Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải trang 119, 120 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo>

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1 1

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. khối lượng vận chuyển

B. khối lượng luân chuyển

C. cự li vận chuyển trung bình

D. sự chuyên chở người và hàng hóa

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục I

Lời giải chi tiết:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hóa

=> Đáp án lựa chọn là D

Câu 1 2

Tiêu chí nào không được sử dụng để đánh giá dịch vụ vận tải?

A. Cước phí vận tải thu đuọc

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục I

Lời giải chi tiết:

Các tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải gồm: khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển vfa cự li vận chuyển trung bình, an toàn cho hành khách, ảnh hưởng đến môi trường

=> Đáp án lựa chọn là A

Câu 1 3

Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thể hiện qua ý nào sau đây?

A. quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông

B. quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải

C. quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải

D. quyết định tốc độ và cự li vận chuyển của loại hình vận tải

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục II

Lời giải chi tiết:

Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải

=> Đáp án lựa chọn là C

Câu 1 4

Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là

A. sự phân bố dân cư

B. sự phát triển khoa học – công nghệ

C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế

D. các điều kiện tự nhiên

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục II

Lời giải chi tiết:

Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của giao thông vận tải

=> Đáp án lựa chọn là C

Câu 1 5

Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là

A. đường ô tô

B. đường sắt

C. đường hàng không

D. đường biển

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục III

Lời giải chi tiết:

Đường biển là ngành giao thông vận tải có khối lượng luân chuyển lớn nhất

=> Đáp án lựa chọn là D

Câu 2

Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy sử dụng các từ hoặc cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây

 

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là sự chuyên chở ……..Thông qua quá trình dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác mà hàng hóa tăng thêm…………Có nhiều tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải như: khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển,………..trung bình, sự ……..cho hành khách và hàng hóa. Giao thông vận tải đóng vai trò quan trọng trong………..có sự phân bố đặc thù theo……….với các tuyến và đầu mối giao thông.

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục I

Lời giải chi tiết:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hóa. Thông qua quá trình dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác mà hàng hóa tăng thêm giá trị. Có nhiều tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải như: khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách và hàng hóa. Giao thông vận tải đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ logistics có sự phân bố đặc thù theo mạng lưới với các tuyến và đầu mối giao thông.

Câu 3

Dựa vào hình 34.2 trong SGK, em hãy kể tên một số sân bay, các cảng biến lớn ở các châu lục

 

Phương pháp giải:

– Quan sát hình 34.2

Lời giải chi tiết:

Châu lục

Sân bay

Cảng biển

Châu Á

Tokyo, Hồng Kong, Bắc Kinh, Băng Cốc, Niu de li

Thượng Hải, Xingapo

Châu Âu

Matcova, Pari, Luôn Đôn

Rottecdam

Châu Mỹ

Lotangiolet, Sicago, Buenotaret

Xaopaolo, Newyork, Santiago

Châu Phi

Lagot, Cairo

Keptao

Châu Đại Dương

Poc, Xeri

Xeri

Câu 4

Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B

 

Phương pháp giải:

– Đọc thông tin mục II

Lời giải chi tiết:

1 – c, 2 – b, 3 – a

Câu 5

Những nhận định sau đây về tình hình phát triển các ngành giao thông vận tải là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định

 

Phương pháp giải:

Đọc thông tin mục III

Lời giải chi tiết:

1. Đ

2. S

3. S

4. Đ

5. Đ