1001+ Tên tiếng Anh cho nữ – con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn

Bạn đang mong muốn đặt cho mình một tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa, sang chảnh và cao quý? nhưng vẫn chưa tìm được tên phù hợp cho bản thân. Hôm nay Edutrip sẽ gợi ý cho bạn 1001+ tên tiếng Anh cho nữ hay nhất dưới đây.

Xem thêm:

I. Những Tên tiếng Anh cho nữ – con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa.

Xu hướng đặt tên tiếng Anh cho bản thân hoặc cho con gái ngày càng được ưa chuộn tại Việt Nam, Tuy nhiên chọn tên làm sao cho phù hợp với tính cách, hoàn cảnh và ý nghĩa thì lại là mối đắn đo của bố mẹ. Dưới đây là những tên hay dành cho các bạn muốn sử dụng tên tiếng Anh cho bản thân hoặc cho con gái nhé.

1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn

1. Tên Tiếng Anh cho nữthể hiện tính Cách của con người

Tên tiếng Anh theo tính cách là một trong những sự lựa chọn nhiều nhất vì ai cũng muốn nó nói nên được tính Cách riêng của bản thân

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Regina
nữ hoàng

2
Gloria
vinh quang

3
Abigail
Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ.

4
Alina
Người cao quý

5
Martha
quý cô, tiểu thư

6
Phoebe
sáng dạ, thanh khiết, tỏa sángt

7
Bella
Đẹp

8
Bellezza
Đẹp hay đẹp

9
Bertha
nổi tiếng, thông thái

10
Clara
Tính khiết, trong trắng, sáng dạ

11
Belinda
Đẹp lắm, rất đẹp

12
Bonita
Đẹp

13
Adelaide
cao quý

14
Alice
người phụ nữ cao quý

15
Bonnie
Xinh đẹp hay hấp dẫn

16
Caily
Xinh đẹp hoặc mảnh mai

17
Sarah
công chúa, tiểu thư

18
Sophie
sự thông thá

19
Calista
Đẹp nhất

20
Calliope
Giọng hát hay

21
Freya
Tiểu thư, công chúa

22
Ernesta
“chân thành, nghiêm túc”

23
Eulalia
ngọt ngào

24
Calixta
Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất

25
Donatella
Một món quà tuyệt đẹp

26
Glenda
“trong sạch, thánh thiện, tốt lành”

27
Guinevere
“trắng trẻo và mềm mại”

28
Ella
Nàng tiên xinh đẹp

29
Ellen
Người phụ nữ đẹp nhất

30
Halcyon
“bình tĩnh, bình tâm”

31
Jezebel
“trong trắng”

32
Ellie
Ánh sáng chói lọi, hay người phụ nữ đẹp nhất

33
Erina
Người đẹp

34
Agatha
“tốt”

35
Agnes
“trong sáng”

36
Fayre
Đẹp

37
Felicia
May mắn hoặc thành công

38
Alma
“tử tế, tốt bụng”

39
Bianca / Blanche
“trắng, thánh thiện”

40
Iowa
Vùng đất xinh đẹp

41
Isa
Đẹp

42
Cosima
“có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”

43
Dilys
“chân thành, chân thật”

44
Jacintha
Đẹp

45
Jolie
Xinh đẹp hay

46
Keelin
“trong trắng và mảnh dẻ”

47
Laelia
“vui vẻ”

48
Kaytlyn
Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp

49
Keva
Đứa trẻ xinh đẹp

50
Latifah
“dịu dàng”, “vui vẻ”

51
Gloria
“vinh quang”

52
Kyomi
Trong sáng và xinh đẹp

53
Lillie
Thanh khiết, xinh đẹp

54
Martha
“quý cô, tiểu thư”

55
Phoebe
“sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

56
Lilybelle
Hoa lily xinh đẹp

57
Linda
Đẹp

58
Regina
“nữ hoàng”

59
Sarah
“công chúa, tiểu thư”

60
Lynne
Thác nước đẹp

61
Lucinda
Ánh sáng đẹp

62
Sarah
“công chúa, tiểu thư”

63
Sophie
“sự thông thái”

64
Mabel
Người đẹp của tôi

65
Mabs
Người yêu xinh đẹp

66
Sophronia
“cẩn trọng”, “nhạy cảm”

67
Tryphena
“duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”

68
Marabel
Mary xinh đẹp

69
Meadow
Cánh đồng đẹp

70
Xenia
“hiếu khách”

71
Adelaide
“cao quý”

72
Mei
Đẹp

73
Miyeon
Xinh đẹp, tốt bụng và dễ mến

74
Alice
“người phụ nữ cao quý”

75
Bertha
“thông thái, nổi tiếng”

76
Miyuki
Xinh đẹp, hạnh phúc hay may mắn

77
Naamah
Dễ chịu

78
Clara
“trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng, ”

79
Freya
“tiểu thư”

80
Naava
Vui vẻ và xinh đẹp

81
Naomi
Dễ chịu và xinh đẹp

2. Những tên tiếng Anh cho nữ thể hiện body vóc dáng bên ngoài

Cơ thể body là hình ảnh đầu tiên mà người khác thấy được khi gặp bạn, việc lựa chọn một cái tên thể hiện sự duyên dáng… hay một đặc điểm đặc biệt trên cơ thể cũng là một sự lựa chọn tuyệt vời

1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Miranda
dễ thương, đáng yêu

2
Rowan
cô bé tóc đỏ

3
Nefertari
đẹp nhất

4
Nefertiti
Người đẹpKaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

5
Keisha
mắt đen

6
Nelly
ánh sáng rực rỡ

7
Nomi
Đẹp và dễ chịu

8
Doris
xinh đẹp

9
Drusilla
mắt long lanh như sương

10
Norabel
Ánh sáng đẹp

11
Omorose
Đứa trẻ xinh đẹp

12
Dulcie
ngọt ngào

13
Eirian/Arian
rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

14
Orabelle
đẹp

15
Rachel
Đẹp

16
Amabel/Amanda
đáng yêu

17
Ceridwen
đẹp như thơ tả

18
Raanana
Tươi tắn và dễ chịu

19
Ratih
Đẹp nhất hoặc đẹp như thần

20
Charmaine/Sharmaine
quyến rũ

21
Christabel
người Công giáo xinh đẹp

22
Rosaleen
Hoa hồng nhỏ xinh đẹp

23
Rosalind
Hoa hồng đẹp

24
Delwyn
xinh đẹp, được phù hộ

25
Amelinda
xinh đẹp và đáng yêu

26
Sapphire
Đá quý đẹp

27
Tazanna
Công chúa xinh đẹp

28
Annabella
xinh đẹp

29
Aurelia
tóc vàng óng

30
Tegan
Người thân yêu hoặc người yêu thích

31
Tove
Tuyệt đẹp và xinh đẹp

32
Brenna
mỹ nhân tóc đen

33
Calliope
khuôn mặt xinh đẹp

34
Ulanni
Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp trời cho

35
Venus
Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

36
Fidelma
mỹ nhân

37
Fiona
trắng trẻo

38
Xin
Vui vẻ và hạnh phúc

39
Yedda
Giọng hát hay

40
Hebe
trẻ trung

41
Isolde
xinh đẹp

42
Brenna
Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha

43
Keisha
Người sở hữu đôi mắt đen nhánh

44
Keva
mỹ nhân, duyên dáng

45
Kiera
cô bé đóc đen

46
Jade
Ngọc bích

47
Margaret
Ngọc trai

48
Mabel
đáng yêu

3. Những Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa “thiên nhiên”(nature)

Thiên nhiên luôn là sự hoài hòa nhất trong cuộc sống, nếu bạn muốn có một cái tên theo nghĩa thiên nhiên thì có thể chọn theo list bên dưới nhé.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Violet
“hoa violet”, “màu tím”

2
Alida
“chú chim nhỏ”

3
Daisy
Loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết

4
Violet
Hoa violet màu tím thủy chung

5
Anthea
“như hoa”

6
Aurora
“bình minh”

7
Anthea
Xinh đẹp như hoa

8
Flora
Đóa hoa kiều diễm

9
Azura
“bầu trời xanh”

10
Jena
“chú chim nhỏ”

11
Jasmine
Hoa nhài tinh khiết

12
Lily/Lil/Lilian/Lilla
Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng

13
Jocasta
“mặt trăng sáng ngời”

14
Lucasta
“ánh sáng thuần khiết”

15
Lotus
Hoa sen mộc mạc

16
Rose/Rosa/Rosie/Rosemary
Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa

17
Maris
“ngôi sao của biển cả”

18
Muriel
“biển cả sáng ngời”

19
Calantha
Một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc

20
Morela
Hoa mai

21
Oriana
“bình minh”

22
Phedra
“ánh sáng”

23
Alana
Ánh sáng

24
Oriana
Bình minh

25
Selina
“mặt trăng”

26
Selina
“mặt trăng”

27
Azura
Bầu trời xanh bao la

28
Ciara
Sự bí ẩn của đêm tối

29
Stella
“vì sao”

30
Calantha
“hoa nở rộ”

31
Edana
Ngọn lửa nhiệt huyết

32
Eira
Tuyết trắng tinh khôi

33
Ciara
“đêm tối”

34
Edana
“lửa, ngọn lửa”

35
Jocasta
Mặt trăng sáng ngời

36
Lucasta
Ánh sáng thuần khiết

37
Eira
“tuyết”

38
Eirlys
“hạt tuyết”

39
Phedra
Ánh sáng

40
Selena/Selina
Mặt trăng

41
Elain
“chú hưu con”

42
Heulwen
“ánh mặt trời”

43
Stella
Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm

44
Sterling
Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao

45
Iolanthe
“đóa hoa tím”

46
Azure
“bầu trời xanh”

47
Evelyn/ Eva
Người gieo sự sống

48
Vera
Niềm tin kiên định

49
Esther
“ngôi sao”

50
Iris
“hoa iris”, “cầu vồng”

51
Ellie/Hellen
Ánh sáng rực rỡ

52
Zelda
Niềm hạnh phúc giản đơn

53
Jasmine
“hoa nhài”

54
Layla
“màn đêm”

55
Oralie
Ánh sáng cuộc đời tôi

56
Almira
Công chúa xinh đẹp

57
Roxana
“ánh sáng”, “bình minh”

58
Stella
“vì sao, tinh tú”

59
Akina
Hoa mùa xuân

60
Bonnie
Sự đáng yêu và ngay thẳng

61
Sterling
“ngôi sao nhỏ”

62
Daisy
“hoa cúc dại”

63
Antaram
Loài hoa vĩnh cửu

64
Caridwen
Vẻ đẹp nên thơ

65
Flora
“hoa, bông hoa, đóa hoa”

66
Lily
“hoa huệ tây”

67
Acacia
Có gai

68
Avery
Khôn ngoan

69
Rosa
“đóa hồng”;

70
Rosabella
“đóa hồng xinh đẹp”;

71
Maeby
Vị đắng hoặc ngọc trai

72
Phoebe
Tỏa sáng

73
Selena
“mặt trăng, nguyệt”

4. Tên tiếng Anh hay cho nữ nghĩa “Hạnh Phục” (Happy)

Bạn mong muốn có một cuộc sống hạnh phúc và không phải lo nghĩ nhiều.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Farrah
Hạnh phúc

2
Muskaan
Nụ cười, hạnh phúc

5. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Thành Công”(success)

Thành công luôn luôn là mục tiêu hướng tới của nhiều người.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Naila
Thành công

2
Yashita
Thành công

3
Fawziya
Chiến thắng

4
Yashashree
Nữ thần thành công

5
Victoria
Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng, vẫn còn phổ biến.

6. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Mặt Trăng”(moon)

Mặt Trăng là một biểu tượng cho phái nữ, việc lựa chọn tên theo ý nghĩa mặt trang sẽ có bạn cảm mình là người quan trọng.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Diana
Nữ thần Mặt trăng

2
Celine
Mặt trăng

3
Luna
Mặt trăng (bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý)

4
Rishima
ánh trăng

7. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Hoa” (Flowers)

Hoa tượng trưng cho phái đẹp, con gái nên có một cái tên mang ý nghĩa một loại hoa

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Aboli
Đây là một cái tên Hindu không phổ biến có nghĩa là hoa.

2
Daisy
Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và vàng trang nhã này.

3
Ketki
Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả khác nhau trên cơ sở cộng đồng.

4
Kusum
Tên phổ biến này có nghĩa là hoa.

5
Juhi
Loài hoa này thuộc họ hoa nhài. Bạn có thể đặt tên cho cô gái của mình là Juhi hoặc Jasmine.

6
Violet
Hoa màu tím hơi xanh này rất độc đáo và đẹp. Nó là một chủ đề yêu thích của nhiều nhà thơ.

7
Zahra
Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa.

7. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Thần Thoại” (Legend)

Bạn có thích thần thoại Bắc Âu? các vị thần, các anh hùng, list tên bên dưới sẽ tượng chương cho thần thoại.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Penelope
Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.

2
Althea
Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.

3
Ariadne
Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘thánh thiện nhất’

4
Aphrodite
Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.

5
Cassandra hay Kassandra
Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.

6
Chitrangada
Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna

7
Hamsini
Nữ thần Saraswati

8
Anagha
Nữ thần Lakshmi

8. Tên tiếng Anh hay có ý nghĩa “Lãng Mạng” (Romance)

Yêu – Lãng mạng là những yếu tố không thể thiếu trong cuộc đời, con gái thì càng thích sự lãng mạng

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Scarlett
Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm

2
Amora
tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu

3
Ai
tên tiếng Nhật cho tình yêu

4
Cer
Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu

5
Darlene
Người thân yêu hoặc người thân yêu

6
Davina
Yêu quý

7
Kalila
Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập

8
Shirina
Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca

9
Yaretzi
Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương

9. Tên tiếng anh kiểu độc lạ cho nữ.

Việc chọn một cái tên tiếng Anh không giống ai cũng nên là một sự cân nhác, chắc chắn bạn sẽ không muốn có người giống với tên mình phải không?

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Acacia
Có gai

2
Avery
khôn ngoan

3
Bambalina
Cô bé

4
Eilidh
Mặt trời

5
Lenora
Sáng sủa

6
Lorelei
Lôi cuốn

7
Maeby
Vị đắng hoặc ngọc trai

8
Phoebe
Tỏa sáng

9
Tabitha
linh dương gazen.

10
Tallulah
Nước chảy

10. Tên tiếng anh phong cách cổ điện kết hợp hiện đại

Trong tiếng Anh có rất nhiều tên kiểu cổ điển, nếu bạn theo phong cách đó thì list bên dưới là một sự lựa chọn hoàn hảo.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Hazel
dùng để chỉ cây phỉ

2
Cora
Cái tên này là sáng tạo của tác giả cuốn ‘Last of The Mohicans’ James Fenimore Cooper. Nhân vật dũng cảm, đáng yêu và xinh đẹp. Bạn chắc chắn muốn những phẩm chất này ở con bạn.

3
Faye
Lòng trung thành và niềm tin

4
Eleanor
Ánh sáng chói lọi hoặc tia nắng

5
Della
Quý phái

6
Clara hoặc Claire
Nổi tiếng và rực rỡ

7
Amelia
Cần cù , phấn đấu

8
Anne
Một cái tên tiếng Do Thái có nghĩa là ‘ân sủng được ban tặng’

9
Evelyn
Tên này có nguồn gốc từ Norman và có nguồn gốc từ họ của người Anh.

10
Emma
Có sự tái sinh của cái tên phổ biến vào những năm 1880. Nó có nghĩa là vạn năng.

11. Tên tiêng Anh theo phong cách người nổi tiếng

Ai cũng mong muốn có thể trở nên nổi tiếng, List tên dưới đây là phong cách nổi tiếng

1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn1001+ Tên tiếng Anh cho nữ - con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Aradhya
Sự quan tâm

2
Charlotte
Người đàn ông tự do

3
Elise
Lời thề của Chúa

4
Frankie
Tự do

5
Josie
Chúa sẽ ban phước

6
Tháng sáu
Trẻ

7
Ophelia
Giúp đỡ

8
Paris
Lộng lẫy, quyến rũ

9
Norah
Ánh sáng rực rỡ

10
Kate
Thuần khiết

12. Tên con gái tiếng Anh hay dựa trên búp bê “Barbie”

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Barbie
Người phụ nữ nước ngoài

2
Cara
Khuôn mặt

3
Christie
Một Cơ đốc nhân

4
Dana
Từ Đan Mạch

5
Diva
Nữ thần

6
Francie
Từ Pháp

7
Jamie
Người thay thế

8
Jazzie
hoa nhài

9
Kelly
Chiến tranh

10
Krissy
Người theo Chúa Kitô

11
Midge
Ngọc trai

12
Stacie
Phục sinh

13
Steffie
vòng hoa.

14
Whitney
Đảo trắng

13. Tên tiếng Anh nữ mang ý nghĩa tâm linh

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Aisha
Sống động

2
Angela
Thiên thần

3
Angelique
Như một thiên thần

4
Assisi
Địa danh tiếng Ý

5
Batya
Con gái của Chúa

6
Celestia
Thiên đường

7
Chava
Cuộc sống

8
Chinmayi
Niềm vui tinh thần

9
Ân
Nhân hậu , độ lượng

10
Gwyneth
Phúc

11
Helena
Nhẹ

12
Khadija
Trẻ sơ sinh

13
Lourdes
Đức Mẹ

14
Magdalena
Món quà của Chúa

15
Seraphina
Cánh lửa

14. Tên tiếng Anh nữ mang phong cách cao quý, nổi tiếng, giàu có

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Alva
đắt quý, đắt thượng

2
Pandora
được ban phước (trời phú) toàn diện

3
Ariadne/Arianne
rất đắt quý, thánh thiện

4
Rowena
tên tuổi, niềm vui

5
Elysia
được ban/chúc phước

6
Xavia
tỏa sáng

7
Milcah
nữ hoàng

8
Olwen
dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)

9
Meliora
tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

10
Elfleda
mỹ nhân đắt quý

11
Adelaide/Adelia
người phái nữ có xuất thân đắt quý

12
Martha
quý cô, tiểu thư

13
Gwyneth
may mắn, hạnh phúc

14
Genevieve
tiểu thư, phu nhân của mọi người

15
Gladys
công chúa

16
Ladonna
tiểu thư

17
Helga
được ban phước

18
Felicity
vận may tốt lành

19
Cleopatra
vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

20
Odette/Odile
sự giàu có

21
Orla
công chúa tóc vàng

22
Mirabel
tuyệt vời

23
Donna
tiểu thư

24
Almira
công chúa

25
Florence
nở rộ, thịnh vượng

26
Hypatia
đắt (quý) nhất

27
Adela/Adele
đắt quý

15. Tên tiếng Anh nữ phong thủy mầu sắc, kim cương, đá quý

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Ruby
đỏ, ngọc ruby

2
Scarlet
đỏ tươi

3
Diamond
kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

4
Pearl
ngọc trai

5
Melanie
đen

6
Margaret
ngọc trai

7
Jade
đá ngọc bích

8
Kiera
cô gái tóc đen

9
Gemma
ngọc quý

10
Sienna
đỏ

16. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa hi vọng, niềm tin, tình yêu, niềm vui, hạnh phúc.

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Alethea
sự thật

2
Edna
niềm vui

3
Kerenza
tình yêu, sự trìu mến

4
Grainne
tình yêu

5
Fidelia
niềm tin

6
Verity
sự thật

7
Zelda
hạnh phúc

8
Oralie
ánh sáng đời tôi

9
Letitia
niềm vui

10
Verity
sự thật

11
Vera
niềm tin

12
Winifred
niềm vui và hòa bình

13
Giselle
lời thề

14
Philomena
được yêu quý nhiều

15
Viva/Vivian
sự sống, sống động

16
Winifred
niềm vui và hòa bình

17
Ermintrude
được yêu thương trọn vẹn

18
Zelda
hạnh phúc

19
Farah
niềm vui, sự hào hứng

20
Esperanza
hy vọng

21
Amity
tình bạn

17. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, phú quý

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Victoria
thắng lợi

2
Serena
tĩnh lặng, thanh bình

3
Irene
hòa bình

4
Gwen
được ban phước

5
Hilary
vui vẻ

6
Beatrix
hạnh phúc, được ban phước

7
Amanda
được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

8
Vivian
hoạt bát

9
Helen
mặt trời, người tỏa sáng

18. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa Tôn giáo

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Ariel
chú sư tử của Chúa

2
Emmanuel
Chúa cứ tại bên ta

3
Elizabeth
lời thề của Chúa/Chúa đã thề

4
Jesse
món quà của Yah

5
Dorothy
món quà của Chúa

19. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, thành công

STT
Tên
Ý Nghĩa

1
Bridget
sức mạnh, người nắm quyền lực

2
Matilda
sự kiên cường trên chiến trường

3
Valerie
sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

4
Hilda
chiến trường

5
Alexandra
người trấn giữ, người kiểm soát an ninh

6
Edith
sự thịnh vượng dưới chiến tranh

7
Andrea
mạnh mẽ, kiên cường

8
Louisa
chiến binh lừng danh

II. Tại sao con gái nên có một tên tiếng Anh?

Hiện nay xu hướng sử dụng tên tiếng Anh đang vô cùng phổ biến vì nó sẽ có nhiều ưu điểm trong công việc cũng như cuộc sống, đặc biệt khi bạn phải tham gia chương trình nước ngoài nào đó.

Tên tiếng Anh sử dụng trong Công Việc.

Đối với những bạn làm trong công ty đa quốc gia, và thường xuyên đi gặp đối tác nước ngoài hay có động nghiệp là người nước ngoài thì việc có một cái tên tiếng Anh sẽ rất hữu hiệu.

Đặc biệt hơn đôi khi nó còn là quy định trong công ty mà bạn phải tuân thủ, việc có một cái tên tiếng Anh trong công việc sẽ giúp bạn thể hiện được tính chất chuyên nghiệp khi đi giao tiếp với khách hàng quốc tế. Tên tiếng anh này đôi khi cũng sẽ được in lên danh thiếp hoặc để trên bảng tên ở ngực và trước bàn của bạn, vì thế bạn nên dựa trên những cái tên mà Edutrip đã cung cấp bên trên để chọn cho mình một tên phù hợp với phong cách của bản thân nhé

Tên tiếng Anh ứng dụng trong học tập, trường lớp

Các du học sinh, hay học sinh, sinh viên tại trường quốc tế khi vào học sẽ bắt buộc đặt cho mình một cái tên tiếng Anh để có thể phù hợp với môi trường và tiện cho việc học tập cũng như giao lưu.
Trong các trường học quốc tế, thông thường, khi bạn phải đặt tên tiếng Anh nhà trước sẽ yêu cầu bạn đặt tên + họ để có thể dễ quản lý,
Ví dụ tên bạn là Hoàng Việt Anh, thì có thể là Peter Hoàng….

Tên tiếng Anh trong việc giao lưu kết bạn.

Hiện này internet và mạng xã hội đã rất phổ biến không có gì khó để bạn có thể liên hệ cũng như kết bạn với nhiều bạn bè trên thế giới. Việc có một cái tên tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc giao tiếp.
Việc sử dụng tên tiếng Việt sẽ gây ra nhiều sự hiểu nhầm trong phát âm, cũng như người nước ngoài rất khó có thể phát âm tiếng Việt của bạn, đặc biệt là tên nào dài và nhiều dấu.
Chính vì vậy bạn chắc chắn nên sử dụng một tên tiếng Anh để có thể giao lưu kết bạn dễ dàng hơn với bạn bè quốc tế.

Đặt tên theo sở thích tính cách…. của chính bạn

Thực ra việc chọn tên tiếng Anh không có gì khó, nhưng một trong những yếu tố quan trọng nhất đó là bạn phải thích cái tên đó. Việc bạn chọn tên theo ai đó, hay cái gì đó đôi khi nó mang ý nghĩa rất hay nhưng chưa chắc đã đúng sở thích của bạn làm cho bạn cảm thấy đắn đo.
Vậy nên hãy cố gắng chọn cho bản thân mình một cái tên tiếng Anh theo đúng sở thích của bạn và yêu nó như chính tên tiếng Việt của mình để không phải thay đổi quá nhiều lần trong tương lai nhé.