Biểu phí MB Bank: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, tài khoản, thẻ MB

Dịch vụ thẻ ngân hàng MB Bank ngày càng được nhiều khách hàng lựa chọn. Ngoài điều kiện mở thẻ thì biểu phí MB Bank chính là điều mà khách hàng quan tâm muốn biết. Bài viết hôm nay sẽ đem đến cho bạn những thông tin mới nhất về các loại phí hiện hành của MB Bank.

Vài nét về ngân hàng MB Bank

MB Bank là tên viết tắt của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam. Một số thông tin cơ bản về MB Bank cũng như các sản phẩm tài chính của ngân hàng này sẽ được trình bày ngay bây giờ.

Thông tin chung ngân hàng MB Bank

MB Bank là ngân hàng của Việt Nam, được thành lập vào năm 1994. Đây là ngân hàng thương mại, hoạt động độc lập nhưng dưới sự quản lý của ngân hàng nhà nước và tuân thủ mọi quy định của pháp luật Việt Nam.

Trải qua gần 27 năm hình thành và phát triển, MB Bank đã xây dựng cho mình hệ thống ngân hàng ngày càng vững mạnh. Hiện nay, MB Bank đã có mạng lưới hơn 100 chi nhánh và gần 200 điểm đặt ATM tại 48 tỉnh thành trong cả nước.

Ngoài ra, MB Bank cũng vươn ra tầm thế giới khi có văn phòng đại diện tại Liên Bang Nga, 2 chi nhánh tại Lào và Campuchia.

Số vốn điều lệ ban đầu từ ngày thành lập là 20 tỷ đồng. Tính đến thời điểm năm 2018, MB Bank có tổng tài sản thống kê được là 62.325 tỷ đồng. Đây là một con số khá ấn tượng cho thấy sự lớn mạnh của ngân hàng này.

Các sản phẩm, dịch vụ do MB Bank phát hành

Cũng như phần lớn các ngân hàng thương mại khác, MB Bank đang cung cấp các sản phẩm – dịch vụ tài chính sau:

  • Các sản phẩm – dịch vụ vay vốn ngân hàng
  • Sản phẩm – dịch vụ thẻ
  • Dịch vụ – sản phẩm tiền gửi tiết kiệm
  • Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MB Bank
  • Dịch vụ ngân hàng điện tử

Các sản phẩm dịch vụ của MB Bank ngày càng cải tiến và đổi mới về chất lượng. Mục đích cuối cùng vẫn là mang đến những sản phẩm tốt nhất để phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Ngân hàng MB Bank có tốt không

Là ngân hàng uy tín

MB Bank là doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam. Có lẽ đây chính là cơ sở khiến khách hàng yên tâm nhất. Đồng thời, mọi hoạt động của ngân hàng MB Bank cũng được kiểm soát chặt chẽ bởi ngân hàng nhà nước.

Trong những năm hoạt động, MB Bank chưa gặp phải phản hồi tiêu cực về mình. Ngược lại, ngân hàng này luôn nhận về những thành tựu to lớn cùng các giải thưởng có giá trị.

Những giải thưởng lớn

Có thể kể đến một số giải thưởng tiêu biểu như:

  • Top 10 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2018, 2019
  • Top 10 sản phẩm chất lượng cao được người Việt Nam tin dùng
  • Top 40 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam
  • Ngân hàng cộng đồng tiêu biểu 2018

Đặc biệt, các sản phẩm ngân hàng số của MB Bank luôn được đánh giá cao và liên tục nhận được giải thưởng giá trị. Ví dụ App MB Bank là app nhân hàng số duy nhất đạt danh hiệu Sao khuê 2019.

Tất cả những thông tin này mang đến sự yên tâm cho khách hàng. Đó là lý do tại sao MB Bank luôn nhận được sự quan tâm của nhiều người, và lượng khách hàng của MB Bank tăng dần qua từng năm.

Biểu phí thẻ ATM MB Bank mới nhất 2023

Biểu phí MB Bank: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, quản lý tài khoản, thẻ MB

MB Bank phát hành nhiều loại thẻ, trong đó được chia làm 2 nhóm là nhóm thẻ ghi nợ và nhóm thẻ tín dụng. Có thể nhiều người quan tâm phí dịch vụ trọn gói MB Bank là gì. Tuy nhiên, các loại phí dịch vụ đều được phân chia dựa theo từng loại thẻ khác nhau.

Biểu phí thẻ trả trước MB Bank

Thẻ trả trước MB Bank là loại thẻ ATM phổ biến nhất đối với người sử dụng. Thẻ trả trước cho phép bạn thực hiện các giao dịch ngân hàng như chuyển tiền, rút tiền, thanh toán mua hàng,…

Điều kiện duy nhất là trong thẻ bạn phải có tiền. Khác với thẻ tín dụng, bạn chỉ sử dụng được thẻ trả trước khi thẻ còn tiền. Khi hết tiền, bạn phải tiếp tục nộp thêm vào.

Một số mức phí cho thẻ trả trước của MB Bank như sau:

Loại phí
Mức phí

Phí đăng ký mở thẻ
Miễn phí

Phí duy trì thẻ
11.000đ/ tháng

Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ
Miễn phí

Phí thanh toán cước viễn thông
Miễn phí

Phí rút tiền
Miễn phí nếu rút tại ATM MB Bank. Phí 3.000đ/ lần rút tại ATM khác

Phí truy vấn số dư tịa ATM
500đ/ lần

Phí thường niên
Miễn phí

Biểu phí thẻ ghi nợ MB Bank 2023

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MB Bank

Thẻ Active Plus
Thẻ Bank Plus
Thẻ sinh viên
Thẻ quân nhân
Thẻ MB Private/ MB Vip

Phí phát hành thẻ
– Miễn phí đối với khách nhận lương qua tài khoản

– Khách vãng lai: 50.000đ

40.000đ
40.000đ
Miễn phí
Miễn phí

Phí cấp lại thẻ
50.000đ/ lần cấp
30.000đ/ lần cấp
30.000đ/ lần cấp
30.000đ/ lần cấp
Miễn phí

Phí cấp lại pin
                          20.000đ/ lần cấp

 

Miễn phí

Phí ngừng sử dụng thẻ
                              50.000đ/ thẻ
Miễn phí

Phí quản lý thẻ
8.800 đ/tháng. Nếu số dư trong tài khoản thẻ lớn hơn 2 triệu đồng thì được miễn phí quản lý thẻ

Phí rút tiền tại ATM MB Bank
Từ 500đ – 3000đ tùy theo số tiền rút

Phí rút tiền tại ATM khác
                           3000đ/ lần

Phí chuyển khoản
                           3000đ/ lần

Phí truy vấn số dư tại ATM MB Bank
                            Miễn phí

Phí truy vấn số dư tại ATM khác
                                500đ/ lần

Phí sao kê giao dịch gần nhất
– Tại ATM MB Bank: miễn phí

– Tại ATM khác: 500đ/lần

Phí đổi lại pin
– Tại ATM MB: miễn phí

– Tại ATM khác: 1.500 đ/lần

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MB Bank

Ở đây chúng ta sẽ xem biểu phí thẻ ghi nợ Visa Debit của MB Bank:

Loại phí
Mức phí

Phí phát hành thẻ
– Đối với khách nhận lương qua tài khoản: miễn phí phát hành thẻ

– Đối với khách hàng khác: 50.000đ

Phí cấp lại pin
20.000đ/ lần

Phí cấp lại thẻ
60.000đ/ lần

Phí thường niên
– Miễn phí với thẻ Visa Debit Platinum

– Từ 60.000đ – 100.000đ đối với các thẻ còn lại

Phí chuyển khoản
– Tại ATM MB Bank: miễn phí

– Tại ATM khác: 2000đ

Phí rút tiền mặt
– Tại ATM MB Bank: 2.000đ/lần

– Tại ATM khác: 5.000đ/lần

– Tại ATM khác ở nước ngoài: 3% số tiền giao dịch

Phí đổi mã pin
Miễn phí

Phí truy vấn số dư
– Tại ATM MB Bank: miễn phí

– Tại ATM khác: 1000đ

Phí ngưng sử dụng thẻ
100.000đ

Biểu phí thẻ tín dụng MB Bank 2023

Bạn quan tâm về loại phí nào nhất của thẻ tín dụng MB Bank? Có phải là phí thường niên thẻ tín dụng MB Bank không? Ngoài phí thường niên, khách hàng sử dụng thẻ tín dụng MB Bank còn trả một số loại phí khác.

MB Bank hiện đang phát hành đa dạng các loại thẻ tín dụng với các hạng mức chuẩn, vàng, bạch kim. Tùy theo từng loại thẻ tín dụng mà mức phí sẽ khác nhau. Tất cả sẽ có trong bảng sau:

Phí thường niên
Phí phát hành
Phí rút tiền

Thẻ Visa
Thẻ chính:

– Hạng chuẩn: 200.000đ/ năm

– Hạng vàng: 500.000đ/ năm

– Hạng bạch kim: 800.000/ năm

Thẻ phụ:

– Hạng chuẩn: 100.000đ/ năm

– Hạng vàng: 200.000đ/ năm

– Hạng bạch kim: 600.000đ/ năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem thêm

  • Mức phạt trả chậm HD Saison 2023 Cách xin gia hạn nợ HD Saison
  • Thu phí dịch vụ định kỳ Sacombank là gì? Sacombank trừ tiền 1 tháng bao nhiêu?
  • Cách mua thẻ điện thoại bằng tin nhắn SMS Viettel, Vinaphone, Mobifone chỉ 5s

 

Hạng chuẩn: 100.000đ/ thẻ

Hạng vàng: 200.000đ/ thẻ

Hạng bạch kim: 300.000đ/ thẻ

 

 

Phí rút tiền tất cả các thẻ là giống nhau:

– Rút tiền tại ATM của MB Bank: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000đ

– Rút tiền tại ATM khác MB Bank: 4% số tiền rút, kèm theo phí thu của ngân hàng thanh toán (nếu có), tối thiểu 50.000đ

Thẻ JCB Sakura
Thẻ chính:

– Hạng chuẩn: 200.000đ/ năm

– Hạng vàng: 400.000đ/ năm

– Hạng bạch kim: 600.000/ năm

Thẻ phụ:

– Hạng chuẩn: 100.000đ/ năm

– Hạng vàng: 200.000đ/ năm

– Hạng bạch kim: 300.000đ/ năm

Thẻ SSC
200.000đ/ năm
Miễn phí phát hành

Cập nhật biểu phí chuyển tiền MB Bank mới nhất 2023

Việc chuyển tiền qua lại giữa các tài khoản ngân hàng không còn giới hạn phương thức như lúc trước. Ngày nay, thay vì đến quầy giao dịch chuyển tiền, bạn có thể chuyển trực tiếp tại cây ATM hoặc sử dụng các dịch vụ chuyển tiền online.

Tại MB Bank, khách hàng có thể áp dụng cả 3 cách thức chuyển tiền này. Bạn hãy lựa chọn cách nào thích hợp, tiện lợi nhất cho mình nhé. Đó là:

  • Chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng
  • Chuyển tiền tại cây ATM
  • Chuyển tiền qua các app, ngân hàng online

Biểu phí chuyển tiền MB Bank tại ngân hàng

Theo bạn, MB Bank chuyển khoản liên ngân hàng có mất phí không? Câu trả lời là CÓ nhé. MB Bank cũng như phần lớn các ngân hàng khi chuyển khoản liên ngân hàng đều sẽ tốn một mức phí nhất định.

Mức phí cụ thể sẽ có trong bảng sau đây:

Đối tượng
Hạn mức giao dịch
Mức phí

 

Khách hàng cá nhân

Giao dịch dưới 500 triệu đồng
10.000đ/ giao dịch

Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên
0,02% số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu đồng/ giao dịch

 

 

Khách hàng doanh nghiệp

Cùng tỉnh/ thành phố
0,035% số tiền giao dịch. Tối thiểu 10.000đ

Tối đa 1 triệu đồng

Khác tỉnh/ thành phố
0,06% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000đ

Tối đa 1 triệu đồng

Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MB Bank
Nhận tiền chuyển đến từ ngân hàng MB Bank bằng CMND
Miễn phí

Nhận tiền chuyển đến từ ngân hàng khác bằng CMND
0,03% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000đ và tối đa 1 triệu đồng

Biểu phí chuyển tiền MB Bank qua ngân hàng điện tử

Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử được nhiều khách hàng lựa chọn. Bởi vì hình thức này mang lại nhiều tiện lợi so với cách chuyển tiền thông thường tại ngân hàng. Một số ưu điểm của chuyển tiền online là:

  • Có thể thực hiện mọi lúc mọi nơi khi điện thoại có kết nối internet
  • Thủ tục nhanh gọn lẹ, tiền sẽ đến tài khoản người nhận ngay sau khi hoàn thành giao dịch
  • Chi phí thấp

MB Bank đang áp dụng các dịch vụ chuyển tiền online như:

  • Dịch vụ eBanking
  • Dịch vụ MB Plus
  • Dịch vụ chuyển tiền qua App MB Bank

Nhiều khách hàng muốn sử dụng ngân hàng online MB Bank đều thắc mắc phí chuyển tiền MB Bank qua App có cao không? Sau đây là tổng hợp biểu phí các dịch vụ chuyển tiền online tại MB Bank.

Phí dịch vụ eBanking

Dịch vụ
Mức phí

Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc số tài khoản
0,015% số tiền. Tối thiểu là 10.000 đ, tối đa 1triệu đ

 

 

Chuyển tiền thường qua số tài khoản

Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu đồng
0,015% số tiền. Tối thiểu 10.000 đ/ giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Giao dịch trên 500 triệu đồng
0,03% số tiền. Tối đa là 1triệu đồng /giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Tuy nhiên, tùy theo từng gói eBanking khác nhau mà chi phí có thể thay đổi. Cụ thể, MB Bank đang cung cấp đến khách hàng 2 gói dịch vụ eBanking, đó là eMB Basic và eMB Advance.

*Gói eMB Basic

Cung cấp các dịch vụ cơ bản cho khách hàng với ưu điểm tiện lợi, nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí, bao gồm:

  • Phí duy trì dịch vụ
  • Phí đăng ký dịch vụ
  • Phí nhận thông báo giao dịch tự động qua email
*Gói eMB Advance

Đây là gói dịch vụ được nâng cấp từ gói eMB Basic với ưu điểm vượt trội như thực hiện các giao dịch tài chính và tiện ích khác. Với gói eMB Advance, khách hàng cũng được miễn phí các loại phí:

  • Phí đăng ký dịch vụ
  • Phí thay đổi phương thức xác thực
  • Phí sử dụng Soft Token

Các loại phí khác mà bạn cần phải trả bao gồm:

  • Phí duy trì dịch vụ: 10.000đ/ tháng
  • Phí sử dụng Hard Token: 300.000đ/ thiết bị

Nhiều khách hàng cũng muốn biết MB Bank có mất phí duy trì không. Sự thật thì phí duy trì sẽ được miễn phí hoặc có mức 10.000đ/ tháng tùy vào gói dịch vụ mà bạn đăng ký.

Phí chuyển tiền qua eMB Advance được tính như sau:

Giao dịch dưới 20 triệu đồng
Giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên

 

Phí chuyển tiền trong hệ thống

Chuyển tiền qua số thẻ
3.000đ/ giao dịch
5.000đ/ giao dịch

Chuyển tiền qua số tài khoản
3.000đ/ giao dịch
5.000đ/ giao dịch

 

 

Phí chuyển tiền liên ngân hàng

Chuyển tiền nhanh 24/7
10.000đ/ giao dịch

Chuyển tiền thường qua số tài khoản
– Giao dịch dưới 500 triệu đồng: 10.000đ/ giao dịch

– Giao dịch từ 500 triệu đồng: 0,027% số tiền giao dịch

Phí dịch vụ MB Plus

Dịch vụ MB Plus hay còn gọi Mobile Banking là một tiện ích của ngân hàng được cài đặt trên thiết bị di động của khách hàng. Với dịch vụ này, bạn có thể thực hiện các giao dịch tài chính hoặc tra cứu thông tin một cách dễ dàng, an toàn và tính bảo mật cao.

Dịch vụ MB Plus miễn phí đối với các loại phí sau:

  • Phí đăng ký dịch vụ
  • Phí truy vấn số dư
  • Phí sao kê giao dịch

Các dịch vụ phát sinh phí bao gồm:

  • Phí duy trì dịch vụ: 10.000đ/ tháng
  • Phí chuyển tiền trong hệ thống MB Bank và chuyển tiền liên ngân hàng

Đối với phí chuyển tiền trong hệ thống MB Bank, mức phí cho các giao dịch dưới 20 triệu đồng là 3.000đ/ giao dịch và 5.000đ/ giao dịch đối với các giao dịch chuyển tiền từ 20 triệu đồng.

Đối với chuyển tiền liên ngân hàng, MB Bank tính phí 10.000đ/ giao dịch áp dụng cho cả trường hợp chuyển tiền qua số tài khoản và cả chuyển tiền qua số thẻ.

Phí dịch vụ chuyển tiền qua app MB Bank

App MB Bank hay còn gọi là dịch vụ ngân hàng điện tử MB Bank. Chỉ với việc cài đặt và đăng ký app MB Bank, bạn sẽ được trải nghiệm các dịch vụ, các giao dịch như tại ngân hàng.

Phí chuyển tiền qua app MB Bank được tính như sau:

Hình thức chuyển tiền
Mức phí

Chuyển tiền trong hệ thống MB Bank
Miễn phí

 

Chuyển tiền liên ngân hàng MB Bank

Số tiền dưới 500 triệu đồng: 11.000đ/ giao dịch

Số tiền lớn hơn 500 triệu đồng: 0,27% số tiền. Tối đa 1 triệu đồng

Các loại phí của MB Bank không chỉ dừng lại ở phí rút tiền hoặc biểu phí thẻ ATM mà còn có một số loại phí khác. Đó là:

  • Biểu phí dành cho tài khoản thanh toán
  • Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử
  • Phí rút tiền

Riêng đối với phí duy trì tài khoản MB Bank số đẹp, ngân hàng MB Bank áp dụng mức phí là 50.000đ đối với 1 số tài khoản trong vòng 1 năm.

Bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin về biểu phí MB Bank trong năm 2023. Đây là cơ sở để bạn biết được những loại phí mà mình phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ của MB Bank. Đừng quên theo dõi Laisuat.org để cập nhật thông tin mới nhất về các ngân hàng nhé.

5/5 – (1 bình chọn)

>