BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ KHÁM,CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒN – BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HẢI PHÒNGBảng giá viện phí Phụ sản Hải Phòng – Bệnh viện hàng đầu trong lĩnh v

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
BHYT
VIỆN PHÍ
Yêu cầu

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Khám phụ sản

Khám nội chẩn liên viện theo yêu cầu

Khám hội chẩn theo yêu cầu

Khám phụ khoa theo yêu cầu

Khám vú theo lịch hẹn, yêu cầu bác sĩ 

Khám phụ khoa theo lịch hẹn, yêu cầu bác sĩ 

Khám và tư vấn theo yêu cầu 

Khám và tư vấn theo yêu cầu 

Khám vô sinh theo yêu cầu

Khám vú theo yêu cầu 

MÁU VÀ CÁC CHẾ PHẨM MÁU

38.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

230.000

180.000

100.000

185.000

185.000

130.000

130.000

100.000

100.000

 

Máu toàn phần 250 ml, A, Rh+
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( A, Rh- )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( B, Rh+ )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( B, Rh- )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( O, Rh+ )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( O, Rh- )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( AB, Rh+ )
641,000
641,000

Máu toàn phần 250 ml ( AB, Rh- )
641,000
641,000

Máu toàn phần 350 ml ( A,Rh+ )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( A,Rh- )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( B,Rh+ )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( B,Rh- )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( O,Rh+ )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( O,Rh- )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( AB,Rh+ )
758,000
758,000

Máu toàn phần 350 ml ( AB,Rh- )
758,000
758,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (A, Rh-)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (B, Rh+)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (A, Rh-)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (O, Rh+)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (O, Rh-)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (AB, Rh+)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (AB, Rh-)
177,000
177,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( A, Rh+)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( B, Rh+)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( B, Rh-)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( O, Rh+)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( O, Rh-)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( AB, Rh+)
343,000
343,000

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( AB, Rh-)
343,000
343,000

Huyết tương đông lạnh 30ml
54,000

Huyết tương đông lạnh 50ml
77,000

Huyết tương đông lạnh 100ml
120,000
120,000

Huyết tương đông lạnh 150ml
167,000
167,000

Huyết tương đông lạnh 200ml
220,000
220,000

Huyết tương đông lạnh 250ml
262,000
262,000

Huyết tương giàu tiểu cầu 100ml từ 250ml máu toàn phần
209,000
209,000

Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần
228,000
228,000

Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần
248,000
248,000

Khối tiểu cầu máy

Khối tiểu cầu máy (A, Rh+)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (A, Rh-)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (B, Rh+)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (B, Rh-)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (O, Rh+)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (O, Rh-)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (AB, Rh+)
3,387,000
3,387,000

Khối tiểu cầu máy (AB, Rh-)
3,387,000
3,387,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần)

Tủa lạnh thể tích 100 ml (A, Rh+)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (A, Rh-)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (B, Rh+)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (B, Rh-)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (O, Rh+)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (O, Rh-)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (AB, Rh+)
638,000
638,000

Tủa lạnh thể tích 100 ml (AB, Rh-)
638,000
638,000

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán(nội soi ổ bụng thăm dò)
815,000
793,000

Rubella virus IgM miễn dịch tự động
143,000
138,000
220,000

Ghi điện tim cấp cứu tại giường
32,000
45,900

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
653,000
640,000

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1,126,000
1,113,000

Đặt ống nội khí quản
568,000
555,000

Mở khí quản cấp cứu
719,000
704,000

Mở khí quản thường quy
719,000
704,000

Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
559,000
533,000

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
559,000
533,000

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
479,000
458,000

Thông bàng quang
90,100
85,400

Soi đáy mắt cấp cứu
52,500
49,600

Chọc dịch tuỷ sống
107,000
100,000

Rửa dạ dày cấp cứu
119,000
106,000

Đặt ống thông hậu môn
82,100
78,000

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
597,000
2,058,000

Đặt sonde bàng quang
90,100
85,400

Nong niệu đạo và đặt sonde đái
241,000
228,000

Rửa bàng quang lấy máu cục
198,000
185,000

Rửa bàng quang
198,000
185,000

Thụt tháo phân
82,100
78,000

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
1,016,000
1,002,000

Đặt ống nội khí quản (Nhi)

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp (Nhi)
479,000

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
15,200
23,300

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
237,000
224,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
305,000
286,000

Thay băng, cắt chỉ vết mổ (Bảo hiểm không trả cho bệnh nhân nội trú)

30,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
178,000
172,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
257,000
244,000

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
682,000
600,000

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
333,000
307,000

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
653,000
640,000

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
4,415,000
4,227,000

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
2,832,000
2,709,000

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
2,561,000
2,460,000

Khâu lỗ thủng đại tràng
3,579,000
3,414,000

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
2,514,000
2,447,000

Lấy u phúc mạc
4,670,000
4,482,000

Lấy u sau phúc mạc
5,712,000
5,430,000

Thay băng (dưới 15cm)
57,600
55,000

Thay băng (15cm – 30cm)
82,400
79,600

Cắt chỉ (Bảo hiểm không trả cho cho bệnh nhân nội trú)
32,900

Mổ bóc nhân xơ vú
984,000
947,000

Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
4,803,000
4,522,000

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú
4,803,000
4,522,000

Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú
4,803,000
4,522,000

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
3,325,000
3,167,000

Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
2,944,000
2,835,000

Cắt polyp cổ tử cung
1,935,000
1,868,000

Cắt u nang buồng trứng xoắn
2,944,000
2,835,000

Cắt u nang buồng trứng
2,944,000
2,835,000

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
2,944,000
2,835,000

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
5,550,000
5,378,000

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
3,876,000
3,704,000

Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
6,145,000
5,864,000

Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung
6,191,000
5,910,000

Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng
6,130,000
5,848,000

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
9,029,000
8,653,000

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
2,944,000
2,835,000

Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng
6,130,000
5,848,000

Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
3,726,000
3,554,000

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân
3,325,000
3,167,000

Bóc nang tuyến Bartholin
1,274,000
1,237,000

Truyền hoá chất động mạch
350,000
337,000

Truyền hoá chất tĩnh mạch
127,000

Truyền hoá chất khoang màng bụng
207,000
194,000

Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi
250,000
235,000

Điều trị đích trong ung thư
874,000
830,000

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
7,919,000
7,637,000

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
2,945,000
2,773,000

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4,027,000
3,881,000

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…)
4,307,000
4,135,000

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật)
4,307,000
4,135,000

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…)
5,929,000
5,694,000

Phẫu thuật lấy thai lần đầu
2,332,000
2,223,000

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
4,202,000
4,056,000

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9,564,000
9,188,000

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7,397,000
7,115,000

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
4,867,000
4,757,000

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
3,342,000
3,241,000

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
4,838,000
4,692,000

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
4,585,000
4,480,000

Khâu tử cung do nạo thủng
2,782,000
2,673,000

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
649,000
636,000

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
1,002,000
927,000

Nội xoay thai
1,406,000
1,380,000

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1,227,000
1,114,000

Forceps
952,000
877,000

Giác hút
952,000
877,000

soi ối
48,500
45,900

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1,564,000
1,525,000

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
587,000
543,000

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2,248,000
2,147,000

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
706,000
675,000

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
85,600
82,100

Nút mạch cầm máu trong sản khoa
9,116,000
8,996,000

Sinh thiết gai rau
1,149,000
1,136,000

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
2,741,000
2,658,000

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2,407,000
2,363,000

Chọc ối điều trị đa ối
722,000
681,000

Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
722,000
681,000

Nong cổ tử cung do bế sản dịch
281,000
268,000

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
344,000
331,000

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
35,200
41,100
210,000

Khâu vòng cổ tử cung
549,000
536,000
763,000

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
117,000
109,000

Chích áp xe tầng sinh môn
807,000
781,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
7,923,000
7,641,000

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
6,145,000
5,864,000

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
6,533,000
6,361,000

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
8,063,000
7,781,000

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
6,130,000
5,848,000

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
4,083,000
3,937,000

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
6,111,000
5,830,000

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
6,191,000
5,910,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
5,914,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
5,914,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
6,116,000
5,944,000

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
5,910,000
5,724,000

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
3,736,000
3,564,000

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
3,876,000
3,704,000

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
3,876,000
3,704,000

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
3,876,000
3,704,000

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3,355,000
3,246,000

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
2,835,000

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6,575,000
6,294,000

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
4,289,000
4,117,000

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
3,322,000
3,213,000

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
5,546,000
5,370,000

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
5,071,000
4,899,000

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2,192,000
2,155,000

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
6,116,000
5,944,000

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
3,507,000
3,335,000

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
5,005,000
4,833,000

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3,725,000
3,553,000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
2,944,000
2,835,000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
3,766,000
3,594,000

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
4,750,000
4,578,000

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
6,855,000
6,419,000

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
6,023,000
5,851,000

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
4,121,000
3,949,000

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
9,153,000
8,981,000

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
6,045,000
5,873,000

Phẫu thuật Crossen
4,012,000
3,840,000

Phẫu thuật Manchester
3,681,000
3,509,000

Phẫu thuật Lefort
2,783,000
2,674,000

Phẫu thuật Labhart
2,783,000
2,674,000

Phẫu thuật treo tử cung
2,859,000
2,750,000

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
4,660,000
4,395,000

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
5,976,000
5,711,000

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
3,610,000
3,362,000

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
2,660,000
2,551,000

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
2,619,000
2,510,000

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
2,729,000
2,620,000

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
2,844,000
2,735,000

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3,406,000
3,282,000

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
2,721,000
2,586,000

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
2,677,000
2,568,000

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
3,710,000
3,538,000

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
4,109,000
3,937,000

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
4,109,000
3,937,000

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
5,550,000
5,378,000

Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
4,113,000
3,941,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
3,668,000
3,491,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
5,558,000
5,386,000

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2,828,000
2,746,000

Nội soi buồng tử cung can thiệp
4,394,000
4,285,000

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
4,394,000
4,285,000

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
4,394,000
4,285,000

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
4,963,000
4,791,000

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
2,782,000
2,673,000

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
5,089,000
4,917,000

Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu
5,385,000
12,353,000

Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu
5,385,000
12,353,000

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
2,612,000
2,524,000

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
137,000
131,000

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
250,000
235,000

Tiêm nhân Chorio
238,000
225,000

Khoét chóp cổ tử cung
2,747,000
2,638,000

Cắt cụt cổ tử cung
2,747,000
2,638,000

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
1,127,000
1,078,000
1,855,000

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
1,935,000
1,868,000

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
388,000
370,000
607,000

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
159,000
146,000
258,000

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
294,000
257,000

Cắt u thành âm đạo
2,048,000
1,960,000

Lấy dị vật âm đạo
573,000
541,000

Khâu rách cùng đồ âm đạo
1,898,000
1,810,000

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
1,482,000
1,373,000

Chích áp xe tuyến Bartholin
831,000
783,000

Bóc nang tuyến Bartholin
1,274,000
1,237,000

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
790,000
753,000

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
382,000
369,000

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
682,000
600,000

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
580,000
562,000
664,000

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
204,000
191,000
359,000

Nạo hút thai trứng
772,000
716,000

Dẫn lưu cùng đồ Douglas
835,000
798,000

Chọc dò túi cùng Douglas
280,000
267,000

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
880,000
805,000

Chích áp xe vú
219,000
206,000

Double tets

550,000

Triple tets

600,000

Soi cổ tử cung
61,500
58,900
88,000

Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
4,803,000
4,522,000

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
4,803,000
4,522,000

Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay
2,862,000
2,753,000

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
2,862,000
2,753,000

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
2,207,000
2,143,000

Cắt u vú lành tính
2,862,000
2,753,000

Bóc nhân xơ vú
984,000
947,000

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3,726,000
3,554,000

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
2,761,000
2,677,000

Thay máu sơ sinh
587,000
543,000

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
406,000
393,000

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
1,824,000
1,723,000

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
653,000
640,000

Chọc dò màng bụng sơ sinh
404,000
389,000

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
653,000
640,000

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
559,000
533,000

Chọc dò tủy sống sơ sinh
107,000
100,000

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
143,000
136,000

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
90,100
85,400

Rửa dạ dày sơ sinh
119,000
106,000

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
596,000
583,000

Đặt sonde hậu môn sơ sinh
82,100
78,000

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
479,000
458,000

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
5,528,000
5,352,000

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
2,860,000
2,728,000

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
4,744,000
4,568,000

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
2,860,000
2,728,000

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần
302,000
283,000
405,000

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1,040,000
1,003,000

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
302,000
283,000

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22
545,000
519,000
817,000

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1,152,000
1,108,000

Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
587,000
543,000
690,000

Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
4,963,000
4,791,000

Hút thai dưới siêu âm
456,000
430,000
908,000

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
396,000
383,000
697,000

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
183,000
177,000

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
2,860,000
2,728,000

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
384,000
358,000
697,000

Phá thai bệnh lý ( Bệnh lý me, bệnh lý thai)

862,000

Siêu âm qua thóp
43,900
49,000

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
43,900
49,000
110,000

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
43,900
49,000

Siêu âm tử cung phần phụ
43,900
49,000
110,000

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
43,900
49,000

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
82,300
79,500

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
82,300
79,500

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
81,400
79,500

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
43,900
49,000

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
181,000
176,000
205,000

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
82,300
79,500

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
222,000
211,000

Siêu âm Doppler động mạch tử cung
222,000
211,000

Siêu âm tuyến vú hai bên
43,900
49,000

Siêu âm Doppler tuyến vú
82,300
79,500
120,000

Siêu âm đàn hồi mô vú
82,300
79,500
300,000

Siêu âm tinh hoàn hai bên
43,900
49,000

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
82,300
79,500
150,000

Siêu âm Doppler động mạch thận
82,300
79,500

Siêu âm 4D 1 thai

210,000

Siêu âm 4D đa thai

260,000

Siêu âm 5D 1 thai theo yêu cầu

265,000

Siêu âm 5D đa thai theo yêu cầu

360,000

Siêu âm Doppler dương vật

150,000

Siêu âm đàn hồi mô vú

300,000

Bơm nước siêu âm buồng tử cung

200,000

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
50,200
47,000

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
56,200

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
69,200
66,000

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang khung chậu thẳng
56,200
53,000

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
50,200
47,000

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
56,200
53,000

Chụp Xquang khớp vai thẳng
56,200
53,000

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
56,200
53,000

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
56,200
53,000

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
56,200
53,000

Chụp Xquang khớp háng nghiêng
55,200
53,000

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
69,200
66,000

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
56,200
53,000

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
69,200
66,000

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
56,200
53,000

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
69,200
66,000

Chụp Xquang ngực thẳng
50,200
47,000

Chụp Xquang ngực thẳng
56,200
53,000

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
56,200
53,000

Chụp X quang tuyến vú (yêu cầu)
56,200
53,000

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
56,200
53,000

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
69,200
66,000

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
56,200
53,000

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
101,000
98,000

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
56,200
53,000

Chụp Xquang tuyến vú
94,200
91,000
240,000

Chụp Xquang tử cung vòi trứng
371,000
356,000
430,000

Chụp Xquang ống tuyến sữa
386,000
371,000

Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T)
1,311,000
1,754,000
2,500,000

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
2,214,000
2,336,000
3,000,000

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)(Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang)

512,000

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)(Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang)

620,000

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)(Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang)

2,266,000

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)(Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang)

1,431,000

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
828,000
808,000

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
152,000
145,000

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
177,000
170,000

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
722,000
681,000

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
558,000
547,000

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
597,000
2,058,000

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
597,000
2,058,000

Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic)
1,560,000
1,541,000

Siêu âm tại giường
43,900
38,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh+
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh-
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh+
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh-
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh+
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh-
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh+
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh-
848,000
848,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh-
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh+
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh-
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh+
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh-
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh+
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh-
958,000
958,000

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh+
958,000
958,000

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
825,000
793,000

Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU
5,005,000
4,833,000

Điện tim thường
32,800
45,900

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
159,000
158,000

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
130,000
128,000

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), bằng máy tự động
63,500
61,600

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), bằng máy tự động
40,400
39,200

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
102,000
100,000

Định lượng G6PD
80,800
78,400

Định lượng sắt huyết thanh
32,300
31,800

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
46,200
44,800

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
65,800
63,800

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
69,300
67,200

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
69,300
67,200

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
26,400
25,700

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
56,000
55,100

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
17,300
16,800

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
30,000
29,100

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
28,800
28,000

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
39,100
38,000

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
57,700
56,000

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
23,100
22,400

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
20,700
20,100

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
86,600
84,000

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
31,100
30,200

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
31,100
30,200

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
173,000
168,000

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
173,000
168,000

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
438,000
430,000

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
80,800
78,400

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
80,800
78,400

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
23,100
22,400

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
20,700
20,100

Định lượng Acid Uric [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng Albumin [Máu]
21,500
21,200
30,000

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
21,500
21,200
30,000

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng βHCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
86,200
84,800
135,000

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng Calci toàn phần [Máu]
12,900
12,700
39,000

Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
139,000
137,000
183,000

Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
150,000
148,000
194,000

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
86,200
84,800
137,000

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
26,900
26,500
35,000

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
53,800
53,000

Định lượng Creatinin (máu)
21,500
21,200
30,000

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
29,000
28,600
34,000

Định lượng Estradiol [Máu]
80,800
79,500
123,000

Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu]
182,000
180,000

Định lượng Ferritin [Máu]
80,800
79,500
128,000

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
80,800
79,500
126,000

Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
182,000
180,000

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
64,600
63,600

Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
64,600
63,600
100,000

Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu]
80,800
78,400

Định lượng Glucose [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng HbA1c [Máu]
101,000
99,600
143,000

Định lượng Insulin [Máu]
80,800
79,500

Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
80,800
79,500
122,000

Định lượng Mg [Máu]
32,300
31,800

Định lượng Prolactin [Máu]
75,400
74,200
116,000

Định lượng Protein toàn phần [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định lượng Progesteron [Máu]
80,800
79,500
127,000

Định lượng Sắt [Máu]
32,300
31,800
36,000

Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
64,600
63,600

Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
64,600
63,600

Định lượng Testosterol [Máu]
93,700
92,200
134,000

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
26,900
26,500
35,000

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
59,200
58,300

Định lượng Urê máu [Máu]
21,500
21,200
30,000

Định tính Beta HCG (test nhanh)
21,000
23,300

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
27,400
37,100
48,000

Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)
12,900
12,700

Định lượng CRP
53,800

Phản ứng CRP
21,500

CRP định lượng

53,000

Phản ứng CRP

21,200

Vi khuẩn nhuộm soi
68,000
65,500
80,000

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
238,000
230,000

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
297,000
287,000

Vi khuẩn kháng thuốc định tính
196,000
189,000

Chlamydia test nhanh
71,600
69,000

Treponema pallidum RPR định lượng
87,100
83,900

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
38,200
36,800
87,000

Treponema pallidum TPHA định tính
53,600
51,700
129,000

HBsAg test nhanh
53,600
51,700
64,000

HBsAg miễn dịch tự động
74,700
72,000
90,000

HBeAg test nhanh
59,700
57,500

HCV Ab test nhanh
53,600
51,700

HIV Ab test nhanh
53,600
51,700

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động (SP: HIV combi PT Ag/Ab)
130,000
126,000
134,000

CMV IgM miễn dịch tự động
130,000
126,000
250,000

CMV IgG miễn dịch tự động
113,000
109,000
190,000

Rubella virus IgG miễn dịch tự động
119,000
115,000
190,000

Toxoplasma IgM miễn dịch tự động
119,000
115,000
230,000

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động
119,000
115,000
190,000

Vi nấm soi tươi
41,700
40,200

Vi nấm nhuộm soi
41,700
40,200

Chọc hút kim nhỏ các hạch
258,000
238,000

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
555,000
520,000

Chọc hút kim nhỏ mô mềm
258,000
238,000
320,000

Tế bào học dịch rửa ổ bụng
159,000
147,000

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
328,000
304,000
550,000

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
159,000
147,000
150,000

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
533,000
493,000

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
6,575,000
6,294,000

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
5,476,000
5,352,000

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung
2,167,000
2,061,000

Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng
3,680,000
3,525,000

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa
4,963,000
4,791,000

Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
2,167,000
2,061,000

Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
6,575,000
6,294,000

Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi
6,533,000
6,361,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
5,558,000
5,386,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
5,914,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
5,914,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU
5,914,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục
9,153,000
8,981,000

Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
5,071,000
4,899,000

Cắt u buồng trứng qua nội soi
5,071,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
5,071,000
4,899,000

Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi
5,914,000
5,742,000

Thông vòi tử cung qua nội soi
1,456,000
1,400,000

Phẫu thuật tái tạo vúsau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật thu nhỏvúphìđại
3,325,000
3,167,000

Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú
2,862,000
2,753,000

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ
2,862,000
2,753,000

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa
2,862,000
2,753,000

Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid
2,862,000
2,753,000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da
3,895,000
3,679,000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận
3,325,000
3,167,000

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
2,887,000
2,752,000

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân
4,907,000
4,691,000

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch
4,770,000
4,533,000

Phẫu thuật cắt bỏ âm vật
2,619,000
2,510,000

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung(Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi)
6,575,000
6,294,000

Đặt catheter động mạch
1,363,000
1,354,000

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
450,000
430,000

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
212,000
203,000

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
715,000
704,000

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
715,000
704,000

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
15,000

Cắt chỉ khâu da
32,000
30,000

Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
325,000
307,000

Thay băng, cắt chỉ vết mổ (dưới 15cm)

55,000

Mở bụng thăm dò
2,494,000
2,447,000

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3,369,000
3,282,000

Truyền hoá chất tĩnh mạch
155,000
148,000

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
645,000
636,000

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2,218,000
2,147,000

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
84,600
82,100

Nút mạch cầm máu trong sản khoa
9,081,000
8,996,000

Thay băng, cắt chỉ vết mổ
20,000
20,000

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

53,000

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
55,200

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
136,000
134,000

Định lượng Heparin
205,000
201,000

Định lượng Plasminogen
205,000
201,000

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
75,000
74,200

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]
32,100
31,800

HCV Ab miễn dịch tự động
118,000
115,000

Trichomonas vaginalis soi tươi
41,200
40,200

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
252,000
238,000

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản(1 giường)
203,600
178,000
1,350,000

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản(2 giường)
203,600
178,000
900,000

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (3 giường)
203,600
178,000
800,000

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (4 giường)
203,600
178,000
600,000

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản(1 giường)
303,800
286,400
1,500,000

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (2 giường)
303,800
286,400
1,000,000

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (3 giường)
303,800
286,400
850,000

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (4 giường)
303,800
286,400
750,000

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (1 giường)
276,500
250,200
1,500,000

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (2 giường)
276,500
250,200
1,000,000

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (3 giường)
276,500
250,200
850,000

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (4 giường)
276,500
250,200
750,000

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (1 giường)
241,700
214,100
1,500,000

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (2 giường)
241,700
214,100
1,000,000

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (3 giường)
241,700
214,100
850,000

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản (4 giường)
241,700
214,100
750,000

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản (1 giường)
216,500
183,000
1,500,000

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản (2 giường)
216,500
183,000
1,000,000

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản (3 giường)
216,500
183,000
850,000

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản (4 giường)
216,500
183,000
750,000

Thay băng, cắt chỉ vết mổ (15cm – 30cm)

79,600

Đặt nội khí quản 2 nòng
564,000
555,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo với khí NO
551,000
533,000

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
551,000
533,000

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
88,700
85,400

Mở thông bàng quang trên xương mu
369,000
360,000

Đặt ống thông dạ dày
88,700
85,400

Định nhóm máu tại giường
38,800
38,000

Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
40,000
39,200

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
174,000
169,000

Chọc hút khí màng phổi
141,000
136,000

Siêu âm Doppler mạch máu
219,000
211,000

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
51,700
49,600

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
135,000
131,000

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị(Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi)
135,000
131,000

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị (Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm)
174,000
169,000

Nội soi ổ bụng
815,000
793,000

Nội soi ổ bụng có sinh thiết
968,000
937,000

Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
590,000
2,058,000

Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
174,000
169,000

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
108,000
104,000

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
108,000
104,000

Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
258,000
249,000

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
983,000
968,000

Thở máy bằng xâm nhập
551,000
533,000

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
551,000
533,000

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
551,000
533,000

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
1,208,000
1,149,000

Thông tiểu
88,700
85,400

Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
105,000
100,000

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
15,200
23,300

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
176,000
172,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
233,000
224,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
253,000
244,000

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
299,000
286,000

Lấy dị vật âm đạo
563,000
541,000

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
2,812,000
2,735,000

Cắt u nang buồng trứng(Phẫu thuật khối lạc nội mạc tử cung, buồng trứng, vòi trứng, phần phụ (mổ mở))
2,912,000
2,835,000

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
2,912,000
2,835,000

Cắt u thành âm đạo(Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo)
2,022,000
1,960,000

Mổ bóc nhân xơ vú
973,000
947,000

Truyền hoá chất vào ổ bụng
203,000
194,000

Phẫu thuật viêm ruột thừa
2,531,000
2,460,000

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
5,629,000
5,430,000

Lấy máu tụ tầng sinh môn
2,218,000
2,147,000

Lấy máu tụ tầng sinh môn
2,218,000
2,147,000

Mở thông bàng quang
369,000
360,000

Tạo hình âm đạo
3,537,000
3,362,000

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
3,537,000
3,362,000

Tạo hình âm đạo bằng ruột
3,537,000
3,362,000

Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung
779,000
753,000

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
176,000
172,000

Thay băng, cắt chỉ vết mổ (15cm – 30cm)
79,600
79,600

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
5,020,000
4,899,000

Kỹ thuật sinh thiết da
124,000
121,000

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
258,000
249,000

Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo
4,359,000
4,227,000

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
965,000
932,000

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
1,731,000
1,684,000

Nong niệu đạo
237,000
228,000

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
2,586,000
2,524,000

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
2,586,000
2,524,000

Lấy u phúc mạc
4,614,000
4,482,000

Lấy u sau phúc mạc
5,629,000
5,430,000

Phẫu thuật vét hạch nách
2,690,000
2,536,000

Cắt u nang buồng trứng
2,835,000
2,835,000

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
1,742,000
1,642,000

Hóa trị liên tục (i2-24 giờ) bằng máy
401,000
392,000

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
203,000
194,000

Nong cổ tử cung trước xạ trong
277,000
268,000

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) ( bệnh nhân bị Luput ban đỏ)
4,256,000
4,135,000

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…)
5,860,000
5,694,000

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7,314,000
7,115,000

Khâu tử cung do nạo thủng
2,750,000
2,673,000

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring (Chạy máy)
55,000
70,000
150,000

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1,552,000
1,525,000

Khâu vòng cổ tử cung
545,000
536,000

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
2,586,000
2,524,000

Khoét chóp cổ tử cung
2,715,000
2,638,000

Khâu rách cùng đồ âm đạo
1,872,000
1,810,000

Ép tim ngoài lồng ngực
473,000
458,000

Ép tim ngoài lồng ngực
50,000
458,000

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
473,000
458,000

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
2,821,000
2,728,000

Đặt nội khí quản
555,000
555,000

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) (P24)
81,400
79,500

Siêu âm tuyến vú hai bên (P24)
42,100
49,000

Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
1,482,000
1,373,000

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
159,000
158,000
158,000

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
159,000
158,000
158,000

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
159,000
158,000
158,000

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
62,900
61,600

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
40,000
39,200

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
102,000
100,000

Thời gian máu chảy phương pháp Duke
12,500
12,300

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
48,000
47,000

Co cục máu đông
14,800
14,500

Định lượng FDP
136,000
134,000

Tìm mảnh vỡ hồng cầu
17,100
16,800

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
22,900
22,400

Máu lắng (bằng máy tự động)
34,300
33,600

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
42,900
42,400

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
55,700
55,100

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
155,000
147,000

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
34,300
33,600

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
48,000
47,000

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
84,100
82,300

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
38,800
38,000

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
205,000
201,000

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
205,000
201,000

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
38,800
38,000

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
45,800
44,800

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
28,600
28,000

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
85,800
84,000

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
80,100
78,400

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
80,100
78,400

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
80,100
78,400

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
80,100
78,400

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm)
91,600
89,600

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
21,400
21,200

Đo hoạt độ Amylase [Máu]
21,400
21,200

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
91,100
90,100

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
21,400
21,200

Định lượng Calci ion hoá [Máu]
16,000
15,900

Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
138,000
137,000

Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
133,000
132,000

Định lượng Folate [Máu]
85,800
84,800

Định lượng Globulin [Máu]
21,400
21,200

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
468,000
460,000

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26,800
26,500

Định lượng HE4 [Máu]
299,000
296,000
400,000

Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26,800
26,500

Định lượng Phospho (máu)
21,400
21,200

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu]
203,000
201,000

Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
28,900
28,600

Định lượng Axit Uric (niệu)
16,000
15,900

Định lượng Creatinin (niệu)
16,000
15,900

Định lượng Glucose (niệu)
13,800
13,700

Định lượng Protein (niệu)
13,800
13,700

Định lượng Urê (niệu)
16,000
15,900

Vi khuẩn test nhanh
236,000
230,000

Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
182,000
178,000

Vi khuẩn khẳng định
460,000
450,000

Chlamydia Ab miễn dịch tự động
176,000
172,000

Helicobacter pylori nhuộm soi
67,200
65,500

Helicobacter pylori Ag test nhanh
154,000
57,500

Helicobacter pylori Ab test nhanh
230,000
230,000

Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
1,310,000
1,300,000

Salmonella Widal
176,000
172,000

Streptococcus pyogenes ASO
41,200
40,200

Treponema pallidum RPR định tính
38,200
36,800

HBsAg khẳng định
610,000
600,000

HBsAg định lượng
468,000
460,000

HBsAb test nhanh
59,000
57,500

HBcAb test nhanh
59,000
57,500

HBc total miễn dịch tự động
70,800
69,000

HBeAg miễn dịch tự động
94,500
92,000

HBeAb test nhanh
59,000
57,500

HEV Ab test nhanh
118,000
115,000

HEV IgM test nhanh
118,000
115,000

CMV IgG miễn dịch bán tự động
111,000
109,000

Đơn bào đường ruột soi tươi
41,200
40,200

Đơn bào đường ruột nhuộm soi
41,200
40,200

Trứng giun, sán soi tươi
41,200
40,200

Demodex soi tươi
41,200
40,200

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
41,200
40,200

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
41,200
40,200

Vi nấm test nhanh
236,000
230,000

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
236,000
230,000

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
155,000
147,000

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
155,000
147,000

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
321,000
304,000

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
321,000
304,000

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
427,000
407,000

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou ( tế bào K)
341,000
322,000

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng
1,439,000
1,400,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ
5,020,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
5,863,000
5,742,000

Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng
5,020,000
4,899,000

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng (Phẫu thuật nội soi điều trị u nang buồng trứng (cắt u nang hoặc bảo tồn))
5,020,000
4,899,000

Cắt hẹp bao quy đầu

1,650,000

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn

659,000

Chích áp xe vú

342,000

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

330,000

Đặt và tháo dụng cụ tử cung- vòng Meria

2,500,000

Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2, cắt bỏ thương tổn

659,000

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

200,000

Hút thai dưới siêu âm

908,000

Cấy que tránh thai (Chưa tính que tránh thai)

440,000

Kỹ thuật chọc hút không noãn

15,000,000

Kỹ thuật chọc hút noãn+ nuôi cấy phôi- IVF+ ICSI (Bao gồm: khám, tư vấn, lập hồ sơ, điều trị: 2.000.000 đ; Kỹ thuật chọc hút noãn, nuôi cấy phôi+IVF+ICSI: 18.000.000đ)

20,000,000

Kỹ thuật chọc hút noãn+ nuôi cấy phôi+ chuyển phôi

25,000,000

Kỹ thuật chọc nang trong HTSS

2,155,000

Kỹ thuật chọc ối trong HTSS

1,200,000

Kỹ thuật chuyển phôi

5,000,000

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch

1,175,000

Kỹ thuật rã đông phôi

4,000,000

Kỹ thuật tiền mê

843,000

Kỹ thuật trữ phôi ( cho 2 phôi đầu)

5,000,000

Kỹ thuật trữ phôi (trữ 1 cọng cho 1-2 phôi tiếp theo sau 2 phôi đầu)

1,620,000

Kỹ thuật trữ tinh

1,200,000

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

664,000

Nong hẹp, bao quy đầu

400,000

Nuôi cấy phôi ngày 5

5,000,000

Phá thai trên người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

690,000

Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm

2,520,000

Thủ thuật LEEP- cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện

1,855,000

Thủ thuật xoắn hoặc cắt bỏ polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

607,000

Kỹ thuật chọc hút noãn, nuôi cấy phôi+IVF+ICSI

18,000,000

Kỹ thuật chọc hút không noãn

15,000,000

Kỹ thuật giảm thai

15,000,000

Kỹ thuật chọc ối

700,000

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung

2,000,000

Kỹ thuật bơm ối trong HTSS

1,300,000

Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm (1 năm 2.520.000 chia 12 tháng)

210,000

Làm thuốc âm đạo

30,000

Xét nghiêm tinh trùng- Tinh dịch đồ

308,000
308,000

HPV – Cobas

800,000

Đo tim thai bằng Doppler
32,000
32,000

Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH)

350,000

Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, phenyl, GAL)

500,000

Xét nghiệm Streptococcus B real time PCR

800,000

Nuôi cấy định danh liên cầu B bằng phương pháp thông thường

250,000

Phản ứng Mantoux

70,000

Công thức NST (Karyotype) máu ngoại vi

800,000

Neisseria Gonorrhoael Real-time PCR hệ thống tự động / Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động

1,100,000

Công thức NST (Từ tế bào ối)

1,800,000

Xét nghiệm vi khuẩn test nhanh (TB test)

82,000