Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa 2022

Định giá cho dịch vụ nha khoa là một phần quan trọng trong kế hoạch kinh doanh. Chính những yếu tố giá cả sẽ quyết định khách hàng có đồng ý sử dụng dịch vụ nha khoa và mang lại doanh thu, lợi nhuận để phát triển phòng khám nha khoa hay không?

Chính sách giá sẽ không mang tính ổn định, lâu dài bởi thị trường thay đổi giá cũng thay đổi theo buộc chủ nha khoa phải đưa ra các chính sách giá mới để được chấp nhận. Nếu bạn đang lên các kế hoạch kinh doanh và xây dựng thương hiệu cho phòng khám nha khoa của mình, có thể tham khảo qua tất tần tật bảng giá dịch vụ nha khoa chung nhất hiện nay để xây dựng chính sách giá hiệu quả cho dịch vụ nha khoa của mình nhé!

Bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát:

“Đây là bảng giá các dịch vụ làm răng mà chúng tôi tham khảo nhiều nguồn khác nhau như nha khoa 68, bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn, Nha Khoa Đông Nam, Nha Khoa Kim, Meddental,…và đưa ra những ước lượng phù hợp nhất” 

Bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát

I. Bảng giá thăm khám

Khám và tư vấn

Miễn phí

Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ

250.000đ – 300.000đ

Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) Chụp phim Cone Beam CT

300.000đ/phim

II. Bảng giá dịch vụ nhổ răng sâu, răng khôn

Răng sữa

Miễn phí

Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng 1 chân

200.000đ – 400.000đ / răng

Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng 2,3 chân

400.000đ – 600.000đ / răng

Nhổ răng khôn/ răng mọc lệch

600.000đ – 1.200.000đ / răng

Nhổ răng khôn khó độ I – tạo vạt, mổ xương

800.000đ – 2,000,000đ / răng

Nhổ răng khôn khó độ II – chưa cắt thân R

1.300.000đ – 2,500,000đ / răng

Nhổ răng khôn khó độ III – cắt thân R + chia chân

1.500.000đ –  3.000.000đ

Nhổ răng khôn phức tạp

3.000.000đ – 3.500.000đ

Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome)

 4.000.000đ – 4.500.000đ

III. Bảng giá dịch vụ trám răng

Trám răng thẩm mỹ Composite (Mỹ, Hàn, Nhật, Đức, Nano)

250.000đ – 500.000đ

Trám kẽ răng, răng thưa

500.000đ – 600.000đ

Đắp mặt răng

300.000đ – 600.000đ

Gắn lại chụp răng

200.000đ – 300.000đ

IV. Bảng giá điều trị nha chu

Lấy cao răng + đánh bóng răng

200.000đ – 400.000đ / 2 hàm

Điều trị nha chu

1.000.000 / răng

Nạo túi (nha chu viêm)

100.000đ – 500.000đ / túi

Cắt nướu mài xương

1.000.000 – 1.500.000 / răng

Cắt nướu tạo hình

1.000.000 – 2.000.000 / răng

Ghép nướu

5.000.000đ – 10.000.000đ / răng

Điều trị áp xe quanh răng

500.000đ / răng

Phẫu thuật lật vạt và nạo tổ chức quanh răng

2.000.000 / răng

Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng

2.000.000 / răng

V. Điều trị nội nha (đtnn)

Điều trị tủy răng – Răng cửa

1.200.000đ – 2.000.000đ

Điều trị tủy răng – Răng nhỏ

1.500.000 – 2.500.000đ

Điều trị tủy răng – Răng lớn

2.000.000đ – 3.000.000đ

Điều trị tủy lại

2.200.000đ – 3.000.000đ

Hàn răng

300.000đ – 700.000đ

VI. Bảng giá tẩy trắng răng

Tẩy trắng bằng máng đeo tại nhà

1.000.000 – 1.500.000 / hai hàm

Tẩy trắng răng tại phòng khám có đèn

2.500.000đ – 4.000.000đ / hai hàm

VII. Bảng giá dịch vụ niềng răng chỉnh nha

Mắc cài kim loại tự đóng

30.000.000đ – 40.000.000đ

Mắc cài Sứ tự đóng

50.000.000đ

Niềng răng trong suốt Invisalign (3 cấp độ: đơn giản – trung bình – phức tạp)

80.000.000đ – 180.000.000đ

Niềng răng Singalign

15.000.000đ – 50.000.000đ

Hàm Traniner trẻ em

4.000.000đ

Niềng răng 3D Clear( từ dưới 6 tháng – 3 năm)

8.000.000đ – 36.000.000đ

VIII. Kỹ thuật phục hồi thân răng

Veneer composite trực tiếp

 700.000đ

Veneer composite gián tiếp

 1.000.000đ

Dán mặt ngoài Veneer

8.000.000đ – 15.000.000đ

IX. Bảng giá Implant nha khoa

Implant C1 – Đức

15.200.000 / trụ

Implant Mỹ

11.700.000đ – 24.000.000đ / trụ

Implant Thụy Sĩ

11.700.000 – 55.000.000đ / trụ

Implant Dio – Hàn Quốc

10.000.000đ – 17.000.000đ / trụ

Máng hướng dẫn Digital

2.000.000 VNĐ /1 Implant

Scan Digital

500.000đ / 1 lượt

Ghép xương

3.000.000đ

X. Phục hình răng giả

Răng Inox

500.000 / răng

Răng sứ kim loại

1.000.000 / răng

Răng sứ Hợp Kim Titan

2.500.000 / răng

Răng sứ Cr Co 3.5

3.500.000 / Răng

Răng sứ Không Kim Loại Zirconia

5.000.000 / răng

Răng sứ toàn sứ Zirconia HT

5.500.000 / Răng

Răng sứ Cercon

5.500.000 / Răng

Răng sứ Cercon HT

6.000.000 / Răng

Răng sứ Không Kim Loại Zolid

5.500.000 / răng

Răng sứ Không Kim Loại Lava Plus

7.000.000 / răng

Răng sứ Scan

7.000.000 / răng

Cùi giả

200.000 / răng

Tháo mão răng

200.000 / răng

XI. Ghép xương – nâng xoang

Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I

7.000.000 / răng

Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II

9.500.000 / răng

 Ghép xương nhân tạo màng collagen cấp I

11.500.000 / răng

Ghép xương nhân tạo màng collagen cấp II

14.000.000 / răng

Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I

16.500.000 / răng

Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II

18.500.000 / răng

Ghép xương khối tự thân / vùng

21.000.000 / vùng

Ghép xương khối nhân tạo

25.000.000 / vùng

Nâng xoang kín – cấp I

18.500.000 / vùng

Nâng xoang kín – cấp II

23.500.000 / vùng

Nâng xoang hở – cấp I

23.500.000 / vùng

Nâng xoang hở – cấp II

35.000.000 / vùng

Bài viết trên đã tổng hợp các bảng giá dịch vụ nha khoa đến từ các phòng khám nổi tiếng hiện nay, bạn có thể sử dụng tham khảo cho chiến lược định giá của mình. Tuy nhiên, việc định giá còn dựa vào các yếu tố khác như định vị thương hiệu, đối tượng khách hàng mục tiêu, giá nguyên vật liệu từ nhà cung cấp… Bạn có thể tiến hành khảo sát hoặc nghiên cứu thêm nhiều đối thủ về mức giá của họ nhé!