1m2 bằng bao nhiêu cm2, dm2, mm2, km2? Quy đổi m2 chuẩn nhất
1m2 bằng bao lăm centimet2dm2milimet2km2? Chuyển đổi m2 Như thế nào là tốt nhất? Hãy cùng Tasscare trả lời vấn đề này qua bài viết dưới đây.
Mục Lục
Mày mò về các đơn vị đo diện tích
Đơn vị đo diện tích là đại lượng dùng để đo chừng độ của hình 2D hoặc hình trong mặt phẳng. Và đơn vị đo diện tích bao gồm:
- Km2: Đọc là Kilômét vuông
- Hmm2(ha): Đọc là Hectometer-square
- Đập2: Đọc là Decameter-square
- Hoa Kỳ2: Đọc dưới dạng Mét vuông
- Dm2: Đọc dưới hình dạng vuông Decimet
- centimet2: Đọc dưới dạng Centimet-square
- milimet2: Đọc là Milimet vuông
1m2 bằng bao lăm centimet2dm2milimet2km2?
Để có thể đơn giản biến đổi mét vuông sang các đơn vị đo diện tích khác, đầu tiên bạn cần biết quy trình của các đơn vị đo từ béo tới bé.
Thứ tự ấy như sau: milimet – centimet – dm – m – dam – hm -km.
Mỗi đơn vị này cách nhau 10 lần, nhưng mà 2 đơn vị là dam và hm là 2 đơn vị được sử dụng ít ra. Còn lại các đơn vị khác lạ được sử dụng khá tầm thường trong cuộc sống.
Khi tính theo đơn vị diện tích, mỗi đơn vị sẽ gấp 100 lần. Và nếu bạn muốn chỉnh sửa nó, bạn cần nhớ những luật lệ sau:
- Quy tắc 1: Khi biến đổi từ 1 đơn vị béo hơn sang 1 đơn vị bé hơn liền kề, hãy thêm 2 số ko vào số (nhân số ấy với 100).
- Quy tắc 2: Để chỉnh sửa từ 1 đơn vị bé hơn sang 1 đơn vị béo hơn liền kề, hãy chia số cho 100 (hoặc trừ 2 số ko trên số).
Thành ra chúng ta có thể đơn giản biến đổi từ mét vuông sang các đơn vị khác. Như sau:
1m2 = 100dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2 = 0,0001km2
m. bảng biến đổi2 1 cách xác thực
Gợi ý 1 số dạng bài tập về đơn vị đo diện tích
Phần đố vui
Câu 1: Đơn vị nào sau đây béo hơn đề-xi-mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. milimet2
B. centimet2
C. km2
D. dm2
Câu 2: Đề-xi-mét vuông đơn vị được ký hiệu là:
A. đập2
B. da2
C. điên2
D. am2
Câu 3: Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông?
A. km2
B. milimet2
C. hm2
D. đập2
Câu 4: Số đúng điền vào chỗ chấm là 3m216cm2 =… .Cm2 được:
A. 30,016
B. 3,016
C. 316
D. 300,016
Câu 5: Diện tích 1 hình vuông có chu vi 40dm là:
A. 1dm2
B. 1 centimet2
C. 1hm2
D. 1m2
Đáp án: C – A – B – A -D
Phần tiểu luận:
Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:
- 595dam2
- 7006hm2
- 280.200mm2
- 7780hm2
- 862m2
- 5824km2
- 26 372cm2
- 838m2
Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:
a) 5 trăm lẻ 5 đề-xi-mét vuông.
b) Hai mươi 2 ngàn 6 trăm mét vuông.
c) 6 ngàn 3 trăm 2 mươi mốt milimét vuông.
d) Hai mươi ngàn ko trăm 2 mươi héc ta mét vuông.
e) Hai mươi 3 mét vuông.
f) Hai triệu 9 trăm 5 mươi 7 centimet vuông
g) Hai ngàn 4 trăm lẻ 2 milimét vuông.
Câu 3: Viết số đúng vào chỗ chấm:
1)
- 8dam2 = ….. m2
- 20hm2 =…. cái đập2
- 5cm2 =… .Mm2
- 3m2 =… .Cm2
- 7hm2 =…. m2
- 13km2 =…. hm2
b)
- 300m2 = ….. chết tiệt2
- 2100dam2 = ….. hm2
- 900mm2 =…. centimet2
- 8000dm2 =… .M2
- 50 000m2 =… .Hm2
- 34 000hm2 =… .Km2
c)
- 1 / 10hm2 =…. m2
- 3 / 5hm2 =…. m2
d)
- 1/10 km2 =… .Hm2
- 1/2 km2 =… .Hm2
Câu 4: Viết số đúng vào chỗ chấm:
1)
- 38m2 25dm2 =…. dm2
- 15dm2 9cm2 =… .Cm2
- 10cm2 6mm2 =…. milimet2
- 1hm2 15dam2 =… .M2
- 12km2 4dam2 =… M2
b)
- 198cm2 =… .Đm2 … .Cm2
- 2080 dm2 =…. m2 … .Dm2
- 3107mm2 =…. centimet2 … .Mm2
- 5427dam2 =… Hm2 … Chết tiệt2
- 6027hm2 =… Km2 ….km2
Câu 5: Đặt dấu> <= phù hợp vào dấu chấm:
- 5m2 8dm2 …. 58dm2
- 910hm2 … .91km2
- 7dm2 5cm2 … 710cm2
- 8cm2 4mm2 … .804 / 100cm2
Câu 6: Hồ Ladoga (Châu Âu) có diện tích 1.830.000 mét vuông2Hồ Caspi (Châu Á) có diện tích 371.000km2. Hồ nào có diện tích béo hơn và bằng bao lăm km vuông?
Câu 7: Người ta lát sàn 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm và chiều rộng 20cm. Cần bao lăm miếng gỗ để bao phủ căn phòng?
Câu 8: Người ta trồng ngô trên 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m và chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng ấy.
b) Biết rằng trung bình cứ 100m thì có2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng ấy thu hoạch được bao lăm ki-lô-gam ngô?
Câu giải đáp:
Câu hỏi 1:
- 595dam2: 5 trăm 9 mươi lăm mét vuông
- 7006hm2: 7 ngàn ko trăm 6 ha vuông
- 280.200mm2: Hai trăm 8 mươi ngàn 2 trăm milimét vuông
- 7780hm2: 7 ngàn 7 trăm 8 mươi mét vuông
- 862m2: 8 trăm 6 mươi 2 mét vuông
- 5824km2: 5 ngàn 8 trăm 2 mươi 4 km vuông
- 26.372cm2: Hai 6 ngàn 3 trăm 7 mươi 2 centimet vuông
- 838m2: 8 trăm 3 mươi 8 mét vuông
Câu 2:
- a) 505dam2
- b) 22.600hm2
- c) 6321mm2
- d) 20,020hm2
- e) 23 phút2
- f) 2.000.957cm2
- g) 2,402mm2
Câu hỏi 3:
1)
- 8dam2 = 800m2
- 20hm2 = 2000dam2
- 5cm2 = 500mm2
- 3m2 = 30.000cm2
- 7hm2 = 70.000m2
- 13km2 = 1300hm2
b)
- 300m2 = 3dam2
- 2100dam2 = 21hm2
- 900mm2 = 9cm2
- 8.000dm2 = 80m2
- 50.000m2 = 5hm2
- 34.000hm2 = 340 km2
c)
- 1 / 10hm2 = 1000m2
- 3 / 5hm2 = 6000m2
d)
- 1/10 km2 = 10hm2
- 1/2 km2 = 50hm2
Câu hỏi 4:
1)
- 38m2 25dm2 = 3825dm2
- 15dm2 9cm2 = 1509cm2
- 10cm2 6mm2 = 1006mm2
- 1hm2 15dam2 = 10015m2
- 12km2 4dam2 = 12.000.400m2
b)
- 198cm2 = 1dm2 98cm2
- 2080dm2 = 20 m2 80dm2
- 3107mm2 = 31cm2 7mm2
- 5427dam2 = 50hm2 427dam2
- 6027hm2 = 60km2 27km2
Câu hỏi 5:
- 5m2 8dm2 > 58dm2
- 910hm2 <91km2
- 7dm2 5cm2 <710cm2
- 8cm2 4mm2 = 804 / 100cm2
Câu hỏi 6:
Đổi 1.830.000hm2 = 18.300 km2
Hồ Caspi có diện tích béo hơn hồ Lado-ga và béo hơn: 371 000 – 18 300 = 352 700 (km2)
Đáp số: 352.700km2
Câu 7: Đổi 1m 20 centimet = 120 centimet
Diện tích miếng gỗ là: 120 x 20 = 2400 (centimet2)
Diện tích của căn phòng là: 6 x 4 = 24 (m2) = 240 000cm2
Số miếng gỗ dùng để lát sàn phòng là: 240 000: 2400 = 100 (miếng)
Trả lời: 100 cái
Câu 9:
a) Chiều dài của thửa ruộng là: 60 x 5/3 = 100 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m2)
b) 6000m2 gấp 100m2 số lần là: 6000: 100 = 60 (lần)
Số ngô nhận được trên thửa ruộng ấy là: 30 x 60 = 1800 (kg) = 18 tạ
Đáp số: a) 6000m2 b) 18
Hi vọng qua bài viết này bạn đã biết được 1m2 bằng bao lăm centimet2dm2milimet2km2. Xin cảm ơn quý người dùng đã theo dõi bài viết.
>>> Xem thêm:
- 1 Thước kẻ bằng bao lăm đề-xi-mét, xăng-ti-mét vuông? Cách biến đổi đơn vị thước
- Bảng đơn vị đo độ dài chuẩn nhất và cách biến đổi, cách ghi nhớ
- Bảng đơn vị đo khối lượng xác thực nhất và cách biến đổi
- Bảng đơn vị đo thể tích và cách biến đổi giữa các đơn vị
- Bảng đơn vị đo diện tích và cách quy đổi chuẩn nhất
- Cách tính diện tích hình thoi theo công thức và bài tập chuẩn
Xem chi tiết bài viết
1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2? Quy đổi m2 chuẩn nhất
#1m2 #bằng #bao #nhiêu #cm2 #dm2 #mm2 #km2 #Quy #đổi #chuẩn #nhất
.adslot-1 {
min-height: 250px;
}
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2? Quy đổi m2 chuẩn nhất như thế nào? Hãy cùng Tasscare trả lời vấn đề này qua bài viết sau đây bạn nhé.
1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2? Quy đổi m2 chuẩn nhất
Mày mò về các đơn vị đo diện tích
1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2?
Bảng quy đổi m2 chuẩn nhất
Gợi ý 1 số dạng bài tập về đơn vị đo diện tích
Mày mò về các đơn vị đo diện tích
Đơn vị đo diện tích là 1 đại lượng dùng để đo lường khuôn khổ của hình hoặc hình 2 chiều trong mặt phẳng. Và đơn vị đo diện tích bao gồm:
Km2: Đọc là Ki-lô-mét-vuông
Hm2(ha): Đọc là Héc-tô-mét-vuông
Dam2: Đọc là Đề-ca-mét-vuông
M2: Đọc là Mét vuông
Dm2: Đọc là Đề-xi-mét-vuông
Cm2: Đọc là Xen-ti-mét-vuông
Mm2: Đọc là Mi-li-mét-vuông
1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2?
Để có thể đơn giản quy đổi mét vuông sang các đơn vị đo lường diện tích khác thì đầu tiên, bạn cần nắm được quy trình của các đơn vị đo từ béo đến bé.
Thứ tự ấy như sau: milimet – centimet – dm – m – dam – hm -km.
Mỗi đơn vị này cách nhau 10 lần thế nhưng mà 2 đơn vị là dam và hm là 2 đơn vị ít được sử dụng hơn cả. Còn lại các đơn vị khác lạ được sử dụng khá tầm thường trong cuộc sống.
Khi tính theo đơn vị diện tích, mỗi đơn vị sẽ hơn nhau 100 lần. Và muốn đổi được, bạn cần ghi nhớ luật lệ như sau:
Quy tắc 1: Khi đổi từ đơn vị béo hơn xuống đơn vị nhỏ hơn liền kề, thì ta thêm vào số ấy 2 chữ số 0 (nhân số ấy với 100).
Quy tắc 2: Muốn đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị béo hơn liền kề, thì chia số ấy cho 100 (hay bớt số ấy đi 2 chữ số 0)
Vậy nên ta có thể đơn giản đổi được từ mét vuông sang các đơn vị khác. Chi tiết như sau:
1m2 = 100dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2 = 0,000001km2
Bảng quy đổi m2 chuẩn nhất
Gợi ý 1 số dạng bài tập về đơn vị đo diện tích
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây béo hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?A. mm2B. cm2 C. km2D. dm2
Câu 2: Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:A. dam2B. da2C. mad2D. am2
Câu 3: Đơn vị nào dưới đây nhỏ hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?A. km2B. mm2C. hm2D. dam2
Câu 4: Số phù hợp để điền vào chỗ chấm 3m216cm2 = ….cm2 là:
A. 30.016B. 3.016C. 316D. 300.016
Câu 5: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40dm là:A. 1dm2B. 1cm2C. 1hm2D. 1m2
Đáp án: C – A – B – A -D
Phần tự luận:
Câu 1: Đọc các số đo diện tích sau:
595dam2
7006hm2
280.200mm2
7780hm2
862m2
5824km2
26 372cm2
838m2
Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:
a) 5 trăm linh 5 đề-ca-mét vuông.
b) Hai mươi 2 ngàn 6 trăm héc-tô-mét vuông.
c) 6 ngàn 3 trăm 2 mươi mốt mi-li-mét-vuông.
d) Ha mươi ngàn ko trăm 2 mươi héc – tô – mét vuông.
e) Hai mươi 3 mét vuông.
f) Hai triệu 9 trăm 5 mươi 7 xăng-ti-mét vuông
g) Hai ngàn 4 trăm linh 2 mi-li-mét vuông.
Câu 3: Viết số phù hợp vào chỗ chấm:a)
8dam2 = …..m2
20hm2 = …. dam2
5cm2 = ….mm2
3m2 = ….cm2
7hm2 = …. m2
13km2 = …. hm2
b)
300m2 = ….. dam2
2100dam2 = …..hm2
900mm2 = …. cm2
8000dm2 = ….m2
50 000m2 = ….hm2
34 000hm2 = ….km2
c)
1/10hm2 = …. m2
3/5hm2 = …. m2
d)
1/10km2 =….hm2
1/2km2 = ….hm2
Câu 4: Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a)
38m2 25dm2 = …. dm2
15dm2 9cm2 = ….cm2
10cm2 6mm2 = …. mm2
1hm2 15dam2 = ….m2
12km2 4dam2 = …m2
b)
198cm2 = ….dm2 ….cm2
2080 dm2 = …. m2 ….dm2
3107mm2 = …. cm2 ….mm2
5427dam2 = …hm2 …dam2
6027hm2 = …km2 ….km2
Câu 5: Điền dấu > < = phù hợp vào chỗ chấm:
5m2 8dm2 …. 58dm2
910hm2 ….91km2
7dm2 5cm2 … 710cm2
8cm2 4mm2 ….804/100cm2
Câu 6: Hồ La-đô-ga (Châu âu) có diện tích 1.830.000hm2, hồ Ca-xpi (châu Á) có diện tích 371.000km2. Hỏi hồ nào có diện tích béo hơn và béo hơn bao lăm ki-lô-mét vuông?
Câu 7: Người ta lát sàn 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao lăm mảnh gỗ để lát kín căn phòng ấy?
Câu 8: Người ta trồng ngô trên 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng ấy.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng ấy, người ta thu hoạch được bao lăm tạ ngô?
Đáp án:
Câu 1:
595dam2: 5 trăm 9 mươi lăm đề-ca-mét vuông
7006hm2: 7 ngàn ko trăm linh 6 héc-tô-mét vuông
280.200mm2: Hai trăm 8 mươi ngàn 2 trăm mi-li-mét vuông
7780hm2: 7 ngàn 7 trăm 8 mươi héc-tô-mét vuông
862m2: 8 trăm 6 mươi 2 mét vuông
5824km2: 5 ngàn 8 trăm 2 mươi tư ki-lô-mét vuông
26.372cm2: Hai 6 ngàn 3 trăm 7 mươi 2 xăng-ti-mét vuông
838m2: 8 trăm 3 mươi 8 mét vuông
Câu 2:
a) 505dam2
b) 22.600hm2
c) 6321mm2
d) 20.020hm2
e) 23m2
f) 2.000.957cm2
g) 2.402mm2
Câu 3:a)
8dam2 = 800m2
20hm2 = 2000dam2
5cm2 = 500mm2
3m2 = 30.000cm2
7hm2 = 70.000m2
13km2 = 1300hm2
b)
300m2 = 3dam2
2100dam2 = 21hm2
900mm2 = 9cm2
8.000dm2 = 80m2
50.000m2 = 5hm2
34.000hm2 = 340km2
c)
1/10hm2 = 1000m2
3/5hm2 = 6000m2
d)
1/10km2 = 10hm2
1/2km2 = 50hm2
Câu 4:a)
38m2 25dm2 = 3825dm2
15dm2 9cm2 = 1509cm2
10cm2 6mm2 = 1006mm2
1hm2 15dam2 = 10015m2
12km2 4dam2 = 12.000.400m2
b)
198cm2 = 1dm2 98cm2
2080dm2 = 20m2 80dm2
3107mm2 = 31cm2 7mm2
5427dam2 = 50hm2 427dam2
6027hm2 = 60km2 27km2
Câu 5:
5m2 8dm2 > 58dm2
910hm2 < 91km2
7dm2 5cm2 < 710cm2
8cm2 4mm2 = 804/100cm2
Câu 6:
Đổi 1.830.000hm2 = 18.300km2
Hồ ca-xpi có diện tích béo hơn hồ La -đô -ga và béo hơn là: 371 000 – 18 300 = 352 700 (km2)
Đáp số: 352.700km2
Câu 7: Đổi 1m 20 centimet = 120 centimet
Diện tích 1 mảnh gỗ là: 120 x 20 = 2400 (cm2)
Diện tích căn phòng là: 6 x 4 = 24 (m2) = 240 000cm2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là: 240 000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh
Câu 9:
a) Chiều dài của thửa ruộng là: 60 x 5/3 = 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m2)
b) 6000m2 gấp 100m2 số lần là: 6000 : 100 = 60 (lần)
Số ngô nhận được trên mảng ruộng ấy là: 30 x 60 = 1800 (kg) = 18 tạ
Đáp số: a) 6000m2 b) 18
Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã biết được 1m2 bằng bao lăm cm2, dm2, mm2, km2. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
>>> Tham khảo thêm:
1 Thước bằng bao lăm mét, centimet, mét vuông? Cách quy đổi đơn vị thước
Bảng đơn vị đo độ dài chuẩn nhất và cách đổi, cách học thuộc
Bảng đơn vị đo khối lượng xác thực nhất và cách biến đổi
Bảng đơn vị đo thể tích và cách biến đổi giữa các đơn vị
Bảng đơn vị đo diện tích và cách quy đổi chuẩn nhất
Cách tính diện tích hình thoi chuẩn công thức và bài tập
[rule_2_plain]
[rule_3_plain]
[rule_2_plain] [rule_3_plain]
Tổng hợp: Tass Care