120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất
Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt
1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin
5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
6. Receptionist: Tiếp tân
7. Mail clerk: Nhân viên thư tín
8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
9. Stenographer: Nhân viên tốc ký
10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
12. Secretary: Thư ký
13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
21. Office work: Công việc hành chính văn phòng
22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
22. Correspondence: Thư tín liên lạc
23. Computing: Tính toán
24. Communication: Truyền thông
25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
26. Information handling: Xử lý thông tin
27. Top management: Cấp quản trị cao cấp
28. Middle management: Cấp quản trị cao trung
29. Supervisory management: Cấp quản đốc
30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
33. Managerial work: Công việc quản trị
34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học
35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
37. Operational planning: Hoạch định tác vụ
38. Centralization: Tập trung
39. Decentralization: Phân tán
40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
42. Organizing: Tổ chức
43. Supervisor: Kiểm soát viên
44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
52. Controlling: Kiểm tra
53. Monitoring: Kiểm soát
54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược
55. Operational control: Kiểm tra tác vụ
56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
59. Administrative control: Kiểm tra hành chính
60. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ
61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác
63. Directing: Điều hành
64. Due: Thời hạn/kỳ hạn
65. Elapsed time: Thời gian trôi qua
66. Report: Báo cáo
67. Instruction: Bảng hướng dẫn
68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
69. Office manual: Cẩm nang hành chính
70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
72. Ability: Khả năng
73. Adaptive: Thích nghi
74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
77. Benefits: Phúc lợi
78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
81. Compensation: Lương bổng
82. Conferrence: Hội nghị
83. Conflict: Mâu thuẩn
84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
85. Co-Workers: Người cộng sự
86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
88. Operation: Hoạt động
89. Transportation: Di chuyển
90. Inspection: Kiểm tra
91. Storage: Lưu trữ
92. Position: Đặt vào vị trí
93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi
94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp
95. Private office: Văn phòng riêng
96. Receiving office: Phòng tiếp khách
97. Work in process: Công việc đang tiến hành
98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác
102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn
104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
106. Dictating machine: Máy đọc
107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì
111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại
114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn
118. Receiving calls: Nhận điện thoại
119. Resolution: Nghị quyết
120. Constitution: Hiến pháp