BAI THU Hoach CNXH BAO TANG DAN TOC HOC – BÀI THU HOẠCH CHUYẾN THAM QUAN THỰC TẾ “BẢO TÀNG – Studocu

BI THU HO

CH

CHUYN THA

M QUAN T

HC

T “BO

TNG DÂN

C

HC”

I.

V chuy”n đi th’c t”

Vi

mc

đch

l

tm

hiu

v

phong

tc

truyn

thng

cu

cc

dân

c

V

t

Nam,

p

dng

nh$ng

ki&n

th’c v

hiu bi&t

đư*c

tc

h

l+y

qua cc

ti&t

h-c Ch/

ngh0a x2

i

khoa h-c,

vo

2

gi4

chiu

ngy

14/03/2023,

em

v cc

b;n

c<ng

lp

đ2 c=

t

trưc

c?ng

bo

tng

Dân tô

c

h-c V

t

nam.

Sut

chuy&n

tham

quan,

em

đư*c

nghe

hưng

dCn

viên

thuy&t

minh

v

gii

thiê

u

rDt

nhiu

ki&n th’c mi.

Bo tng gồm ba khu trưng by chnh:

– Khu

trưng by trong tòa T

rng

Đồng: không gian

trư

ng by

thư4ng xuyên gii

thiệ

u 54

dân tộc

ở V

iệt Nam tri rộng trên 2 tầng c/a ton nh vi sự b tr nội dung tham quan rDt logic.

– Khu

trưng by ngoi tr4i:

l một vư4n cây

xanh trong đ= c=

10 công trnh dân

gian vi cc lo;i

hnh ki&n trúc khc nhau.

Khu trưng

by Đông

Nam Á (do

Ki&n trúc

sư Nguyễn

M;nh Thu v

Do2n Th& T

rung

thi&t k&)

:

đây

l

nơi

giúp

khch

tham

quan

hiu

hơn

v

cc

quc

gia

trong

khu

vực

Đông

Nam

Á

thông

qua cc hiện vật trưng by

.

II.

N(t đô

c đ*o trong phong t

/c tâ

p qu*n c2a đ4ng b6o dân tô

c

Bo

t

ng

c=

54

bộ

sưu

tập

v

từng

dân

tộc

như:

v

ngư4i

Thi,

v

ngư4i

Hmông,

v

ngư4i

Gia

Rai…

Phân chia

theo công

dng,

c= cc

sưu tập

v y

phc,

cc đồ

trang s’c,

v

nông c,

v ngư

c, v v+

kh, v đồ gia dng,

v nh;c c… c= tập

h*p riêng v cc hiện vật tôn

gio-tn ngưỡng,

cưi

xin,

ma chay

hay

nhiu

ho;t

động

ti

nh

thần,

x2

hội khc.

Em

rDt Dn

tư*ng

vi

truyn

thng

dệt vi v t;o hoa văn bằng sp ong c/a ph n$ dân tộc H’mông.

Đ

lm

ra

nh$ng

tDm

th?

cẩm

theo

cch

truyn

thng,

h-

phi

tri

qua

nh$ng

công

đo;n

công

phu, cầu

kỳ. Nguyên

li

ệu

ch

nh lm

ra vi l

s*i cây lanh,

c= độ mm

v dai khi

dệt thnh

vi c=

độ bn cao. Ngư4i H’Mông trồng cây lanh, khi cây ln sẽ thu ho;ch v b= thnh đn phơi cho đ/

nắng

gi=.

Khi

lanh

khô,

h-

mang

v

tưc

vỏ,

khi

c

phi

gi$

cho

s*i

lanh

không

bị

đ’t

đo;n,

h;n

ch&

t

nhDt cc

mi

ni.

Đ t;o

một

mi

ni,

h- phi

tưc

vỏ

lanh

c<ng

một cỡ,

trnh

tự

h*p

đ

ni

vỏ

lanh

l

ni

ng-n

vi

ng-n,

gc

vi

gc.

Hai

đầu

đo;n

vỏ

lanh

quDn

xoắn

vo

nhau,

se

d-c

theo

chiu

di

c/a

vỏ.

Ni

đư*c

bao

nhiêu

h-

l;i

quDn

vo

lòng

bn

tay

t;

o

thnh

cuộn.

Ni

s*i

đòi

hỏi

sự

khéo

léo,

bn

bỉ,

kỹ

thuật

chnh

xc

c/a

ngư4i

lm,

nâng

đ&n

tầm

nghệ

thuật

ch& tc.

Sau

khi

ni,

vỏ

lanh

đư*c

ngâm

nưc,

se

thnh

s*i.

Khi

đ=

lanh

vCn

c=

mu

nâu

nh;t

c/a

vỏ,

ngư4i

ta

s

luộc

s*i

c<ng

tro

c/a

cây

gỗ

trai

đ

tẩ

y

trắng.

Sau

cc

công

đo;n

ni

v

se

s*i

bằng

tay

, ngư4i

ph

n$

H’Mông

lắp s

*i cho

vo

guồng

thu s

*i

. Từ

đây

,

s*i lanh

đ2

trở

nên

mịn mng

hơn s*i lanh thô ban đầu đ chuẩn bị bưc vo công đo;n dệt vi.