100+Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Mới Nhất Năm 2023

Tên
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa

Tịnh Kỳ

静 琪

jìng qí

Một cô bé ngoan ngoãn, nhẹ nhàng

Ninh Hinh

宁 馨

níng xīn

Con mang trong mình sự ấm áp, bình yên

Nghiên Dương

妍 洋

yán yáng

Mang ý nghĩa con xinh đẹp, trong xanh như đại dương rộng lớn

Thi Hàm

诗 涵

shī hán

Con lớn lên có tài văn chương

Thư Di

书 怡

shū yí

Một cô gái dịu dàng nho nhã,được mọi người yêu quý

Thường Hi

嫦 曦

cháng xī

Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Hi Văn

熙 雯

xī wén

Một đám mây xinh đẹp

Tuyết Lệ

雪丽

xuě lì

Con xinh đẹp với làn da trắng như tuyết

Nhã Tịnh

雅 静

yǎ jìng

Một cô gái với tính cách điềm đạm, nho nhã và thanh cao

Tịnh Hương

静香

jìng xiāng

Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

Nhược Vũ

若 雨

ruò yǔ

Con nhẹ nhàng như làn mưa xuân, tài sắc vẹn toàn

Thần Phù

晨 芙

chén fú

Hoa sen lúc bình minh, một cô bé với niềm tin và hy vọng, ước mơ lớn

Uyển Đình

婉 婷

wǎn tíng

Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. Tính cách tốt đẹp, ôn hòa

Giai Kỳ

佳 琦

jiā qí

Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc đẹp, quý

Cẩn Mai

瑾 梅

jǐn méi

Con là viên ngọc đẹp, hoa mai

Tịnh Thi

婧 诗

jìng shī

Người con gái có tài

Tịnh Kỳ

婧 琪

jìng qí

Người con gái tài hoa

Tư Duệ

思 睿

sī ruì

Người con gái thông minh

Tư Duệ

思 睿

sī ruì

Người con gái thông minh

Thanh Nhã

清 雅

qīng yǎ

Nhã nhặn, thanh tao

Tuyết Nhàn

雪 娴

xuě xián

Một cô bé nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Thi Nhân

诗茵

shī yīn

Nho nhã, lãng mạn

Di Giai

怡 佳

yí jiā

Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Y Na

依 娜

yī nà

Phong thái xinh đẹp, dịu dàng

Thanh Hạm

清 菡

qīng hàn

Thanh tao như đóa sen

Tú Ảnh

秀 影

xiù yǐng

Thanh tú, xinh đẹp

Vũ Đình

雨 婷

yǔ tíng

Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp

Vũ Gia

雨 嘉

yǔ jiā

Thuần khiết, ưu tú

Họa Y

婳 祎

huà yī

Thùy mị, xinh đẹp

Ngọc Trân

玉 珍

yù zhēn

Bé yêu là viên ngọc quý của gia đình