1kw bằng bao nhiêu ngựa

Ngành công nghiệp điện đã hình thành và phát triển qua hàng trăm năm với nhiều nhà khoa học nổi tiếng, lỗi lạc. Cũng chính vì vậy, mà những khái niệm, thuật ngữ chuyên môn không ngừng ra đời nhưng không phải chúng đều khác biệt nhau hoàn toàn. Sẽ có những thuật ngữ, đơn vị, công thức tính liên quan với nhau từ những nhà khoa học khác nhau.

Nội dung chính

  • 1 NGỰA BẰNG BAO NHIÊU W?
  • Chuyển đổi mã lực cơ học sang watt
  • Chuyển đổi mã lực điện sang kilowatt
  • Chuyển đổi mã lực theo hệ mét sang kW, W
  • Chuyển đổi mã lực nồi hơi sang W
  • MÃ LỰC LÀ GÌ?
  • Mã lực cơ học
  • Mã lực điện
  • Mã lực hệ mét
  • Mã lực nồi hơi
  • KILOWATT (kW)
  • BẢNG CHUYỂN ĐỔI KW SANG CÁC LOẠI MÃ LỰC

Điều này đã không ngừng làm khó các học sinh, sinh viên, những người mới tìm hiểu về điện và thắc mắc với những câu hỏi đau đầu như: Mã lực là gì?  1 ngựa bằng bao nhiều W?   1HP bằng bao nhiêu kW?

Tiếp nối những bài viết giải thích về các khái niệm, đơn vị, thuật ngữ chuyên ngành điện, hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách quy đổi công suất mã lực sang watt từ đó có thể dễ dàng biết được 1 ngựa bằng bao nhiều W, kW

1 NGỰA BẰNG BAO NHIÊU W?

Ngựa (HorsePower  HP) là đơn vị đo công suất mã lực. Để chuyển đổi mã lực thành đơn vị công suất watt (W), chúng ta sẽ sử dụng một trong các công thức dưới đây:

Chuyển đổi mã lực cơ học sang watt

Công thức để chuyển đổi mã lực cơ học sang watt:

Vì 1 ngựa cơ học bằng 0,7456 kilowatt (kW), nên công thức để quy đổi mã lực sang watt là nhân số ngựa với 0,7456 và nhân thêm với 1.000 (1kW = 1.000W).

Vậy, 1 ngựa cơ học bằng bao nhiều W?  Đáp án là: 1HP = 1 x 0,7456 x 1.000 = 745,6W

Chuyển đổi mã lực điện sang kilowatt

Công thức để chuyển đổi mã lực điện sang W, kW:

Vì một mã lực điện bằng 0,746 kilowatt, nên công thức để đổi ngựa sang kW là lấy công suất mã lực điện nhân với 0,746.

Vậy, 1 ngựa bằng bao nhiều kW?  Đáp án là: 1HP = 1 x 0,746 = 0,746kW = 746W (theo công thức mã lực điện).

Chuyển đổi mã lực theo hệ mét sang kW, W

Công thức để chuyển đổi mã lực theo hệ mét sang kilowatt:

Vì một mã lực hệ mét chỉ bằng 0,735499 kilowatt, nên để chuyển đổi ngựa sang kW chúng ta chỉ cần nhân số HP với 0,735499.

Vậy, một ngựa theo hệ mét bằng bao nhiều W, kW?  Đáp án là: 1HP = 1 x 0,735499 = 735.499W = 0,735499kW

Chuyển đổi mã lực nồi hơi sang W

Công thức để chuyển đổi từ mã lực nồi hơi sang watt là:

Vì một mã lực nồi hơi bằng 9,8095 kilowatt, nên để chuyển đổi mã lực nồi hơi sang watt ta chỉ cần nhân số HP với 9,8095 và nhân thêm với 1.000 (1kW = 1.000W). Vậy:

Mã lực và kilowatt là cả hai đơn vị được sử dụng để đo công suất. Hãy cùng tìm hiểu thêm về từng đơn vị đo lường này ngay bên dưới nhé!

MÃ LỰC LÀ GÌ?

Thuật ngữ mã lực được sử dụng bởi nhà phát minh người Scotland, James Watt để đo công suất đầu ra của động cơ hơi nước của ông và để so sánh sức mạnh của nó với sức mạnh của những con ngựa. Mã lực sau đó được sử dụng để đo sản lượng điện của động cơ piston, tuabin, động cơ điện hoặc để đo công suất của các loại máy bơm nước năng lượng mặt trời mini, hệ thống bơm nước năng lượng mặt trời quy mô lớn hơn

Hiện nay có một số loại mã lực khác nhau, bao gồm cơ học, điện, hệ mét, nồi hơi, phanh và tất cả chúng đều có các ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Mã lực cơ học và điện là những loại được sử dụng phổ biến nhất.

Mã lực cơ học

Mã lực cơ thường được sử dụng để đo sản lượng của máy động cơ và motor ở các nước Bắc Mỹ. Một ngựa cơ học tương đương với 745,69987158227022 W.

Mã lực cơ học là một đơn vị công suất phổ thông của Hoa Kỳ, một trong số những nước đi đầu về công nghiệp của thế giới. Mã lực cơ học có thể được viết tắt là HP(I).

Mã lực điện

Mã lực điện được sử dụng để đo sản lượng của động cơ điện và các máy móc điện. Một mã lực điện tương đương với 746W. Chúng còn có thể được viết tắt là HP(E).

Mã lực hệ mét

Mã lực hệ mét là mức công suất cần thiết để nâng một vật có khối lượng 75kg với tốc độ một mét trên mỗi giây. Một mã lực hệ mét tương đương với 735,49875 watt. Chúng còn có thể được viết tắt là HP(M) và đôi khi là PS, CV, HK, PK, KS hoặc CH.

Mã lực nồi hơi

Được sử dụng để đo công suất của lò hơi để tạo ra hơi nước. Một mã lực nồi hơi tương đương với công suất cần thiết để làm bốc hơi 34,5 pound (khoảng 15,7 kilogram) trong một giờ. Mã lực nồi hơi có thể được viết tắt là HP(S).

KILOWATT (kW)

Một kilowatt tương đương 1.000 watt, là mức tiêu thụ năng lượng với tốc độ 1.000 joule (J) mỗi giây.

Kilowatt là bội số của watt, là đơn vị dẫn xuất SI cho công suất. Trong hệ thống số liệu kilo là tiền tố của 103. Kilowatt có thể được viết tắt là kW.

BẢNG CHUYỂN ĐỔI KW SANG CÁC LOẠI MÃ LỰC

Kilowatt
Mã lực cơ học
Mã lực điện
Mã lực hệ mét
Mã lực nồi hơi

1 kW
1.341
1.3405
1.3596
0.101942

2 kW
2.682
2.681
2.7192
0.203884

3 kW
4.0231
4.0214
4.0789
0.305826

4 kW
5.3641
5.3619
5.4385
0.407768

5 kW
6.7051
6.7024
6.7981
0.50971

6 kW
8.0461
8.0429
8.1577
0.611652

7 kW
9.3872
9.3834
9.5174
0.713594

8 kW
10.73
10.72
10.88
0.815536

9 kW
12.07
12.06
12.24
0.917478

10 kW
13.41
13.4
13.6
1.0194

11 kW
14.75
14.75
14.96
1.1214

12 kW
16.09
16.09
16.32
1.2233

13 kW
17.43
17.43
17.68
1.3252

14 kW
18.77
18.77
19.03
1.4272

15 kW
20.12
20.11
20.39
1.5291

16 kW
21.46
21.45
21.75
1.6311

17 kW
22.8
22.79
23.11
1.733

18 kW
24.14
24.13
24.47
1.835

19 kW
25.48
25.47
25.83
1.9369

20 kW
26.82
26.81
27.19
2.0388

21 kW
28.16
28.15
28.55
2.1408

22 kW
29.5
29.49
29.91
2.2427

23 kW
30.84
30.83
31.27
2.3447

24 kW
32.18
32.17
32.63
2.4466

25 kW
33.53
33.51
33.99
2.5486

26 kW
34.87
34.85
35.35
2.6505

27 kW
36.21
36.19
36.71
2.7524

28 kW
37.55
37.53
38.07
2.8544

29 kW
38.89
38.87
39.43
2.9563

30 kW
40.23
40.21
40.79
3.0583

31 kW
41.57
41.55
42.15
3.1602

32 kW
42.91
42.9
43.51
3.2621

33 kW
44.25
44.24
44.87
3.3641

34 kW
45.59
45.58
46.23
3.466

35 kW
46.94
46.92
47.59
3.568

36 kW
48.28
48.26
48.95
3.6699

37 kW
49.62
49.6
50.31
3.7719

38 kW
50.96
50.94
51.67
3.8738

39 kW
52.3
52.28
53.03
3.9757

40 kW
53.64
53.62
54.38
4.0777

Nguồn: Givasolar.com.vn

Bài viết tham khảo: