125+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Thao Phá Đảo Mọi Giải Đấu

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao khác

Bạn đang lúng túng vì từ vựng về thể thao bạn biết rất ít, đừng lo, hãy đọc ngay bài viết này nhé chắc chắn bạn sẽ Update thêm cho mình một bộ từ vựng hay và thông dụng trong cuộc sống. Bắt đầu học ngay 125+ từ vựng tiếng anh về thể thao – phá đảo mọi giải đấu.

I. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về thể thao

Học tiếng anh về các môn thể thao

Thể thao là những hoạt động giúp con người ta rèn luyện sức khỏe, nâng cao thể lực nhờ những bộ môn thể thao rèn luyện khác nhau. Bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết hết cách viết tất cả các môn thể thao trong tiếng anh?

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa

Tennis
/ˈtenis/
Quần vợt, tenis

Soccer
/ˈsokə/
môn bóng đá

Basketball
/’bɑ:skitbɔ:l/
Bóng rổ

Volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
Bóng chuyền

Table tennis
/’teibl ’tenis/
Bóng bàn

Badminton
/’bædmintən/
Cầu lông

Rugby
/ˈraɡbi/
Bóng bầu dục

Baseball
/’beisbɔ:l/
Bóng chày

Football
/ˈfʊtbɔːl/
Môn bóng đá

Swimming
/ˈswɪmɪŋ/
Bơi lội

Eurythmics
/ju:’riðmiks/
Thể dục nhịp điệu

Snooker
/‘snu:kə/
Bi-a

Athletics
/æθ’letiks/
Môn điền kinh

Weightlifting
/’weit’liftiŋ/
Môn cử tạ

Gymnastics
/ʤim’næstiks/
Thể dục dụng cụ

Scuba diving
/’sku:bə ‘daiviŋ/
Lặn

Fishing
/ˈfɪʃɪŋ/
Câu cá

Regatta
/ri’gætə/
Đua thuyền

Running
/’rʌnɪŋ/
Chạy bộ

Skateboarding
/skeit‘bɔ:diη/
Trượt ván

Ice-skating
/ais ‘skeitiŋ/
Trượt băng

Skiing
/‘ski:iη/
Trượt tuyết

Boxing
/’bɔksiŋ/
Quyền anh

Shooting
/‘∫u:tiη/
Bắn súng

hockey
/‘hɔki/
Khúc côn cầu

climbing
/‘klaimiη/
Leo núi

golf
/gɔlf/
Đánh gôn

Archery
/ˈɑː.tʃər.i/
Bắn cung

Cycling
/ˈsaɪ.klɪŋ/
Đua xe đạp

Darts
/dɑrts/
Ném phi tiêu

Hiking
/ˈhaɪ.kɪŋ/
Đi bộ đường dài

Horse racing
/ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/
Đua ngựa

Gymnastics
/dʒɪmˈnæs.tɪks/
Tập thể hình

Jogging
/dʒɒɡɪŋ/
Chạy bộ

Surfing
/sɜːfɪŋ/
Lướt sóng

Windsurfing
/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/
Lướt ván buồm

Wrestling
/ˈres.lɪŋ/
Đấu vật

Karate
/kə’rɑ:ti/
Võ Karate

Judo
/‘dʒu:dou/
Võ Judo

Kick boxing
/ˈkɪk.bɒk.sɪŋ/
Võ đối kháng

Billiards
/ˈbiljədz/
Trò chơi Bida

Archery
/ˈɑː.tʃər.i/
Môn bắn cung

Bowling
/ˈbəʊ.lɪŋ/
Trò chơi bowling

aerobics
/eəˈrəʊ.bɪks/
Thể dục nhịp điệu

Dodgeball
/ˈdɒdʒ.bɔːl/
Ném bóng

figure skating
/ˈfɪɡ.ə ˌskeɪ.tɪŋ/
Biểu diễn trên băng

 

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ thể thao

Mỗi một bộ môn thể thao đều phải có dụng cụ đi kèm để thực hiện được môn thể thao đó. Cùng tìm hiểu xem những dụng cụ thể thao đó trong tiếng anh gọi là gì nhé!

từ vựng tiếng anh thể thao

Badminton racquet
/’bædmintən.ræk.ɪt/
Vợt cầu lông

Football boots
/ˈfʊtbɔːl buːt/
Giày đá bóng

Ball
/bɔːl/
Quả bóng

Boxing glove
/ˈbɒksɪŋ ɡlʌv/
Găng tay đấm bốc

Golf club
/ɡɒlf klʌb/
Gậy đánh gôn

Running shoes
/ˈrʌnɪŋ ʃu/
Giày chạy

Fishing rod
/ˈfɪʃɪŋ rɒd/
Cần câu cá

Pool cue
/puːl kjuː/
Gậy chơi Bi-a

Hockey stick
/ˈhɒki stɪk/
Gậy chơi khúc côn cầu

Ice skates
/ˈaɪs skeɪt/
Giày trượt băng

Tennis racquet
/ˈtenis.ræk.ɪt/
Vợt chơi tennis

Skateboard
/ˈskeɪtbɔːd/
Ván trượt

Baseball bat
/ˈbeisboːl.bæt/
Gậy bóng chày

Dartboard
/daːt/
Phi tiêu

Skis
/skiː/
Ván trượt tuyết

Cricket bat
/ˈkrɪk.ɪt. bæt/
Gậy crike

Tennis racquet
/ˈten.ɪs.ræk.ɪt/
Vợt tennis

Snowboard
/ˈsnəʊ.bɔːd/
Ván trượt tuyết

Toboggan
/təˈboɡən/
Xe trượt băng

Arrow
/ˈӕrəu/
Mũi tên

Goggles
/ˈɡoɡlz/
Kính bảo hộ

Helmet
/ˈhelmit/
Mũ bảo hiểm

Bobsleigh
/ˈbobslei/
Xe trượt băng

Canoe
/kəˈnuː/
Xuồng

Paddle
/ˈpӕdl/
Mái chèo

weight
/weit/
Quả tạ

Baton
/bӕˈtaːn/
Gậy chỉ huy

Rugby ball
/ˈrʌɡbi bɔːl/
Quả bóng bầu dục

Từ vựng tiếng anh về địa điểm chơi thể thao

Football pitch
/ˈfʊt.bɔːl.pɪtʃ/
Sân bóng đá

Ice rink
/ˈaɪs ˌrɪŋk/
Sân trượt băng

Swimming pool
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
Hồ bơi

Running track
/’rʌnɪŋ.træk/
Đường chạy đua

Squash court
/skwɒ.kɔːt/
Sân chơi bóng quần

Tennis court
/ˈtenis.kɔːt/
Sân tennis

Stand
/stænd/
Khán đài

Golf course
/ˈɡɒlf ˌkɔːs/
Sân gôn

Boxing ring
/ˈbɒk.sɪŋ ˌrɪŋ/
Võ đài quyền anh

Racetrack
/ˈreɪs.træk/
Đường đua

Arena
/əˈriːnə/
Đấu trường

 

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao khác

Ngoài một số từ vựng tiếng anh về thể thao chính và quan trọng nhất Patado đã tổng hợp phía trên. Tuy nhiên, nếu bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình cũng như hiểu biết thêm về chủ đề thể thao trong tiếng anh hay xem ngay những từ vựng tiếng anh về sports dưới đây nhé:

Olympic Game
/əˈlɪm.pɪk.ɡeɪm/
Thế vận hội Olympic

League table
/ˈliːɡ teɪbl/
Bảng xếp hạng

Fixture
/ˈfɪks.tʃər/
Cuộc thi đấu

Spectator
/spekˈteɪtə(r)/
Khán giả

Opponent
/əˈpəʊnənt/
Đối thủ

Competition
/kɒmpəˈtɪʃn/
Cuộc thi đấu

Match
/mætʃ/
Trận đấu

Score
/skɔː(r)/
Tỷ số

Umpire
/ˈʌmpaɪə(r)/
Trọng tài

Defeat
/dɪˈfiːt/
Đánh bại

Loser
/ˈluːzə(r)/
Người thua cuộc

Winner
/ˈwɪnə(r)/
Người thắng cuộc

Fencing
/ˈfen.sɪŋ/
Vật liệu làm hàng rào

Fitness
/ˈfɪt.nəs/
Sự sung sức

Archer
/ˈaːtʃə/
Người bắn cung

Athlete
/ˈӕθliːt/
Vận động viên điền kinh

Bow
/bau/
Cúi chào

Bronze medal
/ˌbrɒnz ˈmed.əl/
Huy chương đồng

Somersault
/ˈsaməsoːlt/
Biểu diễn nhào lộn

Squash
/skwoʃ/
Ép, nén

Surfer
/ˈsɜː.fər/
Người lướt sóng

Swimmer
/ˈswɪm.ər/
Người bơi

Trampoline
/ˈtrӕmpəliːn/
Tấm bạt căng

Wrestler
/ˈres.lər/
Đô vật

Wicket
/ˈwikit/
Hết hiệp đấu

Wicket-keeper
/ˈwɪk.ɪtˌkiː.pər/
Người chặn bóng

Dive
/daiv/
Lặn

Equestrian
/iˈkwestriən/
Thuộc sự cưỡi ngựa

Equipment
/ɪˈkwɪp.mənt/
Trang thiết bị

Gold medal
/ˌɡəʊld ˈmed.əl/
Huy chương vàng

Golfing
/ˈɡɒl.fɪŋ/
Chơi gôn

League
/liːɡ/
Liên đoàn

Hoop
/huːp/
Vòng xiếc

Mallet
/ˈmӕlit/
Cái gậy

Referee
/refəˈriː/
Trọng tài

Rower
/ˈrəʊ.ər/
Người chèo thuyền

Scuba diving
/ˈskjuːbə ˌdaiviŋ/
Lặn dùng bình dưỡng khí

Slalom
/ˈslaːləm/
Cuộc thi trượt băng

Throw
/θrəu/
Ném

Vault
/voːlt/
Nhảy qua

 

II. Giải mã một số các cuộc thi đấu thể thao lớn trên thế giới

Có rất nhiều giải đấu thể thao lớn mang tầm cỡ thế giới, bạn đã nắm rõ và hiểu được những giải đấu đó chưa? Hãy cùng Patado khám phá một số cuộc thi đấu thể thao lớn trên thế giới:

FIFA World Cup: Là giải đấu mà tất cả người hâm mộ đá bóng đều mong chờ tới giải đấu này. Là giải bóng đá vô địch thế giới được tổ chức 4 năm 1 lần do liên đoàn bóng đá thế giới lãnh đạo. Cuộc thi là sự cạnh tranh giữa các đội tuyển quốc gia của các nước trong FIFA và được tổ chức đầu tiên vào năm 1930.

Olympic Game: được gọi tắt là Thế vận hội Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần với nhiều môn thi đấu khác nhau như: bơi lội, điền kinh, đua xe đạp, quần vợt, cử tạ, … Mỗi một lần diễn ra Olympic, sẽ có một nước được chọn để thi đấu và đăng cai tại đó.

SEA Game: là thế vận hội thể thao Đông Nam Á, được tổ chức cho 11 nước là thành viên, trong đó có Việt Nam.

UEFA Champions League: cúp C1 Châu Âu là giải đấu bóng đá lớn trong khu vực Châu Âu và được sự yêu mến và mong chờ của rất nhiều người hâm mộ.

III. Bài viết tiếng anh về thể thao

Hãy vận dụng những từ vựng tiếng anh về thể thao mà Patado đưa ra cho bạn phía trên và hãy thử thực hành viết một bài viết tiếng anh về thể thao ngắn. Đó cũng là phương pháp giúp bạn nhớ được từ vựng luôn và lâu nhé. Bạn cũng có thể tham khảo bài viết sau đây:

Dịch nghĩa:

Các hoạt động thể thao và trò chơi thường được giới thiệu với học sinh ở các trường học. Những trò chơi này là giải trí và nghỉ ngơi từ những lớp học nhàm chán. Nhiều sinh viên tham gia các hoạt động thể thao từ thời thơ ấu. Họ muốn vượt trội trong những trò chơi đó. Có hai loại hoạt động thể thao trong nhà và ngoài trời.

Các hoạt động thể thao ngoài trời bao gồm thể thao thể hiện các hoạt động thể thao body—these là bóng rổ, cricket, bóng đá, bóng bàn, tennis, hockey. Bóng rổ, quần vợt là các hoạt động thể thao. Máy quay của các trò chơi bao gồm đi ra ngoài hoặc ở trong nhà. Trò chơi trong nhà là cờ vua, ludo, hay hội đồng. Trò chơi hội đồng quản trị bao gồm scrabble, người trung quốc, uno, và các trò chơi khác. Trò chơi thẻ như uno rất hữu ích để giữ cho trẻ em tham gia. Chơi với các khối xây dựng cũng là một phần của trò chơi trong nhà.

>>>Tham khảo loạt 150 từ vựng về giao thông cực hấp dẫn

IV. Một số bài tập từ vựng về chủ đề thể thao

Để giúp học viên có thể nắm chắc ngay những từ vựng tiếng anh về thể thao, hay cũng nhau ôn luyện ở một số bài tập này nhé:

Bài viết trên đây là tất tần tật 125+ Từ vựng tiếng anh về thể thao – Phá đảo mọi giải đấu. Chúc bạn học có những phút học thú vị và hiệu quả qua bài viết mà Patado chia sẻ. Đừng quên theo dõi Patado để cập nhật những bài viết mới nhất về tiếng anh nhé!

Theo Trang HT

Rate this post