Bài Thu Ho CH | PDF
Chủ đề mà người thuyết trình nắm rõ.
–
Thuyết
trình
theo
nguyên
tắc:
Bắt buộc.
Cần thiết.
Nên nói.
II
.
Tì
m h
iể
u t
hí
nh
gi
ả
:
Khán giả thân thiện.
Khán giả trung lập.
Khán giả thờ ơ: Có thể nguyên nhân là do bài thuyết trình không có sức hấp dẫn và
không thu hút được người nghe.
Khán giả chống đối: Hãy luôn tỏ vẻ
thái độ tích
cực, chân thành, cởi mở,cố gắng giữ
bình tĩnh khi đối mặt với thái độ chố
ng đối của khán giả.
-Khi người nghe đưa ra 1 câu hỏi mà bạn chưa tìm ra được câu trả lời ngay lúc đó thì bạn n
ên
tỏ vẻ thẳng thắn và trung thực với khán giả. Bạn có quyền từ chối trả lời hoặc hẹn trả lời sau buổi
thuyết trình.
III
.
Thu
thậ
p dữ
liệ
u ch
o bà
i th
uyế
t tr
ình
:
Hình ảnh.
Dẫn chứng.
Số liệu.
Ý kiến chuyên gia.
IV.
Xây
dựn
g n
ội
dun
g b
ài t
huy
ết t
rình
:
1.
Mở bài :
Mở bài bằng một trò chơi hoặc bằng một video.
Mở đầu bằng cách sử dụng câu hỏi bất ngờ.
Đưa ra những thông báo hoặc thống kê.
2.
Thân bài :
Nội dung rõ ràng, mạch lạc.
Sắp xếp nội dung đủ thời gian.
Có sự chuyển ý giữa các chủ đề.
Kết hợp hình ảnh vào bài thuyết trình cho nội dung hay hơn.
Ngắt nhịp và trình bày rõ ràng.
3.
Kết bài :
Nhắc lại các ý chính của bài thuyết trình để người nghe nhớ về nộ
i dung.
Tự tin, thân thiện đưa ra câu kết luận dứt khoát.
Rút ra bài học cho bản thân.
V.
Chu
ẩn b
ị cá
c đi
ều k
iện
cho
bài
thu
yết
trì
nh
:
Thông tin và các tài liệu liên quan.
Phương tiện hỗ trợ.
Tình huống phản hồi.
VI
.
Lu
yệ
n t
ập
th
uy
ết
tr
ìn
h:
Đứng tập trước gương.
Tập thuyết trình trước một người, một nhóm người.
Tập với máy quay.
Chương III
Thực hiện bài thuyết trình
I
.
L
ên
kế
ho
ạc
h b
ài
th
uy
ết
tr
ìn
h
Cách tiếp cận .
Công cụ,dụng cụ cần thiết .
Kế hoạch thuyết trình.
II
.
Mở
đầ
u b
ài
th
uy
ết
tr
ìn
h
Thu hút, tạo sự thích thú.
Tạo không khí sinh động, tránh nhàm c
hán.