19+ Công Thức Lũy Thừa Lớp 6 Bài Tập và Lý Thuyết – Gia Sư Điểm 10
Lũy thừa và các công thức liên quan và bài tập sẽ được chúng tôi tổng hợp trong bài viết làm cớ sở lý thuyết giúp các bạn học tốt. Trong quá trình học tập có khó khăn cứ liên hệ với chúng tối sẽ có các giải pháp miến phí dành cho các bạn.
1. Lũy thừa là gì?
Phép tính a lũy thừa b ký hiệu là ab, a là cơ số, b là số mũ.
Phép lũy thừa đặc biệt:
a² còn gọi là “a bình phương”.
a³ còn gọi là “a lập phương”.
2. Một số công thức lũy thừa
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
– Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a.a…..a (n thừa số a) (n khác 0)
– Trong đó: a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
>>Xem theo: Công thức bài tập và tính chất giá trị tuyệt đối.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
– Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am . an = am+n
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
– Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
am : an = am-n (a ≠ 0, m ≥ 0)
4. Lũy thừa của lũy thừa
(am )n = am+n
– Ví dụ : (22 )4 = 22.4 = 28
>>Xem thêm: Số thực những tập hợp số quen thuộc.
5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số
am . bm = (a.b)m
– Ví dụ : 33 . 23 = (3.2)3 = 63
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am : bm = (a : b)m
– Ví dụ : 64 : 34 = (6 : 3)4 = 24
7. Một vài quy ước
1n = 1; a0 = 1
– Ví dụ : 12020 = 1 ; 20200 = 1
8. Lũy thừa của 0 và 1
0m = 0
1m = 1
>>Xem thêm: Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn chi tiết.
3. Một số tính chất lũy thừa
>>Xem thêm: Công thức tính diện tích tam giác đầy đủ.
4. Lũy thừa với số mũ nguyên âm
>>Xem thêm: Định lý Pytago chi tiết.
Chúc các bạn thành công!