Các mẫu câu có từ ‘phấn đấu’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh
1. Một người đàn ông chật vật phấn đấu nuôi gia đình.
A man is struggling to support his family.
2. Mục tiêu phấn đấu của chúng là tiêu diệt bệnh đậu mùa.
They are struggling with the goal of wiping out smallpox.
3. Chúng ta có đang phấn đấu để kiềm chế tính nóng nảy không?
Are we struggling to control a quick temper?
4. “Hãy gắng sức” bao hàm sự phấn đấu, cố gắng hết sức mình.
“Exert yourselves vigorously” implies struggling, extending ourselves.
5. Có lẽ người học đang cố gắng phấn đấu để bỏ tật hút thuốc.
Perhaps the student is battling a smoking habit.
6. Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này.
Since they have inherited sin, they still have a struggle because of it.
7. 10 Trong một số trường hợp, đây là một sự phấn đấu đầy cam go.
10 In some cases, it really is a struggle.
8. Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
Your child should be challenged by the curriculum, not overwhelmed by it.
9. Tôi nhận hai việc làm ban đêm và ráng phấn đấu để ban ngày đi học.
I worked two jobs at night and struggled to go to school during the day.
10. Ông đã phấn đấu cả đời chỉ để tìm sự chấp thuận của ông già ông.
You’ve strived your entire life just to seek the approval of your father.
11. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền bỉ chu toàn nhiệm vụ”.
(Ephesians 6:12) “Fight hard to continue carrying out your assignment,” he told the students.
12. Từ lúc còn nhỏ, tôi đã phải phấn đấu cho đời sống thiêng liêng của tôi.
From an early age, I had to fight for my spiritual life.
13. Chuyện phấn đấu vươn lên hoàn cảnh gia đình luôn được hơn 4.0 điểm trung bình.
Family struggles beats a 4.0 G.P.A. any day.
14. Nó biểu tưởng cho sự vinh quang bất tử, con người mà anh phấn đấu trở thành.
Is immortal glory… the person you are striving to be.
15. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
16. Kể từ đó, Mary phấn đấu để làm tròn vai trò một mình nuôi bốn đứa con.
Thereafter, Mary struggled to fulfill her role as a single parent to her four children.
17. Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.
It is striving to become a family-oriented seaside destination.
18. Với sự giúp đỡ đó, tôi đã có thể phấn đấu để trèo lại lên con đường mòn.
With that help I was able to continue fighting and get myself back on the trail.
19. * Phấn đấu đảm bảo bền vững tài chính các dịch vụ công và các chính sách xã hội;
* Support to achieve the financial sustainability of public services and transfers;
20. Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt.
Some have even become slaves to riches. —Matt.
21. Để minh họa: Giả sử một tín đồ Đấng Christ phấn đấu chống lại khuynh hướng xem tài liệu khiêu dâm.
To illustrate: Suppose a Christian is struggling with a tendency to view pornography.
22. Một hôn nhân và gia đình vĩnh cửu thì đáng bõ công cho bất cứ sự phấn đấu vất vả nào.
An eternal marriage and family are worth any struggles.
23. Tại sao phấn đấu cho dân chủ khi chính quyền độc tài có thể hoàn thành công việc hiệu quả hơn ?
Why strive for democracy when an authoritarian government can get the job done more efficiently ?
24. Ngân hàng Thế giới cam kết sát cánh cùng Việt Nam phấn đấu đạt mục tiêu cao hơn mục tiêu trên.
We stand side by side with Vietnam to help achieve even better outcomes.
25. 11 Giá chuộc của đấng Christ bù đắp lại sự kiện chúng ta không đủ sức phấn đấu một cách trọn vẹn.
11 Christ’s ransom sacrifice makes up for our inability to wage the fight perfectly.
26. Có lẽ tôi là một thằng da đen ngu ngốc đến từ nơi khỉ ho cò gáy, nhưng tôi luôn phấn đấu.
I may be some dumb nigger from Podunk but I’m making something of myself.
27. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
28. Chẳng phải điều đó cho thấy chúng ta đã buông trôi, không còn muốn tiếp tục phấn đấu cho đến khi được ban phước sao?
Could it indicate that we have dropped our hands and are no longer contending until we receive a blessing?
29. Lewis, nhà văn Ky Tô hữu có tinh thần phấn đấu và rất thực tế, đã viết về vấn đề này một cách hùng hồn.
Lewis, the striving, pragmatic Christian writer, poignantly framed the issue.
30. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.
31. Hiển nhiên là mọi dự tính phải thay đổi ngay, và sự phấn đấu chống lại cảm giác thất vọng hoặc bị hất hủi bắt đầu”.
Obviously, plans have to be altered quickly, and a personal fight against feelings of disappointment or rejection begins.”
32. Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes.
33. 3 Có lẽ bạn đang phấn đấu một cách kịch liệt để chừa bỏ một tật xấu hay một thói quen không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
3 You may be having a real fight to get rid of some habit or practice that is not pleasing to God.
34. Tỉnh Hà Tỉnh Vung Ang, tỉnh Phú Yên Nam Phú Yên và tỉnh Thanh Hóa Nghi Sơn là 3 khu vực chỉ tiêu phấn đấu toàn khu vực.
Ha Tinh Province’s Vung Ang, Phu Yen Province’s Nam Phu Yen, and Thanh Hoa Province’s Nghi Son are another three targeted areas.
35. (Lu-ca 21:34; 1 Giăng 2:15, 16) Nhiều người phải phấn đấu để sống sót trong tình trạng chiến tranh, tai họa, bệnh tật, hoặc đói kém.
(Luke 21:34; 1 John 2:15, 16) Many have to struggle to survive in the face of wars, disasters, diseases, or hunger.
36. Thỉnh thoảng chúng ta được nghe giai thoại về sự thành đạt của những người xuất thân bần hàn nhưng đã phấn đấu vượt qua nghịch cảnh để trở nên giàu có.
Occasionally we hear anecdotal accounts about individuals who grew up in troubled homes but fought against all odds and became very wealthy.
37. Anh trưởng lão này khi gặp C———tại các buổi nhóm họp thì hỏi han anh về diễn biến của chuyện này, thường khen ngợi anh và khuyến khích anh cứ cương quyết phấn đấu.
This minister would inquire of C ——— at the meetings as to how things were going, regularly commending and encouraging him in his resolve.
38. “Việt Nam đang phấn đấu đạt được nhiều thành tích hơn nữa – bao gồm đẩy mạnh tăng trưởng, đạt trình độ công nghiệp hóa cao hơn, và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
“Vietnam continues to strive for more – for higher growth, more advanced industrialization, and a better quality of life for all of its citizens.
39. Cô nói, và tôi tin lời cô, cô sẽ la hét lên và phấn đấu để rút kim ra khỏi cánh tay cô và sẽ cố gắng phá bỏ bao đựng máu ở phía trên giường cô.
She has said, and I believe her, that she will scream and struggle and that she will pull the injecting device out of her arm and will attempt to destroy the blood in the bag over her bed.
40. Các hiệu ứng đạt được hạnh phúc được trung gian bằng sự hài lòng cần thiết, tức là kinh nghiệm hoạt động hàng ngày về quyền tự chủ, năng lực và sự liên quan tích lũy trong thời gian phấn đấu.
Attainment-to-well-being effects are mediated by need satisfaction, i.e., daily activity-based experiences of autonomy, competence, and relatedness that accumulate during the period of striving.
41. Dù có sự gia tăng gần 50% sản lượng thực phẩm trong 20 năm qua và có 71 triệu tấn gạo, lúa mì trong kho dự trữ, nhưng Ấn Độ vẫn phấn đấu cung cấp lương thực cho người dân.
Despite a surge of almost 50 percent in food production over the past 20 years and stockpiles of 71 million tons of rice and wheat, India still struggles to feed its people.
42. Ông đã lý tưởng hóa thành bang của mình bằng những lời hùng biện và phấn đấu suốt đời để khôi phục quyền bá chủ cho Athena cũng như động viên đồng bào mình chống lại nhà vua Philipos II của Macedonia.
He idealized his city and strove throughout his life to restore Athens’ supremacy and motivate his compatriots against Philip II of Macedon.
43. 15 Những thử thách khác mà tôi tớ Đức Giê-hô-va phải phấn đấu vượt qua bao gồm hậu quả của sự bất toàn và tuổi già, thường sinh ra bệnh hoạn, tàn tật, trầm cảm và nhiều vấn đề khác.
15 Other challenges that Jehovah’s servants have to contend with include the effects of imperfection and old age, often resulting in disease, disability, depression, and many other problems.
44. Bài báo được lấy cảm hứng từ bình luận của nữ diễn viên Gabrielle Union trong chương trình trò chuyện của Conan O’Brien về việc phấn đấu theo thói quen tập thể dục của các ngôi sao khiêu dâm mà cô nhìn thấy tại phòng tập của mình.
The article was inspired by actress Gabrielle Union’s comment made on Conan O’Brien’s talk show about striving to follow the fitness routines of the porn stars she saw at her gym.