thẻ ghi nợ nội địa MBBank chỉ được sử dụng để giao dịch trong phạm vi trong nước.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank
Thẻ ghi nợ nội địa được khách hàng sử dụng để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn tiêu dùng đúng với hạn mức mà người sử dụng nộp vào trong tài khoản. Đặc biệt, mức chi tiêu của loại thẻ này sẽ thấp hơn so với tổng hạn mức có trong thẻ.
Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ nội địa được thể hiện trong bảng dưới:
Thẻ Active PlusThẻ Bank PlusThẻ sinh viênThẻ quân độiThẻ MB Private/ MB VipPhí phát hành thẻMiễn phí đối với khách nhận lương qua tài khoản
Khách vãng lai: 50.000đ
40.000đ
40.000đ
Miễn phí
Miễn phí
Phí cấp lại thẻ
50.000đ/lần
30.000đ/lần
30.000đ/lần
30.000đ/lần
Miễn phí
Phí cấp lại pin
20.000đ/lần
Miễn phí
Phí ngưng sử dụng thẻ
50.000đ/thẻ
Miễn phí
Phí chuyển khoản 3.000đ/lầnPhí quản lý thẻ8.800đ/tháng. Nếu số dư trong thẻ lớn hơn 2 triệu đồng thì được miễn phíPhí rút tiền tại ATM
Tại ATM MBBank: 500đ – 3.000đ tùy vào số tiền cần rút
Tại ATM khác: 3.000đ/lần
Phí truy vấn số dư tài khoản tại ATM
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 500đ/lần
Phí sao kê giao dịch gần nhất
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 500đ/lần
Phí đổi mã pin tại ATM
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 1.500đ/lần
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MBBank (Visa Debit)
Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank có thể sử dụng để giao dịch được ở bất kỳ địa điểm nào trên toàn thế giới.
Loại thẻ này được sản xuất ra bằng công nghệ tiên tiến nhất và được trang bị thêm một chiếc thẻ chip để lưu trữ thông tin của chủ sở hữu. Chính vì vậy người sử dụng không cần phải quá lo lắng đến vấn đề bị lộ thông tin
Dưới đây là bảng biểu phí MBBank của thẻ ghi nợ quốc tế:
Loại phí
Mức phí
Phí phát hành thẻ
Đối với khách nhận lương qua tài khoản: miễn phí phát hành thẻ
Đối với khách hàng khác: 50.000đ
Phí thường niên
Miễn phí với thẻ Visa Debit Platinum
Từ 60.000đ – 100.000đ đối với các thẻ còn lại
Phí cấp lại pin20.000đ/lầnPhí cấp lại thẻ60.000/thẻPhí chuyển khoản
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 2.000đ
Phí rút tiền
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 2.000đ
Tại ATM khác ở nước ngoài: 3% số tiền giao dịch
Phí đổi mã pinMiễn phíPhí truy vẫn số dư
Tại ATM MBBank: Miễn phí
Tại ATM khác: 1.000đ
Phí ngưng sử dụng100.000đ
Biểu phí thẻ tín dụng MBBank
MBBank hiện đang phát hành đa dạng các loại thẻ tín dụng với các hạng mức chuẩn, vàng, bạch kim. Tùy theo từng loại thẻ tín dụng mà mức phí sẽ khác nhau. Tất cả biểu phí MBBank cho thẻ tín dụng sẽ có trong bảng sau:
Phí phát hành
Phí rút tiền
Phí thường niên
Thẻ Visa
Hạng chuẩn: 100.000đ/thẻ
Hạng vàng: 200.000đ/thẻ
Hạng bạch kim: 300.000đ/thẻ
Phí rút tiền ở tất cả các thẻ
là giống nhau:
Tại ATM của MBBank:
3% số tiền rút,
tối thiểu 50.000đ.
Tại ATM khác MBBank:
4% số tiền rút kèm theo phí
thu của ngân hàng thanh
toán (nếu có), tối thiểu 50.000đ
Thẻ chính:
Hạng chuẩn: 200.000đ/ năm
Hạng vàng: 500.000đ/ năm
Hạng bạch kim: 800.000/ năm
Thẻ phụ:
Hạng chuẩn: 100.000đ/ năm
Hạng vàng: 200.000đ/năm
Hạng bạch kim: 600.000đ/năm
Thẻ JCB Sakura
Thẻ chính:
Hạng chuẩn: 200.000đ/năm
Hạng vàng: 400.000đ/năm
Hạng bạch kim: 600.000/năm
Thẻ phụ:
Hạng chuẩn: 100.000đ/năm
Hạng vàng: 200.000đ/năm
Hạng bạch kim: 300.000đ/năm
Thẻ SSC
Miễn phí200.000đ/năm
Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay để đăng ký nhé:
Tải app cho máy IOS
Tải app cho máy Android
Biểu phí chuyển tiền MBBank qua ngân hàng điện tử
Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử được nhiều khách hàng lựa chọn. Bởi vì hình thức này mang lại nhiều tiện lợi so với cách chuyển tiền thông thường tại ngân hàng.
Hiện tại MBBank đang áp dụng các dịch vụ chuyển tiền online như:
- Dịch vụ eBanking
- Dịch vụ MB Plus
- Dịch vụ chuyển tiền qua App MBBank
Dưới đây là tổng hợp biểu phí MBBank cho các dịch vụ chuyển tiền online:
Dịch vụ Internet Banking
Khoản mục
Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản
0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ
phí tối đa 1.000.000 VND
Chuyển tiền thường qua số tài khoảnGiao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lôGiao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Tuy nhiên, biểu phí MBBank có thể thay đổi tùy theo từng gói eBanking khác nhau. Cụ thể, MBBank đang cung cấp đến khách hàng 2 gói dịch vụ eBanking, đó là eMB Basic và eMB Advance.
* Gói eMB Basic
Là gói dịch vụ cơ bản dành cho khách hàng là cá nhân và tổ chức. Khách hàng có thể thực hiện các dịch vụ ngân hàng phi tài chính như truy vấn số dư, lịch sử giao dịch… một cách nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí bao gồm:
- Phí duy trì dịch vụ
- Phí đăng ký dịch vụ
- Phí nhận thông báo giao dịch tự động qua email
* Gói eMB Advance
Đây là gói dịch vụ được nâng cấp từ gói eMB Basic với ưu điểm vượt trội hơn. Với gói eMB Advance, khách hàng cũng được miễn phí các loại phí sau:
- Phí đăng ký dịch vụ
- Phí thay đổi phương thức xác thực
- Phí sử dụng Soft Token
Các loại phí khác mà bạn cần phải trả bao gồm:
- Phí duy trì dịch vụ: 10.000đ/ tháng
- Phí sử dụng Hard Token: 300.000đ/ thiết bị
Biểu phí MBBank chuyển tiền qua eMB Advance được tính như sau:
Giao dịch dưới 20 triệu đồngGiao dịch từ 20 triệu đồng trở lênPhí chuyển tiền trong hệ thốngChuyển tiền qua số thẻ3.000đ/ giao dịch5.000đ/ giao dịchChuyển tiền qua số tài khoả3.000đ/ giao dịch5.000đ/ giao dịchPhí chuyển tiền liên ngân hàngChuyển tiền nhanh 24/710.000đ/ giao dịchChuyển tiền thường qua số tài khoảnGiao dịch dưới 500 triệu đồng: 10.000đ/ giao dịch
Giao dịch từ 500 triệu đồng: 0,027% số tiền giao dịch
Dịch vụ MB Plus
Dịch vụ MB Plus là dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng MBBank, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng, an toàn trên điện thoại di động của mình. Biểu phí MBBank Plus cụ thể như sau:
Khoản mục
Mức phí
Phí đăng ký dịch vụMiễn phíPhí truy vấn số dưMiễn phíPhí sao kê dịch vụMiễn phíChuyển tiền nhanh qua số thẻ10.000 VNĐ/giao dịchChuyển tiền qua số tài khoản10.000 VNĐ/giao dịchChuyển tiền nhận bằng CMND 20.000 VNĐ/giao dịch
Dịch vụ Mobile Banking: Biểu phí app MBBank
Ngân hàng MBBank đã phát triển riêng 1 ứng dụng trên điện thoại để hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch online dễ dàng. Chỉ với việc cài đặt và đăng ký app MBBank, bạn sẽ được trải nghiệm các dịch vụ, các giao dịch như tại ngân hàng
Biểu phí MBBank chuyển tiền qua app rất ưu đãi:
Hình thức chuyển tiền
Mức phí
Chuyển tiền liên ngân hàng MBBankMiễn phíChuyển tiền trong hệ thống MBBankSố tiền dưới 500triệu đồng: 11.000đ/giao dịchSố tiền lớn hơn 500 triệu đồng: 0,27% số tiền. Tối đa 1 triệu đồng
Biểu phí tài khoản số đẹp MBBank
Tài khoản số đẹp MB là dãy số có cấu trúc hài hòa, chứa những con số may mắn và có ý nghĩa đặc biệt với chủ tài khoản. Các số tài khoản đẹp như số phát tài, phát lộc, tứ quý, tam hoa… luôn là dãy số được nhiều khách hàng tìm kiếm. Bên cạnh giá tài khoản số đẹp, mức phí sử dụng cũng là một trong những vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.
Dưới đây bảng biểu phí MBBank tài khoản số đẹp của khách hàng cá nhân:
Loại phí
Mức phí
Phí mở tài khoản số đẹp Miễn phí: Số tài khoản trùng số điện thoại.Có phí (10 triệu – 100 triệu): Số tứ quý, số tiến,…Phí quản lý tài khoản ( gói MB Private – KH sử dụng tk số đẹp, thẻ ghi nợ MB VIP)100.000đ/thángPhí quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 50,000đ/ tháng.Phí quản lý tài khoản Nhà đầu tư 5,000đ/ tài khoản/ tháng.Đóng tài khoản thanh toán ngoại tệ 5 USD/ 5 EUR/ ngoại tệ khác quy đổi 5 USD.Đóng tài khoản thanh toán50,000đĐăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động50,000đ/ lần đăng ký.ủy đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự độngMiễn phí.Tạm khóa/ Phong tỏa tài khoản/ TTK/ Só dư tiền gửi tiết kiệm/ Số dư tiền gửi có kỳ hạn theo yêu cầu KH hoặc theo văn bản ủy quyền của KH. 200,000đ/ lần.Sao kê tài khoản, sổ phụ định kỳ hàng tháng 5,000đ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng.Phí fax sổ phụ, chứng từ theo yêu cầu KH5,000đ/ tờ.Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 100,000đ
Bài viết trên đây đã cung cấp khá đầy đủ cho bạn những thông tin về biểu phí MBBank trong năm 2023. Đây là cơ sở để bạn biết được những loại phí mà mình phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ của MBBank. Đừng quên theo dõi Chanhtuoi.com để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhé