999+ Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái Ý nghĩa nhất [2023] – Tiếng Trung Phượng Hoàng

5/5 – (2 bình chọn)

Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem những tên Trung hay cho nữ qua bài viết dưới đây nhé!

Thông thường khi nói tới nữ, bé gái, con gái ai cũng muốn đặt cho con mình những cái tên ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.

Tổng hợp Tên Trung Quốc hay cho nữ

Dưới đây, Tiếng Trung Phượng Hoàng xin chia sẻ với bạn những tên tiếng Trung cho nữ hay với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Mời các bạn tham khảo nhé.

TT
Tên tiếng Việt
Chữ Trung
Phiên âm
Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp

1
Á Hiên
亚轩
 Yà Xuān
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

2
Ánh Nguyệt
映月
 Yìng Yuè
Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng.

3
Bạch Dương
白羊
 Bái Yáng
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở.

4
Bội Sam
琲杉
 Bèi Shān
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.

5
Cẩn Mai
瑾梅
 Jǐn Méi
瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai.

6
Cẩn Y
谨意
 Jǐn Yì
Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng.

7
Châu Sa
珠沙
 Zhū Shā
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.

8
Chỉ Nhược
芷若
 Zhǐ Ruò
Vẻ đẹp cây thảo dược.

9
Di Giai
怡佳
 Yí Jiā
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong.

10
Giai Kỳ
佳琦
 Jiā Qí
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp.

11
Giai Tuệ
佳慧
 Jiā Huì
Tài chí, thông minh vẹn toàn.

12
Hải Quỳnh
海琼
 Hǎi Qióng
琼: Một loại ngọc đẹp.

13
Hâm Đình
歆婷
 Xīn Tíng
歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp.

14
Hân Nghiên
欣妍
 Xīn Yán
Xinh đẹp, vui vẻ.

15
Hi Văn
熙雯
 Xī Wén
Đám mây xinh đẹp.

16
Hiểu Khê
曉溪
 Xiǎo Xī
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.

17
Hiểu Tâm
晓心
 Xiǎo Xīn
Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác.

18
Hồ Điệp
蝴蝶
 Hú Dié
Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh.

19
Họa Y
婳祎
 Huà Yī
Thùy mị, xinh đẹp.

20
Kha Nguyệt
珂玥
 Kē Yuè
珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần.

21
Lộ Khiết
露洁
 Lù Jié
Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.

22
Mộng Phạn
梦梵
 Mèng Fàn
梵: Thanh tịnh.

23
Mỹ Lâm
美琳
 Měi Lín
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.

24
Mỹ Liên
美莲
 Měi Lián
Xinh đẹp như hoa sen.

25
Nghiên Dương
妍洋
 Yán Yáng
Biển xinh đẹp.

26
Ngọc Trân
玉珍
 Yù Zhēn
Trân quý như ngọc.

27
Nguyệt Thảo
月草
 Yuè Cǎo
Ánh trăng sáng trên thảo nguyên.

28
Nguyệt Thiền
月婵
 Yuè Chán
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.

29
Ngữ Yên
语嫣
 Yǔ yān
Người phụ nữ có nụ cười đẹp.

30
Nhã Tịnh
雅静
 Yǎ Jìng
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã.

31
Như Tuyết
茹雪
 Rú Xuě
Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.

32
Nhược Vũ
若雨
 Ruò Yǔ
Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.

33
Ninh Hinh
宁馨
 Níng Xīn
Ấm áp, yên lặng.

34
Quân Dao
珺瑶
 Jùn Yáo
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.

35
Thần Phù
晨芙
 Chén Fú
Hoa sen lúc bình minh.

36
Thanh Hạm
清菡
 Qīng Hàn
Thanh tao như đóa sen.

37
Thanh Nhã
清雅
 Qīng Yǎ
Nhã nhặn, thanh khiết.

38
Thi Hàm
诗涵
 Shī Hán
Có tài văn chương, có nội hàm.

39
Thi Nhân
诗茵
 Shī Yīn
Nho nhã, lãng mạn.

40
Thi Tịnh
诗婧
 Shī Jìng
Xinh đẹp như thi họa.

41
Thịnh Hàm
晟涵
 Chéng Hán
晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.

42
Thịnh Nam
晟楠
 Chéng Nán
晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.

43
Thư Di
书怡
 Shū Yí
Dịu dàng nho nhã, được lòng người.

44
Thục Tâm
淑心
 Shū Xīn
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.

45
Thường Hỉ
嫦曦
 Cháng Xī
Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.

46
Tiêu Lạc
逍樂
 Xiāo Lè
Âm thanh tự tại, phiêu diêu.

47
Tĩnh Anh
靜瑛
 Jìng Yīng
Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc.

48
Tịnh Hương
静香
 Jìng Xiāng
Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.

49
Tịnh Kỳ
静琪
 Jìng Qí
An tĩnh, ngoan ngoãn.

50
Tịnh Thi
婧诗
 Jìng Shī
Người con gái thông minh có tài.

51
Tú Ảnh
秀影
 Xiù Yǐng
Thanh tú, xinh đẹp.

52
Tư Duệ
思睿
 Sī Ruì
Người con gái thông minh.

53
Tư Hạ
思暇
 Sī Xiá
Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.

54
Tú Linh
秀零
 Xiù Líng
Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.

55
Tử Yên
子安
 Zi Ān
Cuộc đời bình yên, không sóng gió.

56
Tuyết Lệ
雪丽
 Xuě Lì
Đẹp đẽ như tuyết.

57
Tuyết Nhàn
雪娴
 Xuě Xián
Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.

58
Uyển Đình
婉婷
 Wǎn Tíng
Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.

59
Uyển Đồng
婉瞳
 Wǎn Tóng
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.

60
Uyển Dư
婉玗
 Wǎn Yú
Xinh đẹp, ôn thuận.

61
Vũ Đình
雨婷
 Yǔ Tíng
Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.

62
Vũ Gia
雨嘉
 Yǔ Jiā
Thuần khiết, ưu tú.

63
Y Cơ
医机
 Yī Jī
Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.

64
Y Na
依娜
 Yī Nà
Phong thái xinh đẹp.

Tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh

Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh cũng là điều đáng chú ý. Người xưa quan niệm rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh. Nên nếu được đặt tên hợp với Ngũ hành ắt sẽ mang lại nhiều sự may mắn, phát tài và phát lộc.

Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Kim

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Đoan

Duān

Dạ

Mỹ

Měi

Hiền

Xián

Ngân

Yín

Nhi

Er

Trang

Zhuāng

Xuyến

Chuàn

Hân

Xīn

Tâm

xīn

Vy

Wéi

Vân

Yún

Doãn

Yǐn

Lục

Phượng

Fèng

Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Mộc

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Chi

Zhī

Chu

Zhū

Cúc

Đào

Táo

Hạnh

Xíng

Huệ
色调
Sèdiào

Hương

Xiāng

Liễu
柳 /蓼
liǔ / liǎo



Li

Mai

Méi

Nhân

Rén

Phương

Fāng

Quỳnh

Qióng

Sâm

Sēn

Thảo

Cǎo

Thư

Shū

Tiêu

Xiāo

Trà

Chá

Trúc

Zhú

Xuân

Chūn

Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

An

an

Băng

Bīng

Giang

Jiāng

Giao

Jiāo



Hải

Hǎi

Hàn

Hán

Hậu

hòu

Hoa

Huā

Khanh

qīng

Khánh

Qìng

Lệ

Loan

Wān

Nga
俄国
Éguó

Nhân

Rén

Như

Nhung

róng

Thương

Chuàng

Thủy

Shuǐ

Tiên

Xian

Trinh
貞 贞
Zhēn

Uyên

Yuān

Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Hỏa

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Ánh

Yìng

Cẩm

Jǐn

Đan

Dān

Dung

Róng

Dương

Yáng

Hạ

Xià

Hồng

Hóng

Kim

Jīn

Linh

Líng

Ly

Minh

Míng

Nhật

Nhiên

Rán

Thu

Qiū

Trần

Chén

Vi

Wēi

Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thổ

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Anh

Yīng

Bích

Châu

Zhū

Diệp

Diệu

Miào

Ngọc

Thảo

Cǎo

Một số họ tên tiếng trung hay cho nữ của người Việt

Bạn có thắc mắc tên của mình dịch sang tiếng Trung được viết như thế nào? Tiếng Trung Mi Edu xin gửi tới bạn những họ và tên hay được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé!

Họ và tên tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Phạm Bảo Vy
范宝维
Fànbǎowéi

Lê Gia Hân
黎嘉涵
Líjiāhán

Huỳnh Thanh Nhàn
黄清仁
Huáng qīngrén

Hoàng Thanh Tâm
黄清潭
Huáng qīngtán

Nguyễn Ngọc Ánh
阮玉英
Ruǎn yùyīng

Trần Thị Hoài An
陈氏会安
Chén shì huì ān

Phạm Thị Khánh Ngọc
范氏庆玉
Fàn shì qìng yù

Đào Thị Yến Nhi
道氏延尼
Dào shì yán ní

Trần Thị Mỹ Ngọc
陈氏美玉
Chén shì měiyù

Phan Thị Ngọc Anh
潘氏玉映
Pān shì yù yìng

Đỗ Thị Linh Chi
都氏灵芝
Dōu shì língzhī

Mai Thanh Hà
麦青河
Mài qīnghé

Nguyễn Thanh Thúy
阮青翠
Ruǎn qīngcuì

Hoàng Yến Nhi
黄仁妮
Huángrénnī

Vũ Thị Ngọc Diễm
武氏玉蝶
Wǔ shì yù dié

Phan Thị Mai Trang
潘氏迈庄
Pān shì mài zhuāng

Ngô Bích Thủy
吴碧翠
Wúbìcuì

Trần Nguyễn Hương Thảo
陈阮香涛
Chén ruǎnxiāngtāo

Nguyễn Ngọc Phương Thùy
阮玉芳翠
Ruǎnyùfāng cuì

Bùi Thị Nhã Phương
裴氏芽芳
Péi shì yá fāng

 Tên tiếng Trung hay cho nữ thường đặt trong game

Huyết Ngạn Nhiên
Hà Tĩnh Hy
Lục Hy Tuyết

Bạch Liêm Không
Hàn Băng Tâm
Minh Nhạc Y

Bạch Tiểu Nhi
Hàn Kỳ Âm
Nam Cung Nguyệt

Bạch Tử Du
Hàn Kỳ Tuyết
Nhã Hân Vy

Bạch Uyển Nhi
Hàn Tiểu Hy
Nhạc Y Giang

Băng Băng
Hàn Tĩnh Chi
Nhược Hy Ái Linh

Băng Ngân Tuyết
Hàn Yên Nhi
Phan Lộ Lộ

Băng Vũ Hàn
Hiên Huyên
Tạ Tranh

Bối Bối
Hoa Vô Khuyết
Tà Uyển Như

Bối Vy Vy
Hồng Minh Nguyệt
Thẩm Nhược Giai

Cẩn Duệ Dung
Huyết Bạch Vũ Thanh
Thanh Ngân Vân

Châu Dương
Huyết Tử Lam
Thiên An Hà

Cố Tịnh Hải
Huyết Vô Phàm
Thiên Kỳ Nhan

Đào Nguyệt Giang
Khả Vi
Thiên Ngột Nhiên

Diệp Băng Băng
Kim Triệu Phượng
Thiên Tuyết Nguyệt

Diệp Băng Băng
La Quán Lan
Tiểu Băng

Diệp Hàn Phòng
Lạc Tuyết Giang
Tiểu Ngư Nhi

Diệp Lạc Thần
Lâm Giai Dung
Tiểu Thang Viên

Đoàn Tiểu Hy
Lam Tuyết Y
Tiểu Tử Mạn

Du Du Lan
Lãnh Cơ Uyển
Tống Thanh Thư

Đường Bích Vân
Lãnh Hàn Băng
Triệu Vy Vân

Gia Linh
Liễu Huệ Di
Tử Hàn Tuyết

Hạ Giang
Liễu Nguyệt Vân
Tuyết Băng Tâm

Hạ Như Ân
Liễu Thanh Giang
Tuyết Linh Linh

Yến Xích Hà
Liễu Vân Nguyệt
Y Trân

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ. Bạn cũng có thể tùy chọn cách đặt họ và tên phù hợp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bạn có thể dễ dàng chọn được một cái tên tiếng Trung hay thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé gái nhà mình hay sử dụng làm tên nhân vật game! Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi tiếng Trung Phượng Hoàng để tham khảo nhiều tài liệu tiếng Trung hay và miễn phí nhé.

=>> Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nam