Bảng Tính Sao Hạn Năm 2023 theo năm sinh 12 Con Giáp chuẩn xác nhất
Năm Quý Mão, mỗi tuổi lại có sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là thông tin xem sao hạn năm 2023 chi tiết cho đầy đủ các tuổi 12 con giáp. Cập nhật mới nhất bảng tính sao hạn năm Quý Mão 2023 theo năm sinh chi tiết đến quý bạn đọc. Tổng hợp những thông tin này từ chuyên gia phong thuỷ uy tín, chính xác. Cùng đón đọc bài viết dưới đây nhé!
I. Bảng sao hạn năm 2023 đầy đủ các tuổi
Trong hệ thống Cửu diệu có 9 ngôi sao “đổi ngôi” hàng năm (sao La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức, Thủy Diệu, Thổ Tú và Vân Hán) và đi kèm với nó là 8 niên hạn tương ứng (Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyển, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng và Ngũ Mộ).Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác nhau, nên tất nhiên vận mệnh may rủi của mỗi người cũng khác biệt. Dưới đây
1. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 Quý Mão
Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác nhau, nên tất yếu vận mệnh may rủi của mỗi người cũng độc lạ. Dưới đây Phong Thủy sẽ tổng hợp bảng tra sao chiếu mệnh và niên hạn năm 2023 không thiếu và đúng chuẩn nhất .
1.1 Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nam mạng
Sao chiếu năm 2023
Năm sinh
Sao Vân Hán
1973
1982
1991
2000
Sao Thái Dương
1974
1983
1992
2001
Sao Thái Bạch
1975
1984
1993
2002
Sao Thủy Diệu
1976
1985
1994
2003
Sao Thổ Tú
1977
1986
1995
2004
Sao La Hầu
1978
1987
1996
2005
Sao Mộc Đức
1979
1988
1997
2006
Sao Thái Âm
1980
1989
1998
2007
Sao Kế Đô
1981
1990
1999
2008
1.2 Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nữ mạng
Sao chiếu năm 2023
Năm sinh
Sao La Hầu
2000
1991
1982
1973
Sao Thổ Tú
2001
1992
1983
1974
Sao Thái Âm
2002
1993
1984
1975
Sao Mộc Đức
2003
1994
1985
1976
Sao Vân Hán
2004
1995
1986
1977
Sao Kế Đô
2005
1996
1987
1978
Sao Thủy Diệu
2006
1997
1988
1979
Sao Thái Bạch
2007
1998
1989
1980
Sao Thái Dương
2008
1999
1990
1981
1.3 Bảng sao chiếu mệnh đầy đủ nam nữ theo tuổi âm lịch
Dưới đây là bảng Xem sao hạn tổng thể các năm cho không thiếu các tuổi và theo giới tính nam / nữ đơn cử. Căn cứ vào đây, hoặc bạn hoàn toàn có thể tra cứu trực tiếp ở mục XEM SAO HẠN để biết được năm mới mình được tinh tú nào chiếu mạng, là cát hay hung tinh .
2. Bảng tra hạn năm 2023 Quý Mão
Tương ứng với hệ thống Cửu diệu (9 sao) nêu trên là 8 niên hạn mỗi người gặp phải trong 1 năm. Đây có thể là Đại hạn hoặc Tiểu hạn. Mỗi năm khác nhau, các tuổi gặp niên hạn cũng khác nhau. Cụ thể, niên hạn năm 2023 như sau:
2.1 Bảng tra hạn năm 2023 nam mạng
Niên hạn 2023
Năm sinh
Niên hạn Thiên La
2000
1991
1982
1973
Niên hạn Toán Tận
2001
1992
1983
1974 – 1975
Niên hạn Thiên Tinh
2002
1993
1984 – 1985
1976
Niên hạn Ngũ Mộ
2003
1994 – 1995
1978
1977
Niên hạn Tam Kheo
2004 – 2005
1987
1986
1969
Niên hạn Huỳnh Tuyển
2006
1988
1979
1970
Niên hạn Diêm Vương
2007
1989
1980
1971
Niên hạn Địa Võng
2008
1990
1981
1972
2.2 Bảng tra hạn năm 2023 nữ mạng
Niên hạn 2023
Năm sinh
Niên hạn Thiên La
2007
1998
1989
1980
Niên hạn Toán Tận
2006
1997
1988
1979
Niên hạn Thiên Tinh
2004 – 2005
1996
1987
1978
Niên hạn Ngũ Mộ
2003
1994 – 1995
1986
1977
Niên hạn Tam Kheo
2002
1993
1984 – 1985
1976
Niên hạn Huỳnh Tuyển
2001
1992
1983
1974 – 1975
Niên hạn Diêm Vương
2000
1991
1982
1973
Niên hạn Địa Võng
1999
1990
1981
1972
2.3 Bảng tra hạn đầy đủ các tuổi hàng năm
Ngoài niên hạn 2023, các bạn có thể tra cứu trước niên hạn của bất kỳ năm nào, tuổi nào ở bảng dưới đây.
II. Xem sao hạn năm 2023 theo 12 con giáp
1. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tý
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tý
1948
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Canh Tý
1960
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tý
1972
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tý
1984
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tý
1996
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Xem chi tiết về cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể về cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Tý năm 2023
2. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Sửu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Sửu
1961
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Sửu
1973
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Sửu
1985
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu
1997
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
3. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dần
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam mạng
Sao – Hạn nữ mạng
Tuổi Canh Dần
1950
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Nhâm Dần
1962
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tuổi Giáp Dần
1974
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Tuổi Bính Dần
1986
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Mậu Dần
1998
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Sửu năm 2023 Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Dần năm 2023
4. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mão
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam mạng
Sao – Hạn nữ mạng
Tân Mão
1951
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Mão
1963
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Mão
1975
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Đinh Mão
1987
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Mão
1999
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem chi tiết cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Mão năm 2023
5. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thìn
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn
1964
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn
1976
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn
1988
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn
2000
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem chi tiết cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Thìn năm 2023
6. Bảng sao hạn năm 2023 của tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Quý Tỵ
1953
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Tỵ
1965
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ
1977
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ
1989
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Tỵ
2001
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Tỵ năm 2023
7. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Ngọ
1966
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Mậu Ngọ
1978
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Ngọ
1990
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Ngọ
2002
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Ngọ năm 2023
8. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mùi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Ất Mùi
1955
Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi
1967
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Mùi
1979
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Mùi
1991
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Mùi
2003
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem chi tiết cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Mùi năm 2023
9. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thân
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Bính Thân
1956
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Thân
1968
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Canh Thân
1980
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Thân
1992
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Giáp Thân
2004
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Thân năm 2023
10. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dậu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Đinh Dậu
1957
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Kỷ Dậu
1969
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Dậu
1981
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Dậu
1993
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Ất Dậu
2005
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem chi tiết cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Dậu năm 2023
11. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tuất
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Mậu Tuất
1958
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Tuất
1970
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Tuất
1982
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Tuất
1994
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Bính Tuất
2006
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại:
Xem cụ thể cách luận hạn, hóa giải tại : Sao hạn tuổi Tuất năm 2023
12. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Hợi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng
Kỷ Hợi
1959
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tân Hợi
1971
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Hợi
1983
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Ất Hợi
1995
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi
2007
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
III. Tra cứu tính chất TỐT – XẤU của sao hạn năm 2023
Sau khi biết được sao hạn 2023 theo tuổi của mình là gì, bạn nên xem phần đặc thù tốt – xấu này để biết được mình được cát tinh hay hung tinh chiếu mạng trong năm mới. Nếu là cát tinh chiếu thì đời sống dễ gặp nhiều suôn sẻ, mưu sự lớn nhỏ đều thành. Nếu gặp trung tinh thì mọi sự bình ổn, không phải lo ngại nhiều. Còn gặp hung tinh thì phải thận trọng hơn trong các quyết định hành động của mình
1. Tính chất Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh năm 2023
Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao 5 cánh, được chia làm 3 mức Tốt – Trung bình – Xấu như sau :
- Cát tinh: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
- Hung tinh: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
- Trung tinh: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
► Bảng tóm tắt tính chất tốt – xấu của 9 sao:
Tên sao
Tính chất sao
Sao Thái Bạch
Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự, đau ốm tốn nhiều tiền chữa trị.
Sao Kế Đô
Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Sao này hung nhất với nữ giới.
Sao La Hầu
Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Sao nặng nhất với nam giới.
Sao Thái Dương
Chủ về công danh đắc lợi, nam giới được thăng quan tiến chức, còn nữ giới lại thường gặp vất vả mới mong đạt được ý nguyện.
Sao Thái Âm
Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam, có lộc về đất đai, điền sản.
Sao Mộc Đức
Chủ về hôn sự cát lành, tuy nhiên nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Sao Thủy Diệu
Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Vân Hán
Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Sao Thổ Tú
Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Diễn giải chi tiết về sao hạn năm 2023
1.1 Sao La Hầu – Hung tinh
Sao La Hầu chiếu vào các tuổi:
- Nam mạng: 10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi âm.
- Nữ mạng: 6, 15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87, 96 tuổi âm.
- Có câu “Nam La Hầu, nữ Kế Đô”, nhằm chỉ đối với đàn ông gặp sao này thường thiệt hại nặng nề hơn nữ giới, có thể hao tiền tốn của, đau ốm, sinh ra tệ ăn chơi, lãng phí, bồ bịch, cờ bạc, bê tha bia rượu, gia đạo mâu thuẫn bất hòa liên miên.
- Đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 1 và tháng 7 vì thế gia chủ cần chú ý hơn.
- Đàn ông gặp sao này chiếu mệnh mà người vợ có thai thì trong năm đó lại được hên may, làm ăn được phát đạt mà người vợ sinh sản cũng được bình an.
- Đối với nữ mệnh thường mang tiếng, cãi vã, sinh ra buồn bực muộn phiền.
- Dễ gặp rắc rối liên quan đến pháp luật công quyền và chỉ trích.
Điềm xấu mà sao La Hầu tác động trong năm 2023 :
1.2 Sao Kế Đô – Hung tinh
Sao Kế Đô chiếu vào các tuổi:
- Nam mạng: 7, 16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88, 97 tuổi âm.
- Nữ mạng: 10, 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi âm.
Tác động xấu mà Kế Đô mang tới cho năm 2023:
- Gặp nhiều chuyện không may mắn, ốm đau bệnh tật, buồn sầu, chán nản thờ ơ. Đặc biệt với nhưng người mang âm khí sẽ bị nặng hơn, tinh thần thường bất ổn, hay buồn phiền chán nản.
- Gia đạo bất an, phát sinh tang sự, phải xa xứ lông bông. Nam giới gặp sao này phải đi xa mới có tiền bạc còn quanh quẩn trong nhà dễ gặp tai ương, bị nữ giới hại.
- Nữ giới cực kỵ Kế Đô tinh, khi bị sao này chiếu mạng thì hay gặp chuyện không vui, thường xảy ra nhiều tai tiếng thị phi, miệng đời chê trách. Nhưng nếu nữ giới đang có thai gặp Kế Đô tinh thì ngược lại, dữ sẽ hóa lành. Bởi theo quan niệm người xưa là phụ nữ có bầu bị Kế Đô chiếu mệnh sẽ không ảnh hưởng xấu mà trái lại còn tốt cho cả chồng và thai nhi trong bụng.
- Còn nam giới nếu có số đào hoa gặp hung tinh Kế Đô thì cũng dễ bị tai tiếng vì đàn bà. Cho nên hệ lụy kéo theo công việc, tài chính, sự nghiệp khó khăn hơn rất nhiều.
1.3 Sao Thái Bạch (Kim Diệu) – Hung tinh
Sao Thái Bạch chiếu vào các tuổi:
- Đàn ông: Các tuổi 40, 31, 22, 58, 67, 76… âm lịch.
- Phụ nữ: Các tuổi 44, 35, 26, 62, 71, 80… âm lịch.
Ảnh hưởng xấu của sao Thái Bạch gây ra trong năm 2023:
- Hao tốn nhiều tiền của.
- Ốm đau, dễ mắc các bệnh liên quan đến nội tạng. Nhiều người bị bệnh tật mãn tính, khó chữa khỏi.
- Thường gặp phải nhiều vướng mắc, rắc rối liên quan tới luật pháp.
- Công việc làm ăn lận đận, kinh doanh dễ bị hao tốn tiền bạc tài sản lớn, gặp tiểu nhân, bị kẻ xấu lợi dụng hãm hại. thậm chí còn ảnh hưởng đến cả tính mạng.
- Có xu hướng sống khép kín, không thích trò chuyện, tâm sự với mọi người, tạo cảm giác xa cách, khó gần. Mọi người nhìn vào có cảm giác họ u tối, nhưng nếu họ càng như thế càng dễ gặp họa.
- Nếu vượt qua được những rào cản trên thì vận trình thăng tiến rất nhanh, gặp việc gì cũng cần lưu tâm, chú ý, cẩn trọng với việc cho vay tiền vì dễ phát sinh cãi vã. Khi cần xử lý những việc này thì phải thật khiêm tốn, nhún nhường sẽ có lợi hơn.
1.4 Sao Thái Dương (Nhật Diệu) – Cát tinh
Thái Dương chính là Mặt Trời, thuộc hành Hỏa, là đệ nhất cát tinh trong hệ thống Cửu Diệu niên hạn. Khi gặp sao này nhờ vượng khí cát lợi khiến cây khô cũng phải đâm chồi nảy lộc.
Sao Thái Dương chiếu mạng vào các tuổi:
- Đối với nam: 5, 14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86, 95 (tuổi âm)
- Đối với nữ: 7, 16, 25, 34, 43, 52, 61, 70, 79, 88, 97 (tuổi âm)
Lợi ích được hưởng khi được Thái Dương chiếu mạng trong năm 2023:
- Làm ăn được phát đạt, gặp may mắn trong việc buôn bán. Nhiều doanh nhân có thể tạo dựng nên thương hiệu nổi tiếng, nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp.
- Giai đoạn thuận lợi nhất là vào tháng 6 và tháng 10 Âm lịch, đây được xem là hai tháng Đại cát.
- Trong năm mà gặp Thái Dương chiếu mệnh thường có cơ hội thăng quan tiến chức, danh vọng, uy tín, tên tuổi hiển hách lẫy lừng.
- Đối với thế hệ trẻ có Thái Dương chiếu mệnh sẽ học hành thông minh, sáng suốt, thường có thành tích học tập tốt, thi cử đỗ đạt cao.
- Vì bản chất là ánh sáng nên cách làm cần quang minh, đường đường chính chính mới gặp cát lợi. Nếu như làm ăn mờ ám thì tình hình ngược lại, giống như sao Thái Bạch, là hung thần hao tốn của cải.
- Nhiều quan điểm cho rằng Thái Dương tinh chỉ hợp với nam giới, không hợp với nữ giới, tuy nhiên với bản chất là vượng tinh thì nam giới đắc lợi hơn, nữ giới cũng gặp may mắn, tuy nhiên không bằng nam giới.
1.5 Sao Thái Âm (Nguyệt Diệu) – Cát tinh
Sao Thái Âm chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 8, 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80, 89, 98 tuổi mụ.
- Nữ mạng: 13, 22, 31, 40, 49, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi mụ.
Lợi ích được hưởng khi sao Thái Âm chiếu mạng năm 2023:
- Có cơ hội bội thu về tài lộc, kinh doanh, buôn bán.
- Nam giới sẽ được người khác giúp đỡ về tiền bạc, sự nghiệp, nếu đang trong độ tuổi kết hôn có thể lập gia đình.
- Nữ giới sẽ phát triển sự nghiệp mạnh mẽ, danh lợi lưỡng toàn, sinh con.
- Có lợi cho ai làm việc liên quan đến , tu sửa, sửa chữa, xây dựng nhà cửa.
1.6 Sao Mộc Đức (Mộc Diệu) – Cát tinh
Sao Mộc Đức chiếu mạng các tuổi:
- Đối với nam 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90, 99 tuổi âm
- Đối với nữ: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi âm
Lợi ích được hưởng khi sao Mộc Đức chiếu mạng năm 2023:
- Quý nhân trợ mệnh, có thể gặp người tốt chỉ bảo thêm trên con đường sự nghiệp, kinh doanh được ví như “vén mây mờ để nhìn thấy mặt trời, mặt trăng, thoát khỏi mờ mịt, tối tăm. Tuy nhiên, với người mới bắt đầu khởi nghiệp cần thận trọng, đề phòng thất bại.
- Hôn nhân hòa hợp, tốt về mặt cưới hỏi.
- Phụ nữ mang thai gặp điềm lành, tính cách đứa trẻ sau này kiên cường, điềm tĩnh, quyết đoán.
- Có bạn bè mới, có cơ hội thăng quan tiến chức.
- Công việc bình an sinh tài sinh lợi.
- Đối với việc học tập của một số người thì năm này đánh dấu một mốc quan trong trong sự nghiệp học tập của mình, thường gặp thầy giỏi, bạn tốt, giúp đỡ trong học tập và giành được thành tích cao.
1.7 Sao Thủy Diệu (Thủy Diệu) – Trung tinh
Sao Thủy Diệu chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi âm
- Nữ mạng: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90, 99 tuổi âm
Ảnh hưởng của sao Thủy Diệu tới cuộc sống trong năm 2023:
- Đối với công danh: khi gặp sao này nhiều người thăng tiến như rồng vẫy vùng nơi biển cả.
- Xét về tiền bạc, tài sản: có dấu hiệu tăng tiến theo thời gian không ngừng. Nhiều người đi làm ăn xa sẽ thu được thành công rực rỡ.
- Tuy nhiên có điềm bất trắc về sông nước. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, tránh gây tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
- Sao này kỵ tháng 4 và tháng 8 âm lịch, có dấu hiệu thị phi, đau ốm bệnh tật hoặc tai ương bất ngờ.
1.8 Sao Vân Hán (Sao Vân Hớn) (Hỏa Diệu) – Trung tinh
Sao Vân hán chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 06, 15, 24, 33, 42, 51, 60, 69, 78, 87, 96 tuổi âm
- Nữ mạng: 11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi âm
Ảnh hưởng của sao Vân Hán tới cuộc sống năm 2023:
- Làm ăn mọi việc đều trung bình
- Đề phòng thương tật, đâu ốm, mồm miệng.
- Nói lời khó nghe dễ bị thiệt thân
- Nam gặp tai tinh, bị kiện, thưa bất lợi, nữ không tốt về thai sản nhất là vào tháng 4, tháng 8 âm lịch.
- Gia đình bất an, điền sản bất vượng, tự phải cẩn trọng.Trở nên thủ cực, bảo vệ nền nếp cũ, khá bảo thủ và không ưa đổi mới. Dễ vướng vào các rắc rối về giấy tờ, kiện tụng, nóng nảy không giữ mồm miện nên mâu thuẫn, cãi vã.
1.9 Sao Thổ Tú (Thổ Diệu) – Trung tinh
Sao Thổ Tú chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 11, 20, 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi âm
- Nữ mạng: 5, 14, 23, 32, 41, 50, 59, 68, 77, 86, 95 tuổi âm
Ảnh hưởng của sao Thổ Tú tới đời sống năm 2023 :
- Bị tiểu nhân hãm hại, làm ăn khó thuận lợi vì xung quanh luôn có những tiểu nhân gièm pha, phá hoại, mọi sự khó thành.
- Sức khỏe không được tốt, hay bị đau ốm, nhưng bệnh không quá nặng.
- Đi xa không thuận lợi, nên hạn chế đi xa tránh gặp nạn.
- Tình cảm không được suôn sẻ, gặp nhiều trắc trở, xảy ra nhiều cãi vã, tranh chấp không đáng có.
- Trong lòng hay mang nỗi buồn man mác, tâm lý không vững vàng, hay hoài nghi, không hăng hái trong công việc làm ăn, song cũng không gặp tai họa gì. Vì thế, nên tìm cách điều chỉnh cảm xúc của mình bằng những điều tích cực.
- Người cao tuổi dễ bị bệnh tật hoành hành, ốm lâu khó khỏi. Gia trạch bất an, hay chiêm bao mộng mị, không nên nuôi con vật gì.
2. Ảnh hưởng của các niên hạn trong năm 2023
8 niên hạn quay vòng liên tục hàng năm, phân chia thành các đại, tiểu hạn khác nhau.
- Đại hạn: Toán Tận, Huỳnh Tuyển
- Tiểu hạn: Tam Kheo, Ngũ Mộ
- Xấu: Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Diêm Vương
►Bảng tóm tắt tính chất các hạn năm 2023
Tên hạn
Tính chất hạn
Hạn Toán Tận
Tật bệnh, hao tài
Hạn Huỳnh Tuyển
Bệnh nặng, hao tài
Hạn Tam Kheo
Tay chân nhức mỏi
Hạn Ngũ Mộ
Hao tiền tốn của
Hạn Thiên Tinh
Bị thưa kiện, thị phi
Hạn Thiên La
Bị phá phách không yên
Hạn Địa Võng
Tai tiếng, coi chừng tù tội
Hạn Diêm Vương
Người xa mang tin buồn
►Diễn giải chi tiết các hạn trong năm 2023:
2.1 Hạn Toán Tận
Toán Tận thuộc Đại hạn. Gặp hạn Toán tận, hao tài, ngộ trúng. Đi đường đem tiền nhiều hoặc đồ nữ trang quý giá ắt bị cướp giựt và tánh mạng cũng lâm nguy. Chớ có hùm hạp hay đi khai thác lâm sản ắt gặp tai nạn.
2.2 Hạn Huỳnh Tuyển (Huỳnh Tuyền)
Huỳnh Tuyển là Đại hạn. Gặp hạn Huỳnh tuyền, có chứng đau đầu, xây xẩm. Không nên mưu lợi bằng đường thủy, đừng bảo chứng cho ai vì ắt sẽ sanh chuyện bất lợi.
2.3 Hạn Tam Kheo
Tam Kheo là Tiểu hạn. Gặp hạn Tam kheo đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp hay là lo buồn cho người thân yêu. Tránh tụ họp chỗ đông người e gặp sự rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân, ngăn ngừa, giữ gìn củi lửa cho lắm.
2.4 Hạn Ngũ Mộ
Ngũ Mộ là Tiểu hạn. Gặp hạn Ngũ mộ, hao tài, bất an. Chớ mua đồ lậu và đừng cho ai ngủ nhờ vì sẽ có tai bay họa gởi. Phòng tài hao của mất. Tránh mua đồ không có hóa đơn.
2.5 Hạn Thiên Tinh
Gặp hạn Thiên Tinh, đề phòng ngộ độc, có thai chớ vói lấy đồ trên cao, e bị té trụy thai, nguy hiểm, cũng nên đề phòng lúc ăn uống kẻo ngộ độc. Đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi.
2.6 Hạn Thiên La
Gặp hạn Thiên La, đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.
2.7 Hạn Địa Võng
Gặp hạn Địa Võng dễ bị vướng tai tiếng, coi chừng tù tội, kỵ đi với ai lúc trời tối. Chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm.
2.8 Hạn Diêm Vương
Gặp hạn Diêm Vương dự báo sẽ có người xa mang tin buồn, khó thoát khó khăn hiện tại nhưng về mưu sanh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.
8 niên hạn quay vòng liên tục hàng năm, phân loại thành các đại, tiểu hạn khác nhau .
IV. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2023
Việc cúng dâng sao hóa giải nhằm mục đích mục tiêu chính là giảm bớt xui khí của sao xấu, tăng thêm cát khí của sao tốt, từ đó cầu mong một năm mới bình an, thịnh vượng .Gia chủ hoàn toàn có thể thực thi cúng hóa giải 1 lần vào dịp đầu năm mới hoặc hoàn toàn có thể cúng hàng tháng vào các ngày cố định và thắt chặt tương ứng với sao chiếu mệnh. Dù là hình thức nào đi nữa, sắm lễ và hành lễ sao cho tương thích, bày tỏ tấm lòng tôn kính là được, không miễn cưỡng phải mâm cao cỗ đầy .
1. Hướng dẫn cách cúng dâng sao năm 2023
1.1 Cách cúng giải sao Thái Bạch năm 2023
- Thời gian: Ngày 15 âm hàng tháng hoặc có thể cúng 1 lần vào những ngày đầu năm mới.
- Sắm lễ: 8 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân”.
1.2 Cách cúng giải sao Kế Đô năm 2023
- Thời gian: Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
1.3 Cách cúng giải sao La Hầu năm 2023
- Thời gian: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
1.4 Cách cúng giải sao Thổ Tú năm 2023
- Thời gian: 19 âm lịch hàng tháng hoặc 1 lần duy nhất vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 5 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.
1.5 Cách cúng giải sao Thủy Diệu năm 2023
- Thời gian: Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm.
- Sắm lễ: 7 đèn cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”.
1.6 Cách cúng giải sao Vân Hán năm 2023
- Thời gian: Ngày 29 âm lịch hàng tháng. Hoặc có thể tiến hành 1 lần vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 15 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”
1.7 Cách cúng dâng sao Thái Dương năm 2023
- Thời gian: Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 2 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”.
1.8 Cách cúng dâng sao Thái Âm năm 2023
- Thời gian: Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 7 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân”
1.9 Cách cúng dâng sao Mộc Đức năm 2023
- Thời gian: Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 20 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
Mẫu bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm 2023
Dưới đây là bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm Quý Mão 2023 áp dụng cho tất cả các tuổi. Tuy nhiên, ứng với mỗi sao lại có tên sao và danh xưng các vị thần sao khác nhau. Bạn đọc cần lưu ý thay đổi khi hành lễ. Bài văn khấn như sau:
Nam mô a di Đà Phật!
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
– Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Tlượng đế .- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại đế .- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửa hàm Giải ách tinh quân
– Con kính lạy …. (danh xưng các vị thần sao khi hành lễ phía trên).
– Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Châu quân .
Tín chủ con là : … … … … … … …
Hôm nay là ngày……. tháng…….. năm ……
Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ)…… để làm lễ giải hạn sao (tên sao)… chiếu mệnh:
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn ; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, thịnh vượng thịnh vượng .
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì .Nam mô a di Đà Phật !
Xem thêm: Căn hộ hợp phong thủy mang tài lộc cho gia chủ trong năm 2023 khám phá thêm Căn hộ Khai Sơn City
2. Hướng dẫn cách hóa giải sao hạn năm 2023 bằng phong thủy
2.1 Cách hóa giải sao chiếu mệnh năm 2023
- Sao La Hầu chiếu: Sao này thuộc hành Kim, có thể sử dụng những vật phẩm phong thủy thuộc hành Thủy để khắc chế, giảm bớt những tai họa xui xẻo có thể xảy ra. Nên dùng những đồ vật hay mặc trang phục màu đen, màu xám, màu xanh biển. Cũng có thể sử dụng vật phẩm phong thủy làm từ đá thạch anh đen, thạch anh khói, thạch anh tóc đen, mã não xanh dương, saphia…
- Sao Kế Đô chiếu: Sao này mang hành Thổ, muốn hóa giải được những nguồn năng lượng tiêu cực từ sao này thì cần phải dùng hành Kim để tiết chế. Do đó nên mặc những đồ màu trắng, bạc, xám, ghi. Có thể dùng những vật phẩm phong thủy làm bằng đá quý màu trắng như thạch anh trắng để áp chế…
- Sao Thái Bạch chiếu: Vì sao này thuộc hành Kim nên người có sao này chiếu tránh mặc hay dùng những đồ màu trắng là tốt nhất. Màu sắc nên thường xuyên sử dụng hoặc tiếp xúc gồm đen hoặc xanh dương. Có thể dùng những đồ trang sức phong thủy làm bằng đá thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia…
- Sao Thổ Tú chiếu: Trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý, ngọc phong thủy màu trắng như kim cương, thạch anh trắng, mã não trắng…
- Sao Thủy Diệu chiếu: Những loại đá quý như thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia, thạch anh trắng, mã não trắng, phỉ thúy, ngọc lục bảo… cũng rất thích hợp dùng trong năm có sao này chiếu. Bạn nên mang theo mình hoặc chế làm vật phẩm phong thủy trưng bày trong nhà.
- Sao Vân Hán chiếu: Sao mang ngũ hành Hỏa, nên dùng hành Thổ để tiết khí hành Hỏa của sao xấu. Có thể đeo trang sức đá quý màu vàng, màu nâu như Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách…
- Sao Mộc Đức chiếu: Có thể đeo trang sức đá phong thủy màu xanh lá như: Ngọc phỉ thúy hoặc cũng có thể dùng màu đen thuộc hành Thủy. Mục đích là để Thủy sinh mộc càng thêm tốt, cũng có thể đeo đá quý màu xanh dương hoặc màu đen như Thạch anh đen, Thạch anh tóc tiên đen, Lam Bảo (Ngọc lam)…
- Sao Thái Âm chiếu: Nên sử dụng các đồ dùng hoặc vật phẩm phong thủy bằng vàng, bạc hoặc trang sức có màu đen, xanh biển, ánh kim hoặc trắng như: thạch anh trắng, thạch anh đen, đá mặt trăng, topaz xanh dương… Đồng thời hạn chế sử dụng các đồ trang sức hoặc vật phẩm màu xanh lá cây hoặc vàng, nâu.
- Sao Thái Dương chiếu: Nam giới có thể sử dụng vật phẩm phong thủy hoặc đeo trang sức đá quý màu đỏ, màu hồng, màu tím như Thạch anh tóc đỏ,Thạch anh tím, Thạch anh hồng…; màu xanh lá như: Vòng tay ngọc Myanmar, Chuỗi đá ngọc hồng lục bảo ruby xanh.. Nữ giới đeo trang sức đá quý màu nâu, màu vàng như Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng,…
Kết Lại:
Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2023 theo từng tuổi. Khi tham khảo bảng sao hạn 2023 sẽ giúp cho mỗi người có các dự định tốt nhất vào năm mới. Cũng nhờ đó mà có thể tránh được các rủi ro, vận hạn do sao xấu đem tới. Đồng thời phát huy năm sao cát chiếu mệnh mà gặt hái thêm được nhiều phúc lộc. Chúc quý bạn đọc một năm Quý Mão 2023 vạn sự cát lành, an khang thịnh vượng!
Nguồn: thongtincanho.vn
Click to rate this post!
[Total:
5
Average:
5
]