Bài tập định khoản kế toán tổng hợp có lời giải đáp án
STT
Ngày tháng
TK Nợ
TK Có
Bên Nợ
Bên Có
1
02/01/2013
Nợ TK 1121
150,000,000
1
02/01/2013
Có TK 1111
150,000,000
2
08/01/2013
Nợ TK 141
3,000,000
2
08/01/2013
Có TK 1111
3,000,000
3
08/01/2013
Nợ TK 156A
330,000,000
3
08/01/2013
Nợ TK 1331
33,000,000
3
08/01/2013
Có TK 331NTT
363,000,000
3
08/01/2013
Nợ TK 156A
1,600,000
3
08/01/2013
Nợ TK 1331
160,000
3
08/01/2013
Có TK 1111
1,760,000
Xác định Đơn giá thực tế của Hàng hoá A được nhập kho
3
08/01/2013
Đơn giá HH A
=
331,600,000
15,073
3
08/01/2013
22,000
4
12/01/2013
Nợ TK 156A
435,000,000
4
12/01/2013
Nợ TK 156B
967,500,000
4
12/01/2013
Nợ TK 1331
140,250,000
4
12/01/2013
Có TK 331TT
1,542,750,000
Phân bổ chi phí vận chuyển để 2 hàng hoá A và B về nhập kho( sử dụng tiêu thức thành tiền)
4
12/01/2013
Chi phí vận
chuyển HH A
=
1,500,000
X 435.000.000
4
12/01/2013
1,402,500,000
4
12/01/2013
=
465,241
4
12/01/2013
Chi phí vận
chuyển HH B
=
1,500,000
X 967.500.000
4
12/01/2013
1,402,500,000
4
12/01/2013
=
1,034,759
4
12/01/2013
Nợ TK 156A
465,241
4
12/01/2013
Nợ TK 156B
1,034,759
4
12/01/2013
Nợ TK 1331
150,000
4
12/01/2013
Có TK 1121
1,650,000
4
12/01/2013
Đơn giá HH A
=
435,465,241
14,516
4
12/01/2013
30,000
4
12/01/2013
Đơn giá HH B
=
968,534,759
21,523
4
12/01/2013
45,000
5
15/01/2013
Nợ TK 156B
331,219,500
5
15/01/2013
Nợ TK 1331
33,121,950
5
15/01/2013
Có TK 331TA
364,341,450
5
15/01/2013
Nợ TK 331TA
100,000,000
5
15/01/2013
Có TK 1121
100,000,000
5
15/01/2013
Nợ TK 156B
775,500
5
15/01/2013
Có TK 1111
775,500
5
15/01/2013
Đơn giá HH B
=
331,995,000
20,999
5
15/01/2013
15,810
6
15/01/2013
Nợ TK 131DA
923,829,500
6
15/01/2013
Có TK 5111
839,845,000
6
15/01/2013
Có TK 3331
83,984,500
6
15/01/2013
Nợ TK 1121
923,829,500
6
15/01/2013
Có TK 131DA
923,829,500
6
15/01/2013
Nợ TK 632
671,652,150
6
15/01/2013
Có TK 156A
234,124,400
6
15/01/2013
Có TK 156B
437,527,750
7
16/01/2013
Nợ TK 331TQ
220,045,000
7
16/01/2013
Có TK 1121
220,045,000
8
16/01/2013
Nợ TK 311
20,000,000
8
16/01/2013
Có TK 1121
20,000,000
9
18/01/2013
Nợ TK 131MT
656,220,950
9
18/01/2013
Có TK 5111
596,564,500
9
18/01/2013
Có TK 3331
59,656,450
9
18/01/2013
Nợ TK 1121
350,000,000
9
18/01/2013
Có TK 131MT
350,000,000
9
18/01/2013
Nợ TK 632
462,607,250
9
18/01/2013
Có TK 156A
155,589,000
9
18/01/2013
Có TK 156B
307,018,250
10
18/01/2013
Nợ TK 2111
250,000,000
10
18/01/2013
Nợ TK 1332
25,000,000
10
18/01/2013
Có TK 331HNC
275,000,000
10
18/01/2013
Nợ TK 331HNC
275,000,000
10
18/01/2013
Có TK 1121
275,000,000
10
18/01/2013
Nợ TK 2111
3,200,000
10
18/01/2013
Nợ TK 1332
320,000
10
18/01/2013
Có TK 1111
3,520,000
Nguyên giá
của TSCD
=
253,200,000
Ngày mua TSCD là ngày ghi tăng TSCD và là ngày đưa TSCD vào sử dụng(tức là ngày tính Khấu hao TSCD)
Số ngày sử dụng TSCD T1/2013
=
31 – 18 + 1
14
11
20/01/2013
Nợ TK 157A
140,771,000
11
20/01/2013
Có TK 156A
140,771,000
11
20/01/2013
Nợ TK 157B
167,950,750
11
20/01/2013
Có TK 156B
167,950,750
Hàng gửi bán tại thời điểm xuất theo dõi về số lượng, chủng loại hàng hoá
12
22/01/2013
Nợ TK 153
11,500,000
12
22/01/2013
Nợ TK 1331
1,150,000
12
22/01/2013
Có TK 1111
12,650,000
12
22/01/2013
Nợ TK 242
11,500,000
12
22/01/2013
Có TK 153
11,500,000
13
25/01/2013
Nợ TK 331NTT
400,000,000
13
25/01/2013
Có TK 1121
400,000,000
14
31/01/2013
Nợ TK 6422
3,595,075
14
31/01/2013
Có TK 242
3,595,075
15
31/01/2013
Nợ TK 6422
6,189,056
15
31/01/2013
Có TK 2141
6,189,056
16
31/01/2013
Nợ TK 6422
2,860,000
16
31/01/2013
Nợ TK 1331
286,000
16
31/01/2013
Có TK 1111
3,146,000
17
31/01/2013
Nợ TK 6422
1,015,000
17
31/01/2013
Nợ TK 1331
101,500
17
31/01/2013
Có TK 1111
1,116,500
18
31/01/2013
Nơ TK 6421
24,563,077
18
31/01/2013
Nợ TK 6422
34,146,538
18
31/01/2013
Có TK 334
58,709,615
18
31/01/2013
Nơ TK 6421
3,145,800
18
31/01/2013
Có TK 3383
2,546,600
18
31/01/2013
Có TK 3384
449,400
18
31/01/2013
Có TK 3389
149,800
18
31/01/2013
Nợ TK 6422
4,416,300
18
31/01/2013
Có TK 3383
3,575,100
18
31/01/2013
Có TK 3384
630,900
18
31/01/2013
Có TK 3389
210,300
18
31/01/2013
Nợ TK 334
3,420,950
18
31/01/2013
Có TK 3383
2,520,700
18
31/01/2013
Có TK 3384
540,150
18
31/01/2013
Có TK 3389
360,100
19
31/01/2013
Nợ TK 334
55,288,665
19
31/01/2013
Có TK 1111
55,288,665
20
31/01/2013
Nợ TK 3383
8,642,400
20
31/01/2013
Nợ TK 3384
1,620,450
20
31/01/2013
Nợ TK 3389
720,200
20
31/01/2013
Có TK 1121
10,983,050
Tính Đơn giá xuất kho của Hàng hoá T1/2013( Tính Giá vốn hàng bán)
Tổng giá trị Hàng hoá A
nhập mua T1/2013
=
767,065,241
Tổng Số lượng Hàng hoá A
nhập mua T1/2013
=
22.000+30.000
52,000
Tổng giá trị Hàng hoá B
nhập mua T1/2013
=
1,300,529,759
Tổng Số lượng Hàng hoá B
nhập mua T1/2013
=
45.000+15.810
60,810
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá A
T01/2013
=
131.120.300 + 767.065.241
8.615 + 52.000
=
14,818
Đơn giá xuất kho của Hàng hoá B
T01/2013
=
112.418.850 + 1.300.529.759
5.230 + 60.810
=
21,395
Kết chuyển Thuế GTGT đầu ra T01/2013
21
31/01/2013
Nợ TK 3331
143,640,950
21
31/01/2013
Có TK 1331
143,640,950
Kết chuyển Giá vốn hàng bán T1/2013
22
31/01/2013
Nợ TK 911
1,134,259,400
22
31/01/2013
Có TK 632
Kết Chuyển Chi phí Bán hàng T1/2013
23
31/01/2013
Nợ TK 911
27,708,877
23
31/01/2013
Có TK 6421
27,708,877
Kết Chuyển Chi phí Quản lý T1/2013
24
31/01/2013
Nợ TK 911
52,221,969
24
31/01/2013
Có TK 6422
52,221,969
Kết Chuyển Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ T1/2013
25
31/01/2013
Nợ TK 5111
1,436,409,500
25
31/01/2013
Có TK 911
1,436,409,500
Thuế TNDN phát sinh phải nộp T1/2013
26
31/01/2013
Nợ TK 821
55,554,813
26
31/01/2013
Có TK 3334
55,554,813
Kết chuyển thuế TNDN
27
31/01/2013
Nợ TK 911
55,554,813
27
31/01/2013
Có TK 821
55,554,813
Kết chuyển Lãi T01/2013
28
31/01/2013
Nợ TK 911
166,664,440
28
31/01/2013
Có TK 4212
166,664,440