Business partner là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính – Từ điển số

Business partner là Đối tác kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business partner – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một cá nhân hoặc công ty đã có một số mức độ tham gia với giao dịch kinh doanh của tổ chức khác. Thuật ngữ ‘đối tác kinh doanh’ có thể có một loạt các ý nghĩa, với một trong những thường xuyên nhất là một người, cùng với một người khác, đóng một vai trò quan trọng trong việc sở hữu, quản lý, hoặc tạo ra một công ty (hai người bạn tốt nhất người bắt đầu một kinh doanh với nhau sẽ tự coi mình là đối tác kinh doanh). Thuật ngữ này cũng thường được sử dụng cho hai doanh nghiệp hợp tác, ở mức độ nào, chẳng hạn như một nhà sản xuất máy tính làm việc độc quyền với một công ty khác những người cung cấp cho họ với các bộ phận.