Biểu phí Techcombank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền
Techcombank cung cấp cho khách hàng nhiều sản phẩm và dịch vụ chất lượng được nhiều người tin dùng mở tài khoản. Tuy nhiên, để có thể sử dụng các tiện ích của thẻ thì cần phải đóng phí. Vậy, biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch bao nhiêu? Theo dõi bài viết sau cùng Laisuat.org để có lời giải đáp nhé!
Tổng quan ngân hàng Techcombank
Ngân hàng Techcombank là gì?
Techcombank viết tắt của ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Techcombank. Là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất tại Việt Nam được thành lập vào năm 1993.
Hơn 29 năm hình thành và phát triển Techcombank đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường với số vốn điều lệ lên tới 7.000 tỷ đồng. Hiện tại, mạng lưới ngân hàng Techcombank phủ khắp 64 tỉnh thành với hơn 315 chi nhánh + 1330 máy ATM + 8000 nhân viên được đào tạo phục vụ khách hàng tốt nhất.
Các sản phẩm – dịch vụ Techcombank cung cấp
Ngân hàng Techcombank cung cấp đến khách hàng nhiều sản phẩm, dịch vụ cho mọi người lựa chọn. Các sản phẩm, dịch vụ của Techcombank luôn nhận được sự quan tâm của khách hàng.
Ngân hàng Techcombank cũng xây dựng kinh doanh gồm: dịch vụ tài chính cá nhân + tài chính doanh nghiệp + hỗ trợ vay tiêu dùng qua vay tín dụng và vay thế chấp. Hiện tại, Techcombank cung cấp các dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Ngân hàng Techcombank cung cấp những sản phẩm, dịch vụ sau:
- Sản phẩm thẻ, tiết kiệm
- Dịch vụ thẻ atm, thẻ visa/ mastercard
- Dịch vụ tài khoản tiết kiệm
- Dịch vụ vay vốn dành cho khách hàng
- Dịch vụ kiều hối
- Thanh toán và chuyển tiền
- Bảo hiểm
- ….
Techcombank có uy tín không?
Ngân hàng Techcombank nằm trong top 10 ngân hàng uy tín hiện nay nhận được sự tin tưởng và sử dụng các dịch vụ của khách hàng. Sự uy tín của ngân hàng Techcombank có thể đánh giá dựa vào một số phương diện như:
- Sự quản lý của lãnh đạo và nhân viên được đánh giá cao
- Sự chăm sóc tận tình của ngân hàng đến với khách hàng
- Hỗ trợ nhiều chính sách ưu đãi
- Chiếm tỷ lệ % đánh giá cao của khách hàng về dịch vụ, quy mô vốn và tốc độ tăng trưởng kinh tế qua từng năm
Biểu phí Techcombank: phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ giao dịch
Biểu phí chuyển tiền tại Techcombank
Hiện tại, Techcombank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền theo đơn vị VNĐ và ngoại tệ. Mỗi hình thức quy định mức phí cụ thể:
Mục Lục
Chuyển tiền theo đơn vị VNĐ:
Chuyển tiền cùng hệ thống
Tại quầy
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Từ 20 triệu đồng trở xuống
3.000 VNĐ/ GD
Miễn phí
Trên 20 triệu đồng
0.02%, tối đa 1 triệu VNĐ
Miễn phí
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang TK bên thụ hưởng mở tại TCB
9.000 VNĐ/ GD
Không áp dụng
Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm TK thẻ tín dụng TCB
Miễn phí
Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm giao dịch TCB tại quầy
0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Không áp dụng
Chuyển khoản cùng hệ thống áp dụng cho khách hàng là hội viên của dịch vụ NH ưu tiên Techcombank Priority trên 20 triệu
0.02%, tối đa 150.000 VNĐ
Miễn phí
Chuyển khoản khác hệ thống
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng
0.035%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Miễn phí
Chuyển tiền qua số thẻ, STK dịch vụ 24/7
Không áp dụng
Miễn phí
Chuyển khoản đi trong 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào TK
0.01%, tối thiểu 10.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Miễn phí
Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM
Không áp dụng
10.000 VNĐ
Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VNĐ – thu người chuyển tiền( KH nộp tiền mặt để chuyển đi)
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD TCB
0.04%, tối thiểu 30.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Không áp dụng
TK người hưởng NH khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/ hộ chiếu tại điểm giao dịch NH khác
0.06%, tối thiểu 50.000 VNĐ, tối đa 1 triệu đồng
Không áp dụng
Chuyển tiền ngoại tệ Techcombank:
Chuyển khoản đi trong nước từ TK ngoại tệ
Tại quầy
Dịch vụ NH điện tử
Chuyển khoản cùng hệ thống
Người hưởng cùng hệ thống
1.5 USD/ GD
Không áp dụng
Giữa các TK của một KH
Miễn phí
Miễn phí
Người nhận bằng CMT/ CCCD/ hộ chiếu tại điểm GD của TCB
0.03%, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 USD
Không áp dụng
Chuyển khoản khác hệ thống
0.05%, tối thiểu 4 USD, tối đa 100 USD
Không áp dụng
Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt
0.05%, tối đa 10 USD, tối đa 500 USD
Không áp dụng
Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ
Chuyển tiền bằng ngoại tệ CNY
- 0.3% lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
- tối thiểu 15 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
- Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác
- 0.2%/ lệnh + điện phí + phí đại lý( nếu có)
- tối thiểu 5 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
- Tối đa 500 USD + điện phí + phí đại lý( nếu có)
Không áp dụng
Sửa đổi/ hủy lệnh chuyển tiền
- Lệnh CT < 20 USD: 5 USD/ GD
- Lệnh CT> 20 USD: 5 USD/ GD + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế
Không áp dụng
Biểu phí thường niên Techcombank
Mặc dù, khách hàng được nhận ưu đãi mở thẻ miễn phí khi sử dụng các dịch vụ của Techcombank nhưng phải đóng khoản phí thường niên tùy thuộc vào loại thẻ khách hàng sử dụng. Cụ thể:
Thẻ tín dụng Tecombank
Loại thẻ
KH VIP
KH thường
Thẻ tín dụng Techcombank Infinite
Miễn phí
20.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic
Miễn phí
300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday
Miễn phí
499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Style
Miễn phí
899.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic
Miễn phí
390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold
Miễn phí
590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum
Miễn phí
990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority
Miễn phí
500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority
Miễn phí
950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
Miễn phí
990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vietnam Airline Techcombank Visa Priority
Miễn phí
590.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card
Miễn phí
150.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
Miễn phí
1.499.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Spark
Miễn phí
899.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ thanh toán Techcombank
Loại thẻ
Mức phí thường niên
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority
200.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank visa Platinum
590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán quốc tế Vienam Airline Techcombank visa Platinum Priority
590.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access Prioruty
60.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@st Access
60.000 VNĐ/ năm
Biểu phí duy trì Techcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Tecombank
Đối với các thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng Techcombank khi khách hàng mở tài khoản với mức phí chung là 60.000 VNĐ/ thẻ / năm. Số tiền sẽ được chuyển về tài khoản khi khách hàng kích hoạt và sử dụng thẻ.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Loại thẻ
Phí duy trì
Thẻ thanh toán Techcombank visa chuẩn
90.000 VNĐ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Techcombank Visa vàng
200.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa chuẩn
190.000 VNĐ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa vàng
290.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank visa bạch kim
590.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ thanh toán Vincom loyalty chuẩn
- Miễn phí năm đầu
- 150.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng
- Miễn phí năm đầu
- 250.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ thanh toán Vincom loyalty hạng bạch kim
- Miễn phí năm đầu
- 499.000 VNĐ/ thẻ/ năm từ lần thứ 2
Thẻ tín dụng Techcombank
Loại thẻ này được khá nhiều khách hàng sử dụng. Nhờ áp dụng nhiều chương trình ưu đãi, giảm giá cho khách hàng mở tài khoản. Đặc biệt là mức phí duy trì khác thấp:
- Đối với các thẻ tín dụng như Dreamcard, visa chuẩn, Vietnam Airlines, visa vàng dao động từ 150.000 – 500.000 VNĐ/ thẻ/ năm
- Đối với các thẻ tín dụng hạng bạch kim như Vip Vinfroup platinum, Mercerdé card platinum, techcombank visa Platinum từ 950.000 – 990.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Loại thẻ
Phí duy trì
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
1.499.000 VNĐ/ Thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa platinum
950.000 vNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa Platinum
990.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa vàng
500.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng DreamCard
150.000 VNĐ/ thẻ( thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt thẻ)
Thẻ tín dụng Techcombank Vietnam Airline visa vàng
590.000 VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank visa chuẩn
300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Techcombank vietnam airlines visa chuẩn
390.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Mercerdes card platinum
950.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ tín dụng Vip Vingroup platinum
950.000 VNĐ/ thẻ
Biểu phí rút tiền của Techcombank
Rút tiền tại ATM của Techcombank
Thẻ không phát hành theo gói
2.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương
1.000 VNĐ/ GD
Thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương
Miễn phí
Rút tiền tại ATM ngân hàng khác
ATM ngân hàng khác tại VN
9.900 VNĐ/ GD
ATM ngân hàng khác tại nước ngoài
4% * số tiền GD, tối thiểu 50.000 VNĐ
Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm Techcombank
Dịch vụ
Mức phí
Rút tiết kiệm bằng tiền mặt
0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Rút khác tỉnh, TP nơi gửi
- Tiền VN: 0.03%, tối thiểu 20.000 VNĐ, tối đa 1 triệu
- Ngoại tệ: 0.15%, tối thiểu 2 USD, 2 EUR, 2 AUD, 2 GBP
Phí chuyển quyền sở hữu
Miễn phí
Phí rút trước hạn tài khoản tích lũy
Miễn phí
Phí cấp mới sổ tiết kiệm
Miễn phí
Phí các dịch vụ giao dịch tại Techcombank
Loại dịch vụ
Mức phí
Dịch vụ SMS banking Techcombank
11.000 VNĐ/ tháng
Dịch vụ ngân hàng điện tử
Đối với thẻ ATM hạng chuẩn
- TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
- TK có số dư < 2 triệu: 9.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATM hạng vàng
- TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
- TK có số dư < 2 triệu: 22.900 VNĐ/ tháng
Đối với thẻ ATm hạng bạch kim
- TK có số dư > 2 triệu: miễn phí
- TK có số dư < 2 triệu: 39.900 VNĐ/ tháng
Bài viết trên chia sẻ tất tất tật về biểu phí Tecombank: phí duy trì, phí thường niên, chuyển tiền, …. gửi đến khách hàng đang tìm kiếm. Tin rằng, với thông tin trên phần nào cung cấp thông tin hữu ích cho mọi người và nắm rõ được mức phí của các loại thẻ Techcombank. Từ đó, mọi người có thể mở thẻ atm tại Techcombank và sử dụng các tiện ích của nó.
5/5 – (1 bình chọn)
>