Bảng chú giải thuật ngữ Forex – các thuật ngữ, khái niệm, định nghĩa

Tài khoản – bản ghi trong cơ sở dữ liệu chứa các thông tin về người sử dụng và các đối tượng khác
của hệ thống.

Thanh khoản – khả năng có thể trao đổi được một tài sản này với một tài sản khác. Một thanh khoản
lớn hơn giúp đem đến cơ hội thực hiên giao dịch lớn mà không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi đáng kể về giá cả.

Tiền gửi/Tiền ký quỹ – khoản tiền đưa vào tài khoản để phục vụ các giao dịch tiếp theo.

Tiền tệ yết giá – tiền tệ đứng thứ hai trong một cặp tiền tệ. Giá của tiền tệ gốc được phản ánh
thông qua tiền tệ yết giá.

Tiền tệ gốc – tiền tệ đứng trước trong một cặp tiền tệ. Tất cả các giao dịch đều được thực hiện
với tiền tệ gốc.

Độ biến động (Volatility) – cường độ biến động tỷ giá hối đoái.

Tổng nguồn vốn (Equity) – một chỉ số đặc trưng cho trạng thái tài khoản của thương nhân ở thời
điểm hiện tại. Tổng nguồn vốn đươc tính như sau: tổng nguồn vốn = số dư + tín dụng + lời tạm thời –
lỗ tạm thời.

Тrailing stop (Dừng kéo) – một công cụ, mà “kéo” mức dừng lỗ đến mức giá hiện tại ở một khoảng
nhất định cho đến khi thị trường rẽ hướng và vượt qua nó. Lệnh này rất có ích trong giai đoạn biến động giá một
chiều mạnh.

Tỷ giá hối đoái (báo giá) – tỷ lệ giá của một đồng tiền này đối với một đồng tiền khác tại một
thời điểm. Ví dụ, 1 EUR có thể được mua với giá 1,3000 USD. Tỷ giá có dạng thức như sau:
EUR/USD = 1,3000.