Các mẫu câu có từ ‘giáo viên tiểu học’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh
1. Dewey là một giáo viên tiểu học ở Texas
Ms. Dewey’s a teacher in a Texas elementary school.
2. Bạn có tin vào giáo viên tiểu học không?
Do you trust elementary school teachers?”
3. Khi ở Anh, bà là một giáo viên tiểu học.
While in England, she was an elementary school teacher.
4. Sau khi tốt nghiệp, bà làm giáo viên tiểu học ở quận Grand Cape Mount.
She worked as an elementary school teacher in Grand Cape Mount County.
5. Watanabe là con của một giáo viên tiểu học phục vụ cho một samurai vùng Kishiwada.
Watanabe was the son of a former samurai retainer of the Kishiwada domain.
6. Cô có hai người anh, Jiří, một kĩ sư, và Libor, một giáo viên tiểu học.
She has two elder brothers, Jiří, an engineer, and Libor, a school teacher.
7. Khi đó cô là một giáo viên tiểu học và là một bà nội trợ bình thường.
She was a schoolteacher and now a full-time housewife.
8. Trong những năm sau khi độc lập, nhiều giáo viên tiểu học chỉ có trình độ thấp.
In the years just after independence, many primary-school teachers had only marginal qualifications.
9. Gia đình tôi, thực tế hơn, lại nghĩ rằng một vị trí đáng khao khát với tôi là giáo viên tiểu học.
My family, being more practical, thought the most desirable position for me would be as an elementary school teacher.
10. Trường sư phạm Alberta đã được thành lập tại Calgary để đào tạo giáo viên tiểu học và trung học trong tỉnh mới.
The Alberta Normal School was established in Calgary to train primary and secondary school teachers in the new province.
11. Sau đó, bà học tại trường Cao đẳng Sư phạm Bundibugyo, tốt nghiệp với Chứng chỉ Giáo viên Tiểu học Cấp II, năm 2002.
She then studied at Bundibugyo Primary Teachers College, graduating with a Grade II Primary Teachers Certificate, in 2002.
12. Procesa Sarmiento (ngày 22 tháng 8 năm 1818 – ngày 15 tháng 9 năm 1899) là một họa sĩ và giáo viên tiểu học người Argentina.
Procesa Sarmiento (August 22, 1818 – September 15, 1899) was an Argentine painter and primary school teacher.
13. Ngoài ra, “có 9% giáo viên tiểu học và trung học từng bị học sinh đe dọa hành hung, và 4% đã thật sự bị tấn công”.
Furthermore, “9 percent of all elementary and secondary school teachers were threatened with injury by a student, and 4 percent were physically attacked by a student.”