Các loại ARN lý thuyết – Note: BÀI 3: CÁC LOẠI ARN 1. KHÁI NIỆM ARN: – ADN mang thông tin di truyền, – Studocu
![](https://d3tvd1u91rr79.cloudfront.net/7b1aa684e3d8f7fa9614db1a528ef078/html/bg1.png?Policy=eyJTdGF0ZW1lbnQiOlt7IlJlc291cmNlIjoiaHR0cHM6Ly9kM3R2ZDF1OTFycjc5LmNsb3VkZnJvbnQubmV0LzdiMWFhNjg0ZTNkOGY3ZmE5NjE0ZGIxYTUyOGVmMDc4L2h0bWwvKiIsIkNvbmRpdGlvbiI6eyJEYXRlTGVzc1RoYW4iOnsiQVdTOkVwb2NoVGltZSI6MTY4MTgyNzgxNH19fV19&Signature=ZNAGSNFn~3EHICZuo~z8GnWAExO8O8NJ9tjgLWXZVQsAwB2k7NGbfUcuVgKAuNA7DGy3UK8zbeYHDBH64dPE6mdBKkKmEK4XEVdkQH-q1vgQl-TE50nm1SyjjYLWsAweJjlHjo7rXeIcMvOVBnFqjVk7R95gbehHgaJjUeOv1cYONuQowVFoJ9r4FM78R8i8CRmakAapRPDzgDU6mD0a3vkLZGMqFMqmeaQmqGWqhcQbhzoElvzBY3g-bOO5G0JwAD0GoFww-Ns5leGsAPw0-idxwUnylBEBi~GYXx~kMS8UA9c90MuQNk~VHAkzuPl-Wx9W7csO6lV8tOndYQydWQ__&Key-Pair-Id=APKAJ535ZH3ZAIIOADHQ)
Note:
BÀI 3: CÁC LOẠI
ARN
1.
KHÁI NIỆM
ARN:
–
ADN mang thông tin di truyền, nhưng không trực ti
ếp chỉ huy quá trình tổng hợp pr vì:
ADN chỉ mang một bản sao duy nh
ất cho mỗi gen, nhưng tb có hàng nghìn ptu pr cùng loại
tồn tại
Các gen khác nhau sẽ biểu hi
ện khác nhau
V
iệc biểu hiện gen cần đáp ứng nhu cầu của t
ế bào
Cần cơ chế trung gian để ki
ểm soát sự biểu hiện gen theo nhu cầu
–
ARN
:
Là phân tử trung gian trong quá trình
biểu hiện gen
( ngoài ra còn làm
vai trò
cấu trúc
hay
xúc tác
)
Sản phẩm của quá trình phiên m
ã
Eukaryot
:
ARN đc tổng hợp trong nhân, sau đó đi vào tbc để tổng hợp protein
Prokaryot:
ARN đc tổng hợp trong
TBC
–
Cấu trúc
ARN:
không có liên kết H
Mạch đơn polyribonucleotide ( trừ
ARN của 1 số virus )
Đường Ribose (C5H10O5)
Gốc Photphat (H3PO4)
Các base nito:
A,U,G,C
–
V
ai trò:
Tham gia cấu tạo Ribosom:
rARN
Vận chuyển aa đến ribosom:
tARN
T
rung gian truyền t
hông tin di truyền đến bộ máy sinh tổng hợp protein:
mARN
Chất xúc tác RNAse P
2.
CÁC LOẠI
ARN VÀ V
AI T
RÒ CỦA
CHÚNG: