#122 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng

[tintuc]

Bạn đang làm việc hành chính văn phòng trong môi trường người nước ngoài hoặc muốn bổ sung vốn tiếng anh nhằm hỗ trợ cho công việc hành chính văn phòng của minh để được đề cử làm một vị trí làm việc văn phòng tốt nhưng bạn lại học biết học tiếng anh văn phòng ở đâu? Hôm nay, VINACOM sẽ gửi đến bạn từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất chuyên ngành hành chính văn phòng nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng để hỗ trợ tốt nhất cho công việc của bạn nhé!

122 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng:

  1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng

  2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính

  3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính

  4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin

  5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản

  6. Receptionist: Tiếp tân

  7. Mail clerk: Nhân viên thư tín

  8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ

  9. Stenographer: Nhân viên tốc ký

  10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy

  11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản

  12. Secretary: Thư ký

  13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp

  14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành

  15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát

  16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp

  17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp

  18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc

  19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh

  20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng

  21. Office work: Công việc hành chính văn phòng

  22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS

  23. Correspondence: Thư tín liên lạc

  24. Computing: Tính toán

  25. Communication: Truyền thông

  26. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ

  27. Information handling: Xử lý thông tin

  28. Top management: Cấp quản trị cao cấp

  29. Middle management: Cấp quản trị cao trung

  30. Supervisory management: Cấp quản đốc

  31. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào

  32. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra

  33. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ

  34. Managerial work: Công việc quản trị

  35. Scientific management: Quản trị một cách khoa học

  36. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng

  37. Strategic planning: Hoạch định chiến lược

  38. Operational planning: Hoạch định tác vụ

  39. Centralization: Tập trung

  40. Decentralization: Phân tán

  41. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn

  42. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng

  43. Organizing: Tổ chức

  44. Supervisor: Kiểm soát viên

  45. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện

  46. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh

  47. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín

  48. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện

  49. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng

  50. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban

  51. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng

  52. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp

  53. Controlling: Kiểm tra

  54. Monitoring: Kiểm soát

  55. Strategic control: Kiểm tra chiến lược

  56. Operational control: Kiểm tra tác vụ

  57. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ

  58. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ

  59. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn

  60. Administrative control: Kiểm tra hành chính

  61. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ

  62. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu

  63. Dispatching/Assignment: Phân công công tác

  64. Directing: Điều hành

  65. Due: Thời hạn/kỳ hạn

  66. Elapsed time: Thời gian trôi qua

  67. Report: Báo cáo

  68. Instruction: Bảng hướng dẫn

  69. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc

  70. Office manual: Cẩm nang hành chính

  71. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên

  72. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính

  73. Ability: Khả năng

  74. Adaptive: Thích nghi

  75. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương

  76. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao

  77. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi

  78. Benefits: Phúc lợi

  79. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế

  80. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp

  81. Collective agreement: Thỏa ước tập thể

  82. Compensation: Lương bổng

  83. Conferrence: Hội nghị

  84. Conflict: Mâu thuẩn

  85. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn

  86. Co-Workers: Người cộng sự

  87. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV

  88. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ

  89. Operation: Hoạt động

  90. Transportation: Di chuyển

  91. Inspection: Kiểm tra

  92. Storage: Lưu trữ

  93. Position: Đặt vào vị trí

  94. Delay: Trì hoãn, chờ đợi

  95. Combined operation: Hoạt động tổng hợp

  96. Private office: Văn phòng riêng

  97. Receiving office: Phòng tiếp khách

  98. Work in process: Công việc đang tiến hành

  99. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký

  100. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký

  101. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký

  102. Time schedule: Lịch thời biểu công tác

  103. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn

  104. Interruption: Thời gian bị gián đoạn

  105. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh

  106. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng

  107. Dictating machine: Máy đọc

  108. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết

  109. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi

  110. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì

  111. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì

  112. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi

  113. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt

  114. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại

  115. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại

  116. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn

  117. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại

  118. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn

  119. Receiving calls: Nhận điện thoại

  120. Resolution: Nghị quyết

  121. Constitution: Hiến pháp

  122. Official dispatch, official correspondence: Công văn

Trên đây là tổng hợp 122 từ vựng tiếng anh rất quan trọng và hữu ích giúp cho công việc hành chính văn phòng của mình được thuận lợi. Bạn hãy in ra và dán những mẫu từ vựng tiếng Anh này xung quanh bàn làm việc của mình để thường xuyên thực hành giao tiếp tiếng anh chăm chỉ mỗi ngày để học thuộc lòng bạn nhé!

Tuy nhiên, trong quá trình làm việc trong môi trường người nước ngoài thì bạn sẽ thường xuyên sử dụng văn phòng phẩm, sẽ rất là may mắn khi bạn là người đảm nhận công việc mua sắm trang thiết bị văn phòng cho công ty mình. Hãy trang bị vốn từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm để có lúc dùng đến bạn nhé!

Chúc các bạn thành công trong công việc!

#Văn_Phòng_Phẩm_VINACOM