Business law nghĩa là gì?
◘[lɔ:]*danh từ ■phép; phép tắc; luật; luật lệ; quy luật, định luật ⁃the new law comes into force next month luật mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau ⁃respect for tribal law sự tôn trọng luật lệ của bộ lạc ⁃to observe/obey the law tuân thủ luật lệ ⁃to break the law vi phạm pháp luật ⁃to be within/outside the law đúng luật/phạm luật ⁃she acts as if she’s above the law cô ta hành động như thể cô ta đứng trên luật pháp ⁃the law is on our side luật pháp đứng về phía chúng ta ⁃children not admitted – by law trẻ em không được vào – theo luật pháp quy định ⁃the law of gravity định luật về trọng lực ⁃the laws of football luật bóng đá ⁃the laws of painting quy tắc hội hoạ ⁃economic laws quy luật kinh tế ⁃the law of supply and demand luật cung cầu ⁃the law of averages quy luật quân bình ⁃the laws of motion những quy luật về vận động ⁃to settle a matter without going to law hoà giải một công việc không cần đến pháp luật ⁃court of law toà án ⁃to put the law into force; to carry out the law thi hành pháp luật ⁃commercial law luật thương mại ⁃maritime law luật hàng hải ⁃international law; the law of nations luật quốc tế ■luật học; nghề luật sư ⁃to read/study law học luật ⁃law student học sinh đại học luật; sinh viên luật ⁃law school trường đào tạo ngành luật, trường luật ⁃Doctor of Laws; LL D tiến sĩ luật khoa ⁃Master of Laws; LL M thạc sĩ luật khoa ⁃Bachelor of Laws; LL B cử nhân luật ⁃to follow the law; to practise the law; to go in for the law làm nghề luật sư ■(the law) cảnh sát ⁃Watch out – here comes the law! Coi chừng – cảnh sát đến kìa! ▸law and order ■an ninh trật tự ⁃to establish, maintain, uphold law and order thiết lập, duy trì, giữ vững an ninh trật tự ▸to be a law unto oneself ■làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ ▸necessity (needs) knows no law ■bần cùng sinh đạo tặc ▸the arm of the law ■quyền lực của pháp luật, ưu quyền của pháp luật ▸the law of the jungle ■luật giang hồ, luật rừng ▸to lay down the law ■diễu võ giương oai ▸the letter of the law ■tính xác đáng của thuật ngữ pháp lý ▸possession is nine points of the law ■chiếm hoặc làm chủ được cái gì thì sẽ ở cái thế giữ nó tốt hơn là bất cứ ai đang to tiếng đòi hỏi cái đó; xin xỏ cho lắm không bằng nắm trong tay ▸to take the law into one’s own hands ■xem thường luật pháp ▸there’s no law against it ■chẳng có luật nào cấm đoán điều đó cả ▸an unwritten law ■luật bất thành văn ▸to go to law ■nhờ đến pháp luật ▸to have the law on somebody; to go to law against somebody ■thưa kiện ai