Bài tập báo cáo tài chính hợp nhất: PHẦN 2 – HNKD 1 lần mua
Bài tập báo cáo tài chính hợp nhất – Là việc kết hợp các doanh nghi riêng biệt hoặc các hoạt động kinh doanh riêng biệt thành một đơn vị báo cáo. Cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu chi tiết dạng bài tập việc loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua trong giao dịch Hợp nhất kinh doanh qua một lần mua qua bài viết ngay dưới đây.
1. Hợp nhất kinh doanh qua một lần mua
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được lập căn cứ vào Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và các công ty con theo nguyên tắc:
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất chỉ trình bày luồng tiền giữa tập đoàn với các đơn vị bên ngoài tập đoàn, bao gồm cả luồng tiền phát sinh từ các giao dịch với các công ty liên doanh, liên kết và cổ đông không kiểm soát của tập đoàn và được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất theo 3 loại hoạt động:
-
Hoạt động kinh doanh
-
Hoạt động đầu tư
-
Hoạt động tài chính
+ Toàn bộ các luồng tiền phát sinh từ các giao dịch giữa công ty mẹ và công ty con trong nội bộ tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất.
– Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất được lập để giải thích thêm các thông tin về tài chính và phi tài chính, được căn cứ vào Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các tài liệu có liên quan trong quá trình hợp nhất Báo cáo tài chính.
2. Bài tập báo cáo tài chính hợp nhất việc loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua trong giao dịch Hợp nhất kinh doanh qua một lần mua
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng. Bảng cân đối kế toán riêng của công ty A và B tại ngày 1/1/20X6 như sau, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6:
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục
Công ty A
Công ty B
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
Tiền
20.000
15.000
15.000
Đầu tư vào công ty con
18.000
TSCĐ
– Nguyên giá
– Hao mòn lũy kế
1.000
2.000
(1.000)
5.000
5.000
6.000
6.000
Tài sản thuần khác
11.000
Cộng tài sản thuần
50.000
20.000
21.000
Vốn chủ sở hữu
Trong đó:
– Vốn cổ phần
– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
– Chênh lệch đánh giá lại tài sản
40.000
10.000
17.000
3.000
17.000
3.000
1.000
Cộng vốn chủ sở hữu
50.000
20.000
21.000
Trích tình hình biến động vốn chủ sở hữu trong Thuyết minh báo cáo tài chính năm 20X6 của công ty B như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
Vốn góp của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tại ngày 1/1/20X6
Lãi trong năm
Trích lập quỹ
Trả cổ tức năm trước
Trích các quỹ
Tại ngày 31/12/20X6
17.000
–
–
–
17.000
–
–
1.000
–
–
1.000
3.000
1.400
–
2.000
1.000
1.400
2.1. Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại 1/1/20X6 cho tập đoàn gồm có công ty mẹ A và công ty con B, để loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ A vào công ty con B kế toán phải thực hiện các bước công việc sau
2.1.1. Xác định lợi ích của công ty mẹ A và cổ đông không kiểm soát trong giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty B tại ngày mua.
Vốn chủ sở hữu tại ngày mua theo giá trị hợp lý
Công ty mẹ 80%
Cổ đông không kiểm soát 20%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Cộng Tài sản thuần
17.000
3.000
1000
21.000
13.600
2.400
800
16.800
3.400
600
200
4.200
2.1.2. Xác định lợi thế thương mại.
Giá phí của khoản đầu tư
Phần sở hữu của công ty mẹ A trong tài sản thuần công ty con tại ngày mua
18.000
16.800
Lợi thế thương mại
1.200
2.1.3. Lập bút toán điều chỉnh:
a) Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tại ngày 1/1/20X6 thì bút toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con sẽ được ghi nhận như sau:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nợ Lợi thế thương mại
Nợ TSCĐ
Có Đầu tư vào công ty con
Có lợi ích cổ đông không kiểm soát
13.600
2.400
1.200
1.000
18.000
200
b) Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có lợi ích cổ đông không kiểm soát
3.400
600
4.000
Tổng lợi ích cổ đông không kiểm soát từ bút toán (a) và (b) là 4.200
2.1.4. Mô tả Bảng cân đối kế toán hợp nhất được lập tại ngày 1/1/20X6:
Khoản mục
Công ty A
Công ty B
Điều chỉnh
Hợp nhất
Nợ
Có
Tiền
20.000
15.000
35.000
Đầu tư vào công ty con
18.000
18.000a
–
TSCĐ
– Nguyên giá
– Hao mòn lũy kế
1.000
2.000
(1.000)
5.000
5.000
1.000a
7.000
8.000
(1.000)
Lợi thế thương mại
1.200a
1.200
Tài sản thuần khác
11.000
11.000
Cộng tài sản thuần
50.000
20.000
54.200
Vốn cổ phần
40.000
17.000
13.600a
3.400b
40.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
10.000
3.000
2.400a
600b
10.000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
200a
4.000c
4.200
Cộng vốn chủ sở hữu
50.000
20.000
54.200
Cộng điều chỉnh
22.200
22.200
2.2. Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn gồm công ty mẹ A và công ty con B tại 31/12/20X6, để loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ A vào công ty con B kế toán phải xác định ảnh hưởng của việc phân phối lợi nhuận sau khi mua.
– Cổ tức mà công ty A nhận được từ việc phân phối lợi nhuận năm trước của công ty B là 1.600 triệu đồng (80%x 2.000triệu). Số tiền này không được ghi tăng thu nhập của công ty A từ hoạt động đầu tư mà phải ghi giảm giá trị khoản đầu tư vào công ty con vì đây không phải là cổ tức nhận được từ kết quả kinh doanh của công ty B sau ngày mua. Do đó, tại ngày 31/12/20X6 giá trị khoản mục Đầu tư vào công ty con trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ A là 16.400 triệu đồng (18.000 triệu -1.600 triệu).
– Phần sở hữu của công ty mẹ A và cổ đông không kiểm soát trong giá trị tài sản thuần của công ty con B tại ngày hợp nhất kinh doanh (1/1/20X6) trong Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/20X6 như sau:
Vốn chủ sở hữu tại ngày mua
Công ty mẹ 80%
Cổ đông không kiểm soát 20%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
17.000
13.600
3.400
Quỹ đầu tư phát triển
1.000
800
200
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.000
800
200
Lợi nhuận chưa phân phối
–
–
–
Cộng Tài sản thuần
19.000
15.200
3.800
– Lợi thế thương mại không thay đổi, là chênh lệch giữa giá phí khoản đầu tư (16.400) và giá trị tài sản thuần công ty mẹ nắm giữ tại công ty con (15.200).
Bút toán điều chỉnh như sau:
a) Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X6, kế toán loại trừ giá trị khoản đầu tư của công ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu của công ty con:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ Quỹ đầu tư phát triển
Nợ TSCĐ
Nợ Lợi thế thương mại
Có Đầu tư vào công ty con
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
13.600
800
1.000
1.200
16.400
200
b) Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát đầu kỳ
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ Quỹ đầu tư phát triển
Có lợi ích cổ đông không kiểm soát
3.400
200
3.600
c) Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong kỳ
Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
240
240
d) Việc khấu hao TSCĐ theo giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý như sau (Thời gian khấu hao 5 năm kể từ ngày mua):
Khoản mục
Nguyên giá
Khấu hao
Chênh lệch khấu hao theo Giá trị ghi sổ và Giá trị hợp lý
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
TSCĐ
5.000
6.000
1.000
1.200
200
Điều chỉnh hao mòn lũy kế và chi phí khấu hao trong trường hợp giá trị hợp lý của tài sản cố định, bất động sản đầu tư cao hơn giá trị ghi sổ, ghi:
Nợ Chi phí quản lý
Có hao mòn lũy kế
200
200
e) Bút toán kết chuyển:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này (BCĐKT)
Có Lợi nhuận sau thuế (BCKQKD)
440
440
Mô tả Bảng cân đối kế toán hợp nhất được lập tại ngày 31/12/20X6 (Bỏ qua khấu hao TSCĐ) như sau:
Khoản mục
Công ty A
Công ty B
Điều chỉnh
Hợp nhất
Nợ
Có
Tiền
21.600
14.400
36.000
Đầu tư vào công ty con
16.400
16.400a
–
TSCĐ
– Nguyên giá
– Hao mòn lũy kế
1.000
2.000
(1.000)
5.000
5.000
1.000a
200d
6.800
8.000
(1.200)
Lợi thế thương mại
1.200a
1.200
Tài sản thuần khác
11.000
11.000
Cộng tài sản thuần
50.000
19.400
55.000
Vốn cổ phần
40.000
17.000
13.600a
3.400b
40.000
Quỹ đầu tư phát triển
1.000
800a
200b
LNST chưa phân phối
10.960
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
10.000
10.000
– LNST chưa phân phối kỳ này
1.400
440d
960
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
200a
3.600b
240c
4.040
Cộng vốn chủ sở hữu
50.000
19.400
55.000
Chi phí quản lý
200d
(200)
Lợi nhuận sau thuế, trong đó:
– LNST của cổ đông mẹ
– LNST của cổ đông không kiểm soát
1.400
240c
440d
1.200
960
240
Cộng điều chỉnh
21.080
21.080
Trên đây là Kế toán Việt Hưng bài tập báo cáo tài chính hợp nhất phần 2 dạng hợp nhất kinh doanh qua 1 lần mua loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua trong giao dịch – Tham gia học kế toán Online ngay cùng Chúng tôi trải nghiệm giờ học tương tác cao với giáo viên riêng!