Bảng size quần áo nam, nữ, trẻ em chuẩn thị trường Việt Nam và quốc tế

Bài viết này tổng hợp toàn bộ các Bảng size quần áo từ size quần áo nữ, quần áo nam, quần áo trẻ em cho thị trường Việt Nam và một số thị trường quốc tế khác như thị trường Châu Âu (UK) thị trường Mỹ (US)… Mời bạn đọc xem qua bài viết được https://xuongmaysi.com tổng hợp bảng size bên dưới.

A. Bảng size quần áo nữ

Hiện nay nhu cầu của các bạn nữ về việc mua quần áo online rất nhiều Tuy nhiên cũng không ít bạn nữ phân vân không biết nên lựa chọn size quần áo nữ nào phù hợp với mình, cách chọn size quần áo phù hợp.

Dưới đây là bảng Thông số size quần áo cho Nữ: váy đầm, váy liền, quần, áo ngực, quần lót,… để các bạn chọn mua Online khỏi lo lắng chọn size to nhỏ nữa nhé.

Tất cả đơn vị tính ở bảng size này là chiều cao: cm . cân nặng: kg

1. Bảng size quần áo nữ tại Việt Nam

1.1 Bảng size quần áo nữ dùng chung

Size
S
M
L
XL
Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Cân nặng

38-43 kg

43-46kg

46-53kg

53-57kg

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

1.2 Bảng chọn size quần áo nữ sản phẩm Body

Loại
Size
S
M
L
XL
Áo   

Rộng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài áo

57.5

59.5

61.5

62.5

Vòng gấu

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

56

57

58

59

Quần

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài quần

86.5

88.5

90.5

91.5

1.3 Bảng chọn size quần tây âu nữ

Size
S
M
L
XL
Vòng bụng

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng ống (slimfit)

14

14.5

15

15.5

Dài quần

90.5

92.5

94.5

95.5

1.4 Bảng size quần Kaki, quần Jean nữ

Size
26
27
28
29
30
Rộng eo

60-64

64-68

68-72

72-76

76-80

Rộng mông

82-86

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài giàng

73.5

74

75.7

75.4

76.1

Rộng gấu (slim)

11

11.5

12

12.5

13

Rộng gấu (Regular)

14

14.5

15

15.5

16

 

1.5 Bảng size áo sơ mi, áo kiểu nữ

Size
S
M
L
XL
Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài áo

60.5

62.5

64.5

65.5

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài tay

59.5

60.5

61.5

62.5

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

 

1.6 Bảng size váy đầm nữ

Size
S
M
L
XL
Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

89

92

94

96

1.7 Bảng size quần lót nữ

Size
S
M
L
1/2 Vòng bụng

29.5

31

32.5

1/2 Vòng ống quần

18.5-19

19.5-20

20.5-21.5

1.8 Bảng size áo ngực nữ

Cỡ áo theo vòng lưng (Phần con số)
Cỡ áo theo cúp ngực (Phần chữ cái)
Số đo vòng chân ngực
Cỡ lưng áo
Chênh lệch đỉnh – chân ngực
Cỡ cúp áo

63 – 67 cm

30 (65)

10- 12cm

AA

68 – 72 cm

32 (70)

12 – 14 cm

A

73 – 77 cm

34 (75)

14 – 16 cm

B

78 – 82 cm

36 (80)

16 – 18 cm

C

83 – 87 cm

38 (85)

18 – 20 cm

D

88 – 92 cm

40 (90)

20 – 22 cm

E

93 – 97 cm

42 (95)

22 – 24 cm

F

98 – 102 cm

44 (100)

24 – 26 cm

G

103 – 107 cm

46 (105)

26 – 28 cm

H

 

2. Bảng size quần áo nữ quốc tế

2.1 Bảng size quần áo nữ Quảng Châu – Trung Quốc

Đã từ lâu, các mặt hàng quần áo Quảng Châu luôn nhận được sự ưu ái đặc biệt của các tín đồ thời trang Việt. Việc nắm rõ hơn về size quần áo Quảng Châu để có thể order từ các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, Alibaba…Hãy xem các bảng size quần áo Trung Quốc chuẩn bên dưới nhé

Bảng size váy đầm, áo nữ chuẩn

Vòng ngực
Vòng eo
Chiều cao
Vòng mông
Size Số 
Size chữ

74 – 77

146 – 148

63 – 65

80 – 82

6

S

78 – 82

149 – 151

65.5 – 66.5

82.5 – 84.5

8

S

83 – 87

152 – 154

67 – 69

85 – 87

10

M

88 – 92

155 – 157

69.5 – 71.5

87.5 – 89.5

12

M

93- 97

158 – 160

72 – 74

90 – 92

14

L

98 – 102

161 – 163

74.5 – 76.5

92.5 – 94.5

16

L

103 – 107

164 – 166

77 – 79

95 – 97

18

XL

108 – 112

167 – 169

79.5 – 81.5

97.5 – 99.5

20

XL

 

Bảng size quần nữ Quảng Châu chuẩn

Cỡ số vòng bụng
Vòng bụng
Cỡ số chiều cao toàn thân
Chiều cao toàn thân

25

65 – 67.5

25

149 – 151

26

67.5 – 70

26

152 – 154

27

70 – 72.5

27

155 – 157

28

72.5 – 75

28

158 – 160

29

75 – 77.5

29

161 – 163

30

77.5 – 80

30

164 – 166

31

80 – 82.5

31

167 – 169

32

83 – 85

32

170 – 172

 

2.2 Bảng size quần áo nữ Châu Âu (UK), Mỹ (US)

Ngoài các tín đồ thời trang Châu Á ra thì các bạn nữ Việt Nam cũng rất đam mê Mua sắm thời trang quần áo order từ các nước Châu Âu, Mỹ… Hàng Order tay vừa đẹp, vừa độc để làm phong phú thêm tủ quần áo của mình. Tuy nhiên không phải ai cũng biết chính xác Size quần áo nữ Châu Âu (UK), Mỹ (US) để order cho đúng để tránh tính trạng quá rộng hoặc quá chật so với bản thân. Vậy hãy cùng tìm hiểu bảng size quần áo nữ của thị trường Châu Âu (UK) và thị trường Mỹ (US) nhé. Bảng size bên dưới được chúng tôi quy đổi sang thông số cm để bạn đọc dễ hình dung

Bảng quy đổi size áo nữ từ US, UK sang size Việt Nam

Kích cỡ US
kích cỡ UK
Vòng ngực (Cm)
Chiều Cao (Cm)
Vòng eo (Cm) 
Vòng mông (Cm)
XS

6

74 – 77

146 – 148

63 – 65

80 – 82

S

78 – 82

149 – 151

65,5 – 66,5

82,5 – 84,5

M

10

83 – 87

152 – 154

67 – 69

85 – 87

M

12

88 – 92

155 – 157

69,5 – 71,5

87,5 – 89,5

L

14

93 – 97

158 – 160

72 – 74

90 – 92

L

16

98 – 102

161 – 163

74,5 – 76,5

92,5 – 94,5

XL

18

103 – 107

164 – 166

77 – 79

95 – 97

XL

20

108 – 112

167 – 169

79,5 – 81,5

97,5 – 99,5

 

Bảng quy đổi size quần, váy nữ qua size Việt Nam

Cỡ số vòng bụng(Inches)
Vòng bụng(Cm)
Cỡ số chiều cao toàn thân(Inches)
Chiều cao toàn thân(Cm)

25

66 – 67,5

25

149 – 151

26

67,5 – 70

26

152 – 154

27

70 – 72,5

27

155 – 157

28

72,5 – 75

28

158 – 160

29

75 – 77,5

29

161 – 163

30

77,5 – 80

30

164 – 166

31

80 – 82,5

31

167 – 169

32

83 – 85

32

170 – 172

 

B. Bảng size quần áo Nam 

1. Bảng size quần áo Nam tại Việt nam

1.1 Bảng size quần áo Nam chuẩn

Size
S
M
L
XL
Chiều cao
165-167
168-170
170-173
173-176

Cân nặng
55-60 kg
60-65 kg
66-70 kg
70-76 kg

Vòng ngực
86-90
90-94
94-98
98-102

Vòng eo
68-72
72-76
76-80
80-84

Vòng mông
88-92
92-96
96-100
100-104

 

1.2 Bảng size áo thun Nam 

STT
Vị trí đo
M
L
XL
XXL
Dung Sai
1
Dài áo đỉnh vai
66
68
70
72
0.5
2
Rộng vai
39,5
41
42,5
44
0,5
6
Dài tay cộc
18
19
20
21
0,5

 

1.3 Bảng size quần tây âu Nam

Size
S
M
L
XL
Vòng bụng

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

Rộng ống (slim)

16.5

17

17.5

18

Rộng ống (regular)

17.5

18

18.5

19

Dài quần

103

104

105

106

 

1.4 Bảng size quần Jean, kaki nam

Size
29
30
31
32
33
34
Rộng eo

77.5

80

82.5

84.5

87.5

89.5

Rộng mông

96.5

99

101.5

104

106

108

Dài giàng (30″)

76

76

76

76

76

76

Dài giàng (31″)

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

Dài giàng (32″)

81

81

81

81

81

81

Rộng gấu (slim)

16

16.5

17

17.5

18

18.5

Rộng gấu (Regular)

17.5

18

18.5

19

19.5

20

1.5 Bảng size áo sơ mi Nam

Vị trí đo
S/38
M/39
L/40
XL/41
2XL/42
Dài áo

69

71

73

Rộng vai

42

43.5

45

46.5

48

1/2 Rộng ngực

46

48

50

52

54

1/2 Rộng eo

44

46

48

50

52

Dài tay ( tay dài)

60

62

63

1.6 Bảng size áo vest Nam

Size
S
M
L
XL
Rộng vai

40-42

42-44

44-46

46-48

Dài áo

70.5

72.5

74.5

75.5

Vòng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

62.5

64

65.5

66.5

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

2. Bảng size quần áo Nam quốc tế

Bảng quy đổi Áo Sơmi, Áo Phông Nam từ US, Uk qua size Việt Nam

Kích cỡ
Vòng cổ (cm)
Vòng ngực (cm)

XXS

37

78 – 81

XS

38

82 – 85

S

39

86 – 89

M

40

90 – 93

L

41

94 – 97

XL

42

98 – 101

XXL

43

102 – 105

XXXL

44

105 – 108

 

Bảng quy đổi Quần Âu Nam US, UK qua size Việt Nam

Cỡ số vòng bụng (inch)
Vòng bụng (cm)
Cỡ số đo toàn thân (inch)
Chiều cao toàn thân (cm)

26

66 – 67,5

26

155 – 157

27

67,5 – 70

27

158 – 160

28

70 – 72,5

28

161 – 163

29

72,5 – 75

29

164 – 166

30

75 – 77,5

30

167 – 169

31

77,5 – 80

31

170 – 172

32

80 – 82,5

32

173 – 175

33

82,5 – 85

33

176 – 178

34

85,5 – 87,5

34

179 – 181

 

Bảng quy đổi Áo T- shirt, Polo – shirt Nam US, UK qua size Việt Nam

US
EU
Vòng ngực (cm)

S

32

81 – 85

S

34

86 – 90

M

36

91 – 95

M

38

96 – 100

L

40

101 – 105

L

42

106 – 110

XL

44

111 – 120

 

C. Bảng size quần áo trẻ em

1. Bảng size quần áo cho bé Gái

1.1 Bảng thông số size quần áo cho bé gái chuẩn

Size
90
100
110
120
130
140
150
Chiều cao (cm)

86.5-96.5

96.5-106.5

106.5-117

117-127

127-137

137-147

147-157.5

Cân nặng (kg)

12-15

14-17

17-22

20.5-25

23.5-29

28-36

34-43

Vòng bụng

49-51

52-54

55-57

58-60

61-62

63-65

66-67

Vòng mông

55

56-60

60-63

63-68

68-70

71-77

84

 

1.2 Bảng size quần áo, phụ kiện cho bé gái

Phụ kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Quần chip bé gái 

1/2 Vòng bụng

21.5-23.5

23-25

24.5-26.5

26-28

1/2 Vòng ống quần

15-15.5

16-16.5

17-17.5

18-18.5

Mũ len

Vòng đầu

50.5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids   

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6.5

7

7.5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20.5

22

23.5

25

2. Bảng size quần áo cho bé Trai

2.1 Bảng thông số size quần áo cho bé Trai chuẩn

Size
90
100
110
120
130
140
150
Chiều cao (cm)

86.5-96.5

96.5-106.5

106.5-117

117-127

127-137

137-147

147-157.5

Cân nặng (kg)

12-15

14-17

17-22

20.5-25

23.5-29

28-36

34-43

Vòng bụng

49-51

52-54

55-57

58-60

61-62

63-65

66-67

Vòng mông

55

56-60

60-63

63-68

68-70

71-77

84

2.2 Bảng size quần áo, phụ kiện cho bé trai

Phụ kiện
Size
2/3
4/6
7/9
10/12
Mũ len

Vòng đầu

50.5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids   

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6.5

7

7.5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20.5

22

23.5

25

3. Bảng size quần áo cho em bé

Size
3M
6M
9M
12M
18M
24M
Độ tuổi

0-3 tháng

3-6 tháng

6-9 tháng

9-12 tháng

12-18 tháng

18-24 tháng

Chiều cao (cm)

50 – 62

62 – 69

69 – 72

72 – 76

76 – 83

83 – 88

Cân nặng (kg)

3,5 – 6

6 – 8

8 – 9

9 – 10

10 – 11

11 – 13

 

D. Kết luận

Trên đây là bài viết tổng hợp tất cả các size quần áo nữ, size quần áo nam, size quần áo trẻ em cho các thị trường Việt Nam và một số thị trường nước ngoài. Hy vọng với bài viết tổng hợp các size quần áo này sẽ cung cấp cho bạn đọc thông tin bổ ích về việc lựa chọn size quần áo phù hợp để có những bộ trang phục đẹp nhất nhé. Chúc bạn thành công

 

XƯỞNGMAYSỈ

5/5 – (1 bình chọn)