Các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 2 – Tài liệu text

Các dạng bài tập toán lớp 2 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.34 KB, 12 trang )

Gia s dy kốm Ti Nng Vit

https://giasudaykem.com.vn

S 1
1. Khoanh vào chữ cái tr-ớc ý sau trong các tr-ờng hợp sau:
a. Số có 3 chữ số khác nhau đ-ợc viết bởi 3 chữ số 0; 2 ; 3 là:
A. 230
B. 203
C: 023
D. 320
E.302
b. Số là tích của 2 thừa số giống nhau là:
A. 9
B. 16
C. 1
D. 12
E. 25
2. Tính .
a, 45 + 17 23 =
c, 24 : 4 + 75 =
b, 2 x 8 : 4 =
d, 72 32 : 4 =
3. Tìm x.
a, x + 18 = 5 x 8
c, x + x + x + x = 16
b, x x x = 25
d, 36 < x + 4 < 38
4. Mận có ít hơn Mai 8 hòn bi . Mai có ít hơn Đào 7 hòn bi . Hỏi
a, Ai có ít bi nhất ? Ai có nhiều bi nhất ?
b, Ng-ời có nhiều bi nhất hơn ng-ời có ít bi nhất bao nhiêu hòn bi ?

5. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm. Tính cạnh của tứ giác ấy ?
S 2
1.Tớnh bng cỏch nhanh nht ( 2 im)
23 + 15 + 7 + 24 + 31
32 – 15 + 18 -5 + 20
2.Tỡm X ( 2 im)
17 – X = 35 – 17
X + 5 – 17 = 35
3.( 2 im) Cho bn ch s : 2,3,4,5. Hóy vit cỏc s cú 2 ch s c cu to t bn ch
s ó cho.
4.( 3 im) M hn Lan 25 tui, B hn M 6 tui. Hi tui ca Lan l bao nhiờu? Biờt
rng tui B l 46.
5. ( 1 im) in s ging nhau vo 4 ụ trng sao cho:
a)

+

+

+

= 60

b)

+

+

+

= 80
S 3

1.Tớnh: ( 4 im)
3+9 +8 =
15 – ( 15 – 7 ) =

Cỏc dng bi toỏn lp 2 hay

15 + 0 – 8 =
17 – (4 + 13 ) =

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

2.Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)
14 +
< 19
18 –

<15 -9

19 > 12 +
13 <

>17

– 4 <15

3. Tìm x: ( 4 điểm)
x – 12 = 8
5 + x = 15 – 6
17 – x = 9
13 – x + 7 =20 – 6
4. Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì
được 18. ( 4 điểm)
5. Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn đều có
số bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêu
viên bi? ( 4 điểm
ĐỀ SỐ 4
1. Đặt tính rồi tính:
427 + 503
795 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tính:
4×7=
14 + 18 – 18 =
27 : 3=
5 x 7 + 103 =
3. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm:
1km = ………………..m
1000mm = …………m
3m 7cm = …………..cm
5dm 4cm = …………cm

4. Lớp hai có 184 học sinh giỏi. trong đó có 76 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ lớp
hai đạt học sinh giỏi?
Giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia s dy kốm Ti Nng Vit

https://giasudaykem.com.vn

5. Mi hp ng 4 chic cc. Hi cú 24 chic cc thỡ phi ng vo bao nhiờu chic
hp?
Gii:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
S 5
1. a. Viết số thích hợp vào ô trống.
a.
910
920

950

970

b. Viết các số sau:
– Bốn trăm hai m-ơi bảy: …………………..
– Năm trăm bảy m-ơi lăm: ………………..
c. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 873 ;
973 ;
979 ;
695
2. Đặt tính rồi tính:
637 + 162
67 + 26
599 – 148
80 – 15
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
3. a. Tính :
4 x 9 = …………..24 : 3 = …………..4 x 9 + 6 = ………… 20 : 4 x 6 = …………..
b. Điền dấu >; 648 684
695 600 + 95
900 + 90 + 8 1000
875 785
4. Khoanh vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng:
a) 1m = ……… cm
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
b) Bề dày của cuốn sách Toán 2 khoảng …………….

A. 10mm
B. 10cm
C. 10dm
D. 10m
5.a. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bàigiải:.
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Cỏc dng bi toỏn lp 2 hay

Gia s dy kốm Ti Nng Vit

https://giasudaykem.com.vn

b. Một tr-ờng Tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi tr-ờng Tiểu học đó
có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Hình vẽ bên có:
– …………… hình tam giác.
– ……………. hình tứ giác.
S 6
1: Vit cỏc s trũn trm thớch hp vo ch chm:

100;………;………..;400;………..;………..;………….;………….;………….;1000.
Vit cỏc s :
Ba trm nm mi lm:…………….; Chớn trm l sỏu:……………..
S lin trc ca 621 l s :…………….
S lin sau ca s 998 l s :……………
2:
a) Tớnh nhm :
2 x 9 = ……..
16 : 4 = ……
4 x 7 =………..
27 : 3 =……….
3 x 6 = ……..
25 : 5 =……..
9 x 4 = ……….
45 : 5 =……….
b) t tớnh ri tớnh :
84 + 19
62 – 25
536 + 243
879 – 356

3: a) in s thớch hp vo ch chm .
1 m =…………..dm
5 cm =…………….mm
10 mm =………cm
1000 m =…………km
b)Can bộ ng 10 lớt nc mm, can to ng nhiu hn can bộ 5 lớt nc mm .Hi
can to ng c bao nhiờu lớt nc mm ?

4 : Tớnh chu vi hỡnh t giỏc MNPQ, bit di mi cnh ca hỡnh ú u bng 4 cm.
5 : Tớnh nhanh:
1+2+3+4+5+6+7+8
S 7
Cỏc dng bi toỏn lp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

Bài 1. Tính
a, 4 x 7 + 26 b, 45 : 5 + 47
c, 81 – 3 x 9 d, 24 : 4 : 2
Bài 2. Tìm x
a, x x 3 = 27 b, x : 3 = 24 – 20
c, x – 7 – 9 = 13 d, x + 6 + 7 = 5 x 9
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a, 343 < + 3 < 445
+5
-4+5
b,
Bài 4. Bao gạo thứ nhất nặng 53 kg, nặng hơn bao gạo thứ hai 19 kg. Hỏi bao gạo thứ hai
nặng bao nhiêu kg?
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Đặt tính rồi tính
53 + 29
62 + 26 27 + 73 26 + 44 71 – 59
65 – 37 53 – 28
90 – 24

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x
a) x – 19 = 23
b) x + 15 = 61
c) 62 – x = 39
d) x – 16 = 84
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính
4 x 7 + 72 = ……….. 5 x 6 – 11 = ………… 4 x 9 +16 =………… 5 x 8 – 25 = ……..
…………. …………… ………….. ………
Bài 7: Khoanh tròn các số có thể điền được vào ô trống
a) 17 – < 9 ; 7; 8; 9;10
b) 32 + > 60; 27; 28; 29; 30
Bài 8: Mỗi ngày người thợ làm việc 8 giờ. Mỗi giờ ngườithợ may được 3 cái áo. Hỏi mỗi
ngày người thợ may được mấy cái áo?
Bài 9: Em hãy đặt đề toán để khi giải có phép tính 27 : 3 = 9
(Đặt đề toán, tóm tắt rồi giải)
ĐỀ SỐ 9
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

Bài kiểm tra định kì lần 3. Môn Toán

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tình kết quả:
a) 4 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
b) 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Câu 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12
a) 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.
b) 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.
c) 3 x 4 là thừa số, 12 là tích.
Câu 3: Mỗi con chim có 2 chân. Tám con chim có số chân là:
a) 2 x 8 = 16 (chân)
b) 8 x 2 = 16 (chân)
c) 2 + 8 = 10 (chân)
Câu 4: Cách thực hiện phép tính 3 x 6 + 4 là:
a) 3 x 6 + 4 = 18 + 4 b) 3 x 6 + 4 = 3 x 10
= 22 = 30
Câu 6: Dòng nào đúng?
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
d) Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
3 x 4 = … 15 : 3 =… 16 : 4 = … 10 : 2 = …
5 x 7 = … 24 : 4 = … 25 : 5 = … 18 : 3 = …
Bài 2: Tìm x:
a)3 y = 21 b) 3 + y = 21 c) y : 4 = 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………..
Bài 3: Tính nhẩm:
60 : 3 = …….. 80 : 4 =……. 20 x 5 = ……..
90 : 3 =……… 100 : 5 = …… 50 x 2 = ……..
Bài 4: Có 32 quyển vở, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở?
ĐỀ SỐ 10
BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

a. 10
b. 9
c. 100
d. 11
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó
e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn đoạn thẳng
AB như sau:
AB

ab
AB
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
a) Hình chữ nhật IMKL
IK
ML
b) Hình chữ nhật KIML
c) Hình chữ nhật MLIK
d) Hình chữ nhật IKLM
e) Hình chữ nhật LIMK
g) Hình chữ nhật LMIK
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.
b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

a) 2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng.
b) 2 là thừa số, 8 là thừa số, 16 là tích.
c) 2 x 8 là thừa số, 16 là tích.
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựa
có số chân là:
a) 4 x 8 = 32 (chân)
b) 8 x 4 = 32 (chân)
c) 4 + 8 = 12 (chân)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….
b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………………………..
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….
Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:
Mẫu:
14 – < 9
4; 5; 6
33 + > 72
39; 40; 41
2x>8
4; 5; 6

– 15 < 17
30; 31; 32
:2<9
14; 16; 18; 20
Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của
ĐỀ SỐ 11
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
512,513,514,… ,…..,……,…….,……,600,……,……..,……..
2. Cho các số: 613 ,628 ; 495 ; 299; 388 ; 291
Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

3. Đặt tính rồi tính:
325 + 243 461 – 352 563 + 316 687 – 35 8
4. Viết số thích hợp vào ô trống:
x 4 = 32
x 3 = 24
30 : = 6
18 : = 6
5. Lớp 2B có 32 bạn.Cô giáo chia đều thành 4 tổ . Hỏi:
a, Mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
b, Tổng số bạn của tổ 1,2,3 là bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 12
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 – 2008

Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là:
A. 64
B. 46
C. 54
D. 45
Câu2: Kết quả của phép tính 59 + 9 – 7 là:
A. 62
B. 61
C. 63
D. 64
Câu3: Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56:
A. 28 + 27
B. 38 + 19
C. 48 + 8
D. 18 + 36
Câu4: Kết quả phép tính 48 + 17 + 5 là:
A. 60
B. 65
C. 70
D. 75
Câu5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100:
A. 47 + 53
B. 79 + 20
C. 68 + 22
D. 65 + 45
Câu6: Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng.
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
A. 34 lít
B. 43 lít
C. 44 lít
D. 7 lít
II. Phần tự luận:
Câu1: Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên
bi?
Câu2: Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển
vở.
ĐỀ SỐ 13
Kiểm tra định lần 3
Môn :Toán : 2 : Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1:
a, Viết tiếp các số:
– 2, 4, 6, ….,……,……,……,……,18, 20
– 40, 36, 32,……,…….,…….,………,……..,……….,4
b, Điền dấu >, 200……..300 140……..140 170……..150 89………90
Bài 2: a) Tính nhẩm: 3 x 4 =….. 5 x 6 =….. 15 : 3 = … 16 : 4 =….
b) Tìm x : 3 + x = 27
3 x x = 27
……….. ….. …………….
……………. ……………..

…………… ………………
Bài 3: Tính
3 x 2 + 10 = …………… 20 : 4 x 8 =……………….
=…………….
=……………….
Bài 4: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp:
a, Mỗi ngày An ngủ khoảng 8 …………………
b, Nam đi từ nhà đến trường hết 16………….
c, Mỗi buổi mẹ em đi làm khoảng 4……………
d, Em làm bài kiểm tra trong 40………………….
Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 3 cm BC = 6 cm AC = 4 cm
…………………………………………..
………………………………………….
………………………………………..
Bài 6: a ) Cô giáo chia 24 tờ báo cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ mấy tờ báo?
Giải:……………………………………………………………………………….
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
b) Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu
bao xi măng? Giải:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………

Bài 7: a. Một con chuột có một cái đuôi, bốn cái chân và hai cái tai. Hỏi 4 con chuột có
tất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai? Viết một biểu thức số tính tổng tất cả bao nhiêu
cái cả chân, đuôi và tai.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b . Điền 3 số thích hợp vào chỗ chấm.
– 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ………; …………; ………….;
C . Điền dáu nhân, chia thích hợp vào chỗ chấm: 4….1…..2 = 8 4 …2…1 = 2
ĐỀ SỐ 14
kiểm tra định kỳ lần 3
Năm học: 2008-2009
Môn: Toán – Lớp : 2 – Thời gian: 40 phút
Câu: 1. Tính :
4 X 8 – 6 = ………………………………………………..
4 X 9 + 54 =…………………………………………………
5 X 7 + 16 = ………………………………………………..
3 X7 – 16 =…………………………………………………
36 : 4 – 6 = ………………………………………………..
40 : 5 + 3 =…………….……………………………………
27 : 3 + 16 = ………………………………………………..
25 : 5 – 3 =…………………………………………………
Câu: 2 . Viết các tổng sau dưới dạng tích, rồi tính: ( Mẫu: 12+12 = 12 X 2 = 24)
15 + 15 =
6+6+6=
Câu:3.Tìm y
a, y X 3 = 27
b, y : 5 = 3
Câu:4. Lớp 3A có 28 bạn được chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn
học sinh?
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Các dạng bài toán lớp 2 hay

Gia sư dạy kèm Tài Năng Việt

https://giasudaykem.com.vn

Câu: 6. Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm, chu vi tam
giác ABC bằng 63 cm. Tìm độ dài cạnh AC.

Các dạng bài toán lớp 2 hay

5. Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm. Tính cạnh của tứ giác ấy ?S 21.Tớnh bng cỏch nhanh nht ( 2 im)23 + 15 + 7 + 24 + 3132 – 15 + 18 -5 + 202.Tỡm X ( 2 im)17 – X = 35 – 17X + 5 – 17 = 353.( 2 im) Cho bn ch s : 2,3,4,5. Hóy vit cỏc s cú 2 ch s c cu to t bn chs ó cho.4.( 3 im) M hn Lan 25 tui, B hn M 6 tui. Hi tui ca Lan l bao nhiờu? Biờtrng tui B l 46.5. ( 1 im) in s ging nhau vo 4 ụ trng sao cho:a)= 60b)= 80S 31.Tớnh: ( 4 im)3+9 +8 =15 – ( 15 – 7 ) =Cỏc dng bi toỏn lp 2 hay15 + 0 – 8 =17 – (4 + 13 ) =Gia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vn2.Điền số vào ô trống: ( 4 điểm)14 +< 1918 -<15 -919 > 12 +13 <>17- 4 <153. Tìm x: ( 4 điểm)x – 12 = 85 + x = 15 – 617 – x = 913 – x + 7 =20 – 64. Tìm một số biết rằng số dó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thìđược 18. ( 4 điểm)5. Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi . Lúc này trong túi 2 bạn đều cósố bi bằng nhau và bằng13 viên.Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêuviên bi? ( 4 điểmĐỀ SỐ 41. Đặt tính rồi tính:427 + 503795 – 25……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..2. Tính:4×7=14 + 18 – 18 =27 : 3=5 x 7 + 103 =3. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm:1km = ………………..m1000mm = …………m3m 7cm = …………..cm5dm 4cm = …………cm4. Lớp hai có 184 học sinh giỏi. trong đó có 76 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ lớphai đạt học sinh giỏi?Giải:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Các dạng bài toán lớp 2 hayGia s dy kốm Ti Nng Vithttps://giasudaykem.com.vn5. Mi hp ng 4 chic cc. Hi cú 24 chic cc thỡ phi ng vo bao nhiờu chichp?Gii:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………S 51. a. Viết số thích hợp vào ô trống.a.910920950970b. Viết các số sau:- Bốn trăm hai m-ơi bảy: …………………..- Năm trăm bảy m-ơi lăm: ………………..c. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 873 ;973 ;979 ;6952. Đặt tính rồi tính:637 + 16267 + 26599 – 14880 – 15……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..3. a. Tính :4 x 9 = …………..24 : 3 = …………..4 x 9 + 6 = ………… 20 : 4 x 6 = …………..b. Điền dấu >; 648 684695 600 + 95900 + 90 + 8 1000875 7854. Khoanh vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng:a) 1m = ……… cmA. 10B. 100C. 1000D. 1b) Bề dày của cuốn sách Toán 2 khoảng …………….A. 10mmB. 10cmC. 10dmD. 10m5.a. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?Bàigiải:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Cỏc dng bi toỏn lp 2 hayGia s dy kốm Ti Nng Vithttps://giasudaykem.com.vnb. Một tr-ờng Tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi tr-ờng Tiểu học đócó bao nhiêu học sinh?Bài giải:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………6. Hình vẽ bên có:- …………… hình tam giác.- ……………. hình tứ giác.S 61: Vit cỏc s trũn trm thớch hp vo ch chm:100;………;………..;400;………..;………..;………….;………….;………….;1000.Vit cỏc s :Ba trm nm mi lm:…………….; Chớn trm l sỏu:……………..S lin trc ca 621 l s :…………….S lin sau ca s 998 l s :……………2:a) Tớnh nhm :2 x 9 = ……..16 : 4 = ……4 x 7 =………..27 : 3 =……….3 x 6 = ……..25 : 5 =……..9 x 4 = ……….45 : 5 =……….b) t tớnh ri tớnh :84 + 1962 – 25536 + 243879 – 3563: a) in s thớch hp vo ch chm .1 m =…………..dm5 cm =…………….mm10 mm =………cm1000 m =…………kmb)Can bộ ng 10 lớt nc mm, can to ng nhiu hn can bộ 5 lớt nc mm .Hican to ng c bao nhiờu lớt nc mm ?4 : Tớnh chu vi hỡnh t giỏc MNPQ, bit di mi cnh ca hỡnh ú u bng 4 cm.5 : Tớnh nhanh:1+2+3+4+5+6+7+8S 7Cỏc dng bi toỏn lp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vnBài 1. Tínha, 4 x 7 + 26 b, 45 : 5 + 47c, 81 – 3 x 9 d, 24 : 4 : 2Bài 2. Tìm xa, x x 3 = 27 b, x : 3 = 24 – 20c, x – 7 – 9 = 13 d, x + 6 + 7 = 5 x 9Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trốnga, 343 < + 3 < 445+5-4+5b,Bài 4. Bao gạo thứ nhất nặng 53 kg, nặng hơn bao gạo thứ hai 19 kg. Hỏi bao gạo thứ hainặng bao nhiêu kg?ĐỀ SỐ 8Bài 1: Đặt tính rồi tính53 + 2962 + 26 27 + 73 26 + 44 71 – 5965 – 37 53 – 2890 – 24………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Tìm xa) x – 19 = 23b) x + 15 = 61c) 62 – x = 39d) x – 16 = 84………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3: Tính4 x 7 + 72 = ……….. 5 x 6 – 11 = ………… 4 x 9 +16 =………… 5 x 8 – 25 = ……..…………. …………… ………….. ………Bài 7: Khoanh tròn các số có thể điền được vào ô trốnga) 17 – < 9 ; 7; 8; 9;10b) 32 + > 60; 27; 28; 29; 30Bài 8: Mỗi ngày người thợ làm việc 8 giờ. Mỗi giờ ngườithợ may được 3 cái áo. Hỏi mỗingày người thợ may được mấy cái áo?Bài 9: Em hãy đặt đề toán để khi giải có phép tính 27 : 3 = 9(Đặt đề toán, tóm tắt rồi giải)ĐỀ SỐ 9Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vnBài kiểm tra định kì lần 3. Môn ToánPhần 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:Câu 1: Chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tình kết quả:a) 4 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20b) 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20Câu 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12a) 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.b) 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.c) 3 x 4 là thừa số, 12 là tích.Câu 3: Mỗi con chim có 2 chân. Tám con chim có số chân là:a) 2 x 8 = 16 (chân)b) 8 x 2 = 16 (chân)c) 2 + 8 = 10 (chân)Câu 4: Cách thực hiện phép tính 3 x 6 + 4 là:a) 3 x 6 + 4 = 18 + 4 b) 3 x 6 + 4 = 3 x 10= 22 = 30Câu 6: Dòng nào đúng?a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.d) Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Phần 2: Làm các bài tập sau:Bài 1: Tính:3 x 4 = … 15 : 3 =… 16 : 4 = … 10 : 2 = …5 x 7 = … 24 : 4 = … 25 : 5 = … 18 : 3 = …Bài 2: Tìm x:a)3 y = 21 b) 3 + y = 21 c) y : 4 = 3…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 3: Tính nhẩm:60 : 3 = …….. 80 : 4 =……. 20 x 5 = ……..90 : 3 =……… 100 : 5 = …… 50 x 2 = ……..Bài 4: Có 32 quyển vở, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở?ĐỀ SỐ 10BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2Phần I: Trắc nghiệmCâu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúngCác dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vna. 10b. 9c. 100d. 11Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đóc) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đóe) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn đoạn thẳngAB như sau:ABabABCâu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:a) Hình chữ nhật IMKLIKMLb) Hình chữ nhật KIMLc) Hình chữ nhật MLIKd) Hình chữ nhật IKLMe) Hình chữ nhật LIMKg) Hình chữ nhật LMIKCâu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.a) 2 hình tứ giácb) 3 hình tứ giácc) 4 hình tứ giácCâu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vna) 2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng.b) 2 là thừa số, 8 là thừa số, 16 là tích.c) 2 x 8 là thừa số, 16 là tích.Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựacó số chân là:a) 4 x 8 = 32 (chân)b) 8 x 4 = 32 (chân)c) 4 + 8 = 12 (chân)Câu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là:a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9= 29 = 45Phần II: Làm các bài tập sauBài 1: Hãy tính hiệu của:a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………………………..d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:Mẫu:14 – < 94; 5; 633 + > 7239; 40; 412x>84; 5; 6- 15 < 1730; 31; 32:2<914; 16; 18; 20Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng củaĐỀ SỐ 111. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:512,513,514,… ,…..,……,…….,……,600,……,……..,……..2. Cho các số: 613 ,628 ; 495 ; 299; 388 ; 291Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vn3. Đặt tính rồi tính:325 + 243 461 – 352 563 + 316 687 – 35 84. Viết số thích hợp vào ô trống:x 4 = 32x 3 = 2430 : = 618 : = 65. Lớp 2B có 32 bạn.Cô giáo chia đều thành 4 tổ . Hỏi:a, Mỗi tổ có bao nhiêu bạn?b, Tổng số bạn của tổ 1,2,3 là bao nhiêu?ĐỀ SỐ 12Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 – 2008Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút)I. Phần trắc nghiệm:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu1: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là:A. 64B. 46C. 54D. 45Câu2: Kết quả của phép tính 59 + 9 – 7 là:A. 62B. 61C. 63D. 64Câu3: Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56:A. 28 + 27B. 38 + 19C. 48 + 8D. 18 + 36Câu4: Kết quả phép tính 48 + 17 + 5 là:A. 60B. 65C. 70D. 75Câu5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100:A. 47 + 53B. 79 + 20C. 68 + 22D. 65 + 45Câu6: Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng.Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vnHỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?A. 34 lítB. 43 lítC. 44 lítD. 7 lítII. Phần tự luận:Câu1: Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viênbi?Câu2: Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyểnvở.ĐỀ SỐ 13Kiểm tra định lần 3Môn :Toán : 2 : Thời gian làm bài 40 phútBài 1:a, Viết tiếp các số:- 2, 4, 6, ….,……,……,……,……,18, 20- 40, 36, 32,……,…….,…….,………,……..,……….,4b, Điền dấu >, 200……..300 140……..140 170……..150 89………90Bài 2: a) Tính nhẩm: 3 x 4 =….. 5 x 6 =….. 15 : 3 = … 16 : 4 =….b) Tìm x : 3 + x = 273 x x = 27……….. ….. …………….……………. ……………..…………… ………………Bài 3: Tính3 x 2 + 10 = …………… 20 : 4 x 8 =……………….=…………….=……………….Bài 4: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp:a, Mỗi ngày An ngủ khoảng 8 …………………b, Nam đi từ nhà đến trường hết 16………….c, Mỗi buổi mẹ em đi làm khoảng 4……………d, Em làm bài kiểm tra trong 40………………….Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:AB = 3 cm BC = 6 cm AC = 4 cm…………………………………………..………………………………………….………………………………………..Bài 6: a ) Cô giáo chia 24 tờ báo cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ mấy tờ báo?Giải:……………………………………………………………………………….Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vn……………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………b) Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêubao xi măng? Giải:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: a. Một con chuột có một cái đuôi, bốn cái chân và hai cái tai. Hỏi 4 con chuột cótất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai? Viết một biểu thức số tính tổng tất cả bao nhiêucái cả chân, đuôi và tai.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b . Điền 3 số thích hợp vào chỗ chấm.- 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ………; …………; ………….;C . Điền dáu nhân, chia thích hợp vào chỗ chấm: 4….1…..2 = 8 4 …2…1 = 2ĐỀ SỐ 14kiểm tra định kỳ lần 3Năm học: 2008-2009Môn: Toán – Lớp : 2 – Thời gian: 40 phútCâu: 1. Tính :4 X 8 – 6 = ………………………………………………..4 X 9 + 54 =…………………………………………………5 X 7 + 16 = ………………………………………………..3 X7 – 16 =…………………………………………………36 : 4 – 6 = ………………………………………………..40 : 5 + 3 =…………….……………………………………27 : 3 + 16 = ………………………………………………..25 : 5 – 3 =…………………………………………………Câu: 2 . Viết các tổng sau dưới dạng tích, rồi tính: ( Mẫu: 12+12 = 12 X 2 = 24)15 + 15 =6+6+6=Câu:3.Tìm ya, y X 3 = 27b, y : 5 = 3Câu:4. Lớp 3A có 28 bạn được chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạnhọc sinh?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Các dạng bài toán lớp 2 hayGia sư dạy kèm Tài Năng Việthttps://giasudaykem.com.vnCâu: 6. Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm, chu vi tamgiác ABC bằng 63 cm. Tìm độ dài cạnh AC.Các dạng bài toán lớp 2 hay