Bảng Giá lăn bánh xe Ô tô Honda City 2021 mới nhất – Full tỉnh thành

Bảng Giá lăn bánh xe Ô tô Honda City 2021 mới nhất – Full tỉnh thành 

Honda City 2021

529.000.000 – 604.000.000 VNĐ

Sản xuất:

2021

Kiểu xe:

Sedan hạng B

Tình trạng:

Còn hàng

Bảo hành:

3 năm hoặc 100.000 Km

Phiên bản:

E, G, L, RS

Màu sắc:

Xanh đậm, trắng ngà, ghi bạc, titan, đen ánh, đỏ cá tính

Liên hệ:

1800 6167

Fanpage:

Honda Ô tô Sài Gòn – Quận 2 – Thành viên của Honda Phát Tiến

Zalo:

Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2

Honda City là mẫu xe sedan hạng B được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Sau nhiều năm dài không nâng cấp, ngày 09/12/2020, Honda City thế hệ 5 đã chính thức ra mắt với thông điệp “Mạnh mẽ trải lối thành công”. Đồng thời, Honda City hoàn toàn mới có nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ, vận hành và lẫn khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị cho chủ sở hữu. 

Honda City 2021 mang những giá trị nổi bật “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ – An tâm cầm lái”. Theo đó, Honda City mới sẽ tiếp tục được lắp ráp và phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm RS, L, G cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đen ánh độc tôn, Titan mạnh mẽ (RS, L), Đỏ cá tính (RS, L) và Xanh đậm cá tính (RS, L).

Xem thêm:  

hinh-anh-xe-oto-honda-city_2

Honda City 2021

Honda City 2021 giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Honda City niêm yết, đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ)

Phiên bản: 

City E

City G

City L

City RS

Giá niêm yết: 

499

529 

569

599

Khuyến mãi: 

Liên hệ Hotline

1800 6167

Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)

Tp.HCM:

582

615   

660

693

Hà Nội:

592

626

671 

705

Hà Tĩnh:

568

602

647

680

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai,

Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 

573

607

652

686

Các tỉnh, thành khác:

563

596

641

674

(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda City lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý.

Màu xe: Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đỏ (RS/L), Xanh đậm (RS/L) và Đen ánh

Đặt hàng: Tùy màu và phiên bản mà có thể giao luôn

Báo giá khuyến mãi Honda City

Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 đang áp dụng ưu đãi riêng cho Honda City 2021, bao gồm: giảm giá tiền mặt và quà tặng phụ kiện chính hãng. Đại lý hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%, với thời gian linh hoạt từ 1-8 năm. Để được báo giá Honda City rẻ nhất thị trường, bạn vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc click Đăng ký nhận báo giá. Địa chỉ showroom: 136D Mai Chí Thọ, phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Quý khách click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Nhan-bao-gia-button

Cách tính phí lăn bánh

Để mua Honda City, ngoài giá xe, khách hàng phải trả thêm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: Thuế trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm dân sự, phí sử dụng đường bộ, phí dịch vụ đăng ký, phí bảo hiểm thân xe. 

Các loại thuế phí có thể thay đổi tùy thuộc vào dòng xe, tỉnh thành và khu vực đăng ký xe. Cụ thể như sau:

STT

Thuế, phí

Hà Nội

TP. HCM

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

Hà Tĩnh

Các tỉnh, thành phố còn lại

1

Lệ phí trước bạ (Tính trên giá niêm yết)

12%

10%

12%

11%

10%

2

Phí đăng ký biển số

20 triệu đồng

20 triệu đồng

Khu vực 2: 1 triệu đồng

Khu vực 3: 200 ngàn đồng

3

Phí bảo hiểm dân sự

530 ngàn đồng/năm

4

Phí đăng kiểm

340.000 đồng

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

Cá nhân: 1.560.000 đồng

Công ty: 2.160.000 đồng

6

Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (1)

3.500.000 đồng

7

Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (2)

(Giá niêm yết – khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm

Ghi chú:

(1): Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe.

(2): Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.

(3): Chi phí mua xe trên có thể thay đổi mức phí tại thời điểm đăng ký mới.

Giá lăn bánh Honda City 2021 full tỉnh thành

TP. Hồ Chí Minh

STT

DANH MỤC

CITY E

CITY G

CITY L

CITY RS

Giá xe (VNĐ)

499,000,000

529,000,000

569,000,000

599,000,000

1

Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính)

49,900,000

52,900,000

56,900,000

59,900,000

2

Phí đăng ký biển số

20,000,000

20,000,000

20,000,000

20,000,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Phí bảo hiểm dân sự

530,700

530,700

530,700

530,700

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

1,560,000

6

Phí dịch vụ đăng kí 

3,500,000

3,500,000

3,500,000

3,500,000

Tổng phí đăng ký: 

75,830,700

78,830,700

82,830,700

85,830,700

Giá lăn bánh (Không bảo hiểm):

574,830,700

607,830,700

651,830,700

684,830,700

7

Bảo hiểm vật chất (1.5%) 

7,485,000

7,935,000

8,535,000

8,985,000

GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm)

582,315,700

615,765,700

660,365,700

693,815,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Để nhận khuyến mãi khi mua Honda City tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2: 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá

TP. Hà Nội

STT

DANH MỤC

CITY E

CITY G

CITY L

CITY RS

Giá xe (VNĐ)

499,000,000

529,000,000

569,000,000

599,000,000

1

Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính)

59,880,000

63,480,000

68,280,000

71,880,000

2

Phí đăng ký biển số

20,000,000

20,000,000

20,000,000

20,000,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Phí bảo hiểm dân sự

530,700

530,700

530,700

530,700

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

1,560,000

6

Phí dịch vụ đăng kí 

3,500,000

3,500,000

3,500,000

3,500,000

Tổng phí đăng ký: 

85,810,700

89,410,700

94,210,700

97,810,700

Giá lăn bánh (Không bảo hiểm):

584,810,700

618,410,700

663,210,700

696,810,700

7

Bảo hiểm vật chất (1.5%) 

7,485,000

7,935,000

8,535,000

8,985,000

GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm)

592,295,700

626,345,700

671,745,700

705,795,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Hà Tĩnh

STT

DANH MỤC

CITY E

CITY G

CITY L

CITY RS

Giá xe (VNĐ)

499,000,000

529,000,000

569,000,000

599,000,000

1

Thuế trước bạ (11%)
(tạm tính)

54,890,000

58,190,000

62,590,000

65,890,000

2

Phí đăng ký biển số

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Phí bảo hiểm dân sự

530,700

530,700

530,700

530,700

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

1,560,000

6

Phí dịch vụ đăng kí 

3,500,000

3,500,000

3,500,000

3,500,000

Tổng phí đăng ký: 

61,820,700

65,120,700

69,520,700

72,820,700

Giá lăn bánh (Không bảo hiểm):

560,820,700

594,120,700

638,520,700

671,820,700

7

Bảo hiểm vật chất (1.5%) 

7,485,000

7,935,000

8,535,000

8,985,000

GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm)

568,305,700

602,055,700

647,055,700

680,805,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

STT

DANH MỤC

CITY E

CITY G

CITY L

CITY RS

Giá xe (VNĐ)

499,000,000

529,000,000

569,000,000

599,000,000

1

Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính)

59,880,000

63,480,000

68,280,000

71,880,000

2

Phí đăng ký biển số

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Phí bảo hiểm dân sự

530,700

530,700

530,700

530,700

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

1,560,000

6

Phí dịch vụ đăng kí 

3,500,000

3,500,000

3,500,000

3,500,000

Tổng phí đăng ký: 

66,810,700

70,410,700

75,210,700

78,810,700

Giá lăn bánh (Không bảo hiểm):

565,810,700

599,410,700

644,210,700

677,810,700

7

Bảo hiểm vật chất (1.5%) 

7,485,000

7,935,000

8,535,000

8,985,000

GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm)

573,295,700

607,345,700

652,745,700

686,795,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Các tỉnh, thành phố còn lại

STT

DANH MỤC

CITY E

CITY G

CITY L

CITY RS

Giá xe (VNĐ)

499,000,000

529,000,000

569,000,000

599,000,000

1

Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính)

49,900,000

52,900,000

56,900,000

59,900,000

2

Phí đăng ký biển số

1,000,000

1,000,000

1,000,000

1,000,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Phí bảo hiểm dân sự

530,700

530,700

530,700

530,700

5

Phí sử dụng đường bộ/năm

1,560,000

1,560,000

1,560,000

1,560,000

6

Phí dịch vụ đăng kí 

3,500,000

3,500,000

3,500,000

3,500,000

Tổng phí đăng ký: 

56,830,700

59,830,700

63,830,700

66,830,700

Giá lăn bánh (Không bảo hiểm):

555,830,700

588,830,700

632,830,700

665,830,700

7

Bảo hiểm vật chất (1.5%) 

7,485,000

7,935,000

8,535,000

8,985,000

GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm)

563,315,700

596,765,700

641,365,700

674,815,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

So sánh giá với đối thủ cùng phân khúc Honda City 2021

Bảng giá xe đối thủ cạnh tranh Honda City 2021

  • Toyota Vios: từ 478 – 630 triệu VNĐ

  • Huyndai Accent: từ 426 – 542 triệu VNĐ

  • Nissan Sunny: từ 428 – 498 triệu VNĐ

  • Kia Soluto: từ 369 – 469 triệu VNĐ

  • Mazda 2: từ 479 – 619 triệu VNĐ 

Giá xe Honda City 2021 hiện nay là 499 triệu, 529 triệu, 569 triệu và 599 triệu đồng tương ứng với 4 phiên bản E, G, L, RS. Mức giá xe ô tô City mới nhất này ngang tầm tới Toyota Vios, Mazda 2. 

Honda-city-rs-so-sanh-toyota-vios-grs

Kỳ phùng địch thủ của Honda City là Toyota Vios

Nhìn chung trong số các mẫu xe sedan hạng B, giá của Honda City 2021 tương đối cao. Bù lại, mẫu xe này sở hữu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van vượt trội so với các đối thủ, đi kèm nhiều trang bị hiện đại “đáng tiền” khác.

Mua trả góp Honda City

Hiện tại Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 đang liên kết với rất nhiều ngân hàng để hỗ trợ khách hàng vay mua xe Honda City trả góp lãi suất tốt nhất – Lên đến 80% giá trị xe. Thủ tục mua nhanh gọn. Giao xe chỉ trong vòng từ 3 – 5 ngày. Quý khách chỉ cần chuẩn bị trước 180 triệu, thời gian vay lên tới 8 năm. 

Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY

Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 1800 6167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”.