Bài tập ứng dụng 5.2 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.38 KB, 45 trang )

Bài tập ứng dụng 5.2

Lập Báo cáo kết quả kinh doanh

Tính toán:

– Tổng doanh thu bán hàng trong tháng là 17.600

Doanh thu ghi nhận là 17.600/1,1 = 16.000

Thuế GTGT đầu ra

16.000*10% = 1.600

– Chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn là 55:

Giá chưa có thuế số hàng hoá chiết khấu 50

Thuế GTGT của số hàng hoá chiết khấu 5 (giá bao gồm cả thuế GTGT)

– Doanh thu thuần bán hàng = 16.000 – 50 = 15.950

– Giá vốn hàng hoá bán trong kỳ = Hàng hoá tồn đầu kỳ

+ hàng hoá mua vào tỏng kỳ

– hàng hoá tồn kho cuối kỳ

= 24.000 + 15.000 – 27.000 = 12.000

– Lợi nhuận gộp = 15.950 – 12.000 = 3.950

27

Bài tập ứng dụng 5.2

Lập Báo cáo kết quả kinh doanh

Tính toán:

– Thu nhập tài chính

1.500

– Chi phí tài chính

200

– Chi phí bán hàng trong tháng

200

– Chi phí QLDN trong tháng

180

– Lợi nhuận thuần từ HĐKD = 3.950 + (1.500 – 200) – (200 + 180) = 4.870

– Thuế tnh doanh nghiệp

= 4.870 * 28% = 1.948

– Thu nhập sau thuế

= 4.870 – 1.949 = 2.922

28

Bài tập ứng dụng 5.2

Lập Báo cáo kết quả kinh doanh

Công ty Cổ phần Thương mại BACHMAI

Báo cáo kết quả kinh doanh

Ngày 31 tháng 1 năm 200X

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)

+ Chiết khấu thương mại

 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 Giá vốn hàng bán

 Lợi nhuận gộp

 Doanh thu hoạt động tài chính

 Chi phí tài chính

 Chi phí bán hàng

Mã số

01

03

04

10

11

20

21

22

23

Số tiền

16.000

50

50

15.950

12.000

3.950

1.500

200

200

29

Bài giải: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh

Công ty Cổ phần Thương mại BACHMAI

Báo cáo kết quả kinh doanh

Ngày 31 tháng 1 năm 200X

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu

7. Chi phí quản lý doanh nghiệp

8. Tổng lợi nhuận trước thuế

9. Thuế TNDN

10. Lợi nhuận sau thuế

Mã số

25

50

51

60

Số tiền

180

4.870

1.948

2.922

30

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

(Chuẩn mực số 24)

Quan hệ cân đối

Tiền tồn đầu kỳ +Tiền thu trong kỳ = Tiền chi trong kỳ + Tiền tồn cuối kỳ

Tiền tồn đầu kỳ+(Tiền thu trong kỳ-Tiền chi trong kỳ ) = Tiền tồn cuối kỳ

Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ

Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động kinh doanh

± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động đầu tư

± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động tài chính

= Tiền tồn cuối kỳ

Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐKD = Thu từ HĐKD – Chi HĐKD

Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐĐT = Thu từ HĐĐT – Chi HĐĐT

Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐTC = Thu từ HĐTC – Chi HĐTC

31

Sơ đồ lưu chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp

Thu-chi

hoạt động

kinh doanh

Tiền

của

doanh

nghiệp

đầu kỳ

Thu-chi

hoạt động

đầu tư

Tiền

của

doanh

nghiệp

cuối kỳ

Thu-chi

hoạt động

tài chính

32

Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

1.

2.

3.

4.

5.

Thu, chi tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

Thu, chi tiền tệ từ hoạt động đầu tư

Thu, chi tiền tệ từ hoạt động tài chính

Tiền đầu kỳ

Tiền cuối kỳ

33

Ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Đánh giá thay đổi trong tài sản thuần

Cơ cấu tài chính

Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền

Khả năng thanh toán

Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp

Hoạt động nào tạo ra tiền

Tiền đã được sử dụng cho mục đích gì

Việc sử dụng có hợp lý không

34

Một số khái niệm liên quan đến Báo cáo lưu

chuyển tiền tệ

1.

2.

3.

4.

5.

6.

Tiền

Tương đương tiền

Luồng tiền

Hoạt động kinh doanh

Hoạt động đầu tư

Hoạt động tài chính

35

Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ

Tiền thu từ doanh thu khác

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ

Tiền chi trả cho người lao động, trả hộ bảo hiểm, trợ cấp

Tiền chi trả lãi vay

Tiền chi nộp thuế TNDN

Tiền thu được hoàn thuế

Tiền thu do được bồi thường

Tiền chi trả công ty bảo hiểm, tiền bồi thường, bị phạt

Tiền từ mua, bán chứng khoán vì mự đích thương mại

36

Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động đầu tư

Tiền thu, chi mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài

hạn và tài sản đầu tư khác, bao gồm:

Chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác, kể cả chi phí

triển khai được vốn hoá là TSCĐ vô hình.

Thu từ thanh ký, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

Chi cho vay đối với bên khác

Thu hồi vay đối với bên khác

Chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được

37