Bảng giá xe Honda SH 2019: đánh giá thông số kỹ thuật thiết kế vận hành

Thông số kỹ thuật xe SH 2019

Khối lượng bản thân
SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg

Dài x Rộng x Cao
2.026mm x 740mm x 1.158mm

Khoảng cách trục bánh xe
1.340mm

Độ cao yên
799mm

Khoảng sáng gầm xe
146mm

Dung tích bình xăng
7,5 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P

Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh
124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i)

Đường kính x hành trình pít-tông
52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i)

Tỉ số nén
11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i)

Công suất tối đa
9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)

Mô-men cực đại
11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)

Dung tích nhớt máy
0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt

Hộp số
Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động
Điện