[CHUẨN NHẤT] XIX là thế kỷ bao nhiêu?

Bảng cách tính thế kỷ theo lịch thiên văn học

Thế kỷ

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Thế kỷ XXII(22)

01/01/2100

31/12/2199

Thể kỷ XXI(21)

01/01/2000

31/12/2099

Thể kỷ XX(20)

01/01/1900

31/12/1999

Thể kỷ XIX(19)

01/01/1800

31/12/1899

Thể kỷ XVIII(18)

01/01/1700

31/12/1799

Thể kỷ XVII(17)

01/01/1600

31/12/1699

Thể kỷ XVI(16)

01/01/1500

31/12/1599

Thể kỷ XV(15)

01/01/1400

31/12/1499

Thể kỷ XIV(14)

01/01/1300

31/12/1399

Thể kỷ XIII(13)

01/01/1200

31/12/1299

Thể kỷ XII(12)

01/01/1100

31/12/1199

Thể kỷ XI(11)

01/01/1000

31/12/1099

Thể kỷ X(10)

01/01/900

31/12/999

Thế kỷ IX(9)

01/01/800

31/12/899

Thế kỷ VIII(8)

01/01/700

31/12/799

Thế kỷ VII(7)

01/01/600

31/12/699

Thế kỷ VI(6)

01/01/500

31/12/599

Thế kỷ V(5)

01/01/400

31/12/499

Thế kỷ IV(4)

01/01/300

31/12/399

Thế kỷ III(3)

01/01/200

31/12/299

Thế kỷ II(2)

01/01/100

31/12/199

Thế kỷ I(1)

1/1/0

31/12/99