13 Inch Bằng Bao Nhiêu Cm, Mm, M, 1 – Cửu Long Real

Bài viết giúp bạn có thông tin về “chiều cao, cân nặng” của các dòng MacBook, từ đó chọn được chiếc máy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng

Bắt đầu là một trong những dòng máy được chăm sóc nhiều nhất ( về kích cỡ ) đó là

1. Kích thước MacBook Air

Từng là chiếc MacBook nhỏ nhất, nhẹ nhất tạo nên chuẩn mực của ngành công nghiệp máy tính nói chung, cũng như ultrabook nói riêng. Mặc dù đã bị soán ngôi bởi MacBook 12 inch, đây vẫn là một trong những dòng máy cháy khách nhất nhờ mức giá rẻ, thời lượng pin đỉnh điểm .Bạn đang xem : 13 inch bằng bao nhiêu cm

Phần chiều cao có 2 thông số, đo ở phần dày nhất và mỏng nhất của máy (mép trên của màn hình)

1.1. MacBook Air 13 inch

1.1.1. Đời 2011 – 20181.1.1. Đời 2011 – 2018

Trong hình là MacBook Air 2018

*Kích thước máy : 32.5 cm x 22.7 cm x ( 0.3 – 1.7 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.35 kg1. 1.2. Đời 2010*

1.2. MacBook Air 11 inch

Kích thước máy : 32.5 cm x 22.7 cm x ( 0.3 – 1.7 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.32 kg1. 1.3. Đời 2009K ích thước máy : 32.5 cm x 22.7 cm x ( 0.3 – 1.7 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.36 kg1. 1.4. Đời 2019K ích thước máy : 30.41 cm * 21.24 cm * 1.56 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.25 kg1. 1.4. Đời 2020K ích thước máy : 30.41 cm * 21.24 cm * 1.61 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.29 kg

Mặc dù màn hình nhỏ giúp máy nhỏ hơn, nhẹ hơn nhưng lịch sử đã chứng minh 13 và 15 inch vẫn là hai kích thước màn hình phổ biến nhất trên laptop. MacBook Air 11 inch nằm trên kệ từ cuối năm2010 đến cuối năm2016.

*

2. Kích thước MacBook Pro

2.1. MacBook Pro 13 inch

1.2.1. MacBook Air 11 inch ( 2011 – năm ngoái ) Kích thước máy : 30 cm x 19.2 cm x ( 0.3 – 1.7 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 11.6 inchCân nặng : 1.08 kg1. 2.2. MacBook Air 11 inch ( 2010 ) Kích thước máy : 29.95 cm x 19.2 cm x ( 0.3 – 1.7 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 11.6 inchCân nặng : 1.06 kg

Sử dụng nhôm nguyên khối từ cuối năm 2008 đến nay, MacBook Pro 13 inch vẫn là một trong những sản phẩm laptop chủ lực nhất của Apple khi cân đối tốt giữa giá thành, thiết kế và hiệu năng.

2.1.1. Đời 2016 – 20182.1.1. Đời năm nay – 2018Chiếc MacBook Pro can đảm và mạnh mẽ, nay mỏng dính và nhẹ hơn khi nào hết. Chỉ nhỉnh một chút ít so với MacBook Air 13 inch*

Kích thước máy: 30.41 cm x 21.24 cm x 1.49 cmKích thước màn hình: 13.3 inchCân nặng: 1.37 kg2.1.2. Đời 2015

Dòng MacBook Pro năm ngoái 13 inch vẫn là một trong những mã liên tục cháy hàng bởi nhiều ưu điểm : mạnh hơn Mac 13 không Touch Bar, không thiếu cổng liên kết, bàn phím truyền thống cuội nguồn, giá rẻ .Xem thêm : Chi Phí Trả Trước Ngắn Hạn Theo Thông Tư 200 / năm trước / Tt, Chi Phí Trả Trước Ngắn Hạn, Dài Hạn Là Gì*Kích thước máy : 31.4 cm x 21.9 cm x 1.8 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.58 kg2. 1.3. Đời 2012 – năm trước ( Retina ) Kích thước máy : 31.4 cm x 21.9 cm x 1.8 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.57 kg2. 1.4. Đời 2012 ( không Retina )Vì vẫn còn ổ quang và một số ít cổng liên kết cũ như FireWire, Ethernet khiến máy trở nên khá dày và nặng .*

2.2. MacBook Pro 15 inch

Kích thước máy : 32.5 cm x 22.7 cm x 2.41 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 2.06 kg2. 1.5. Đời 2010 – 2011K ích thước máy : 32.5 cm x 22.7 cm x 2.41 cmKích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 2.04 kg2. 1.6. Đời 2019K ích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.37 kg2. 1.7. Đời 2020K ích thước màn hình hiển thị : 13.3 inchCân nặng : 1.4 kg

MacBook Pro 15 inch sinh ra để trở thành chiếc máy mạnh nhất, hội tụ những công nghệ tiên tiến nhất của Apple mà vẫn giữ được thiết kế đẹp, nhỏ gọn (hết mức có thể).

2.2.1. Đời 2016 – 20182.2.1. Đời năm nay – 2018Với TrackPad lớn hơn gấp đôi so với 15 inch đời cũ, thậm chí còn còn to hơn màn hình hiển thị của iPhone 7 Plus …*Kích thước máy : 34.93 cm x 24.07 cm x 1.55 cmKích thước màn hình hiển thị : 15.4 inchCân nặng : 1.83 kg2. 2.2. Đời 2015K ích thước máy : 35.89 cm x 24.71 cm x 1.8 cmKích thước màn hình hiển thị : 15.4 inchCân nặng : 2.04 kg2. 2.3. Đời 2012 – năm trước ( Retina )*

2.3. MacBook Pro 16inch

2.3.1. Đời 2019Kích thước máy: 35.79cm * 24.59cm * 1.62cmKích thước màn hình: 16 inchCân nặng: 2 kg

3. Kích thước The New MacBook (2015 – 2017)

Kích thước máy: 35.89 cm x 24.71 cm x 1.8 cmKích thước màn hình: 15.4 inchCân nặng: 2.02 kg2.2.4. Đời 2012 (không Retina)Kích thước máy: 36.4 cm x 24.9 cm x 2.41 cmKích thước màn hình: 15.4 inchCân nặng: 2.56 kg2.2.5. Đời 2010 – 2011Kích thước máy: 36.4 cm x 24.9 cm x 2.41 cmKích thước màn hình: 15.4 inchCân nặng: 2.54 kg2.2.2. Đời 2019Kích thước máy: 34.93cm * 24.07cm * 1.55cmKích thước màn hình: 15.4 inchCân nặng: 1.83 kg2.3.1. Đời 2019Kích thước máy: 35.79cm * 24.59cm * 1.62cmKích thước màn hình: 16 inchCân nặng: 2 kg

Xuất hiện từ năm ngoái, đây vẫn là chiếc MacBook nhỏ nhất, nhẹ nhất của Apple. Đặc biệt không sử dụng quạt nên không gây tiếng ồn .*
Kích thước máy : 28.05 cm x 19.65 cm x ( 0.35 – 1.31 ) cmKích thước màn hình hiển thị : 12 inchCân nặng : 0.92 kg