1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Dương Lan Phương & Trịnh Hải Quỳnh
0
Tiền tệ

Yên là một trong những đồng tiền ổn định và được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó việc tìm hiểu tỷ giá giữa đồng Yên và tiền Việt rất cần thiết. Trong bài viết này cũng tìm hiểu 1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Một số thông tin cơ bản về đồng Yên

Yên là cách gọi đồng tiền của Nhật Bản, đồng thời cũng từng là đơn vị tiền tệ của Triều Tiên trong giai đoạn từ 1910 đến 1945. Ngày nay nhắc đến đồng Yên là nhắc đến đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.

Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản

Yên (viết tắt JPY hoặc JP¥), ký hiệu ¥, là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đồng tiền này được sử dụng từ thời Minh Trị cho đến nay. Ngoài đồng đô la Mỹ, đồng Euro thì Yên Nhật là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối, đồng thời là một trong những loại tiền tệ dự trữ được sử dụng rộng rãi.

Các mệnh giá của đồng Yên

Nhật Bản phát hành cả tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá sau:

– Tiền xu Nhật Bản bắt đầu được đưa vào sử dụng từ năm 1870 đến nay, hiện tại gồm 6 mệnh giá là 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên. Các đồng tiền này được làm bằng các chất liệu khác nhau như nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken.

– Tiền giấy Nhật Bản có in hình các nhân vật quan trọng hoặc biểu tượng, địa điểm của Nhật Bản, bao gồm các mệnh giá là 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên. Tuy nhiên tờ 2.000 yên hiện nay ít được sử dụng và hầu như chỉ có tính chất làm quà lưu niệm.

Hình ảnh đồng Yên Nhật

Hình ảnh một số đồng Yên Nhật

Với các mệnh giá lớn, người Nhật sẽ có cách gọi như sau:

  • 1.000 Yên = 1 Sen 
  • 10.000 Yên = 1 Man
  • 10 Sen = 1 Man

1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

Để biết tỷ giá quy đổi giữa 1.000 Yên và tiền Việt thì trước tiên cần biết 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật bởi Ngân hàng Nhà nước ngày 7/7/2022 thì: 1 Yên = 171,99 VND.

Như vậy:

1000 Yên = 171.990 VND 

Dựa vào cách tính trên, dễ dàng xác định các trường hợp tương tự:

  • 2.000 Yên = 343.980 VND
  • 3.000 Yên = 515.970 VND 
  • 4.000 Yên = 687.960 VND
  • 5.000 Yên = 859.950 VND
  • 6.000 Yên = 1.031.940 VND
  • 7.000 Yên = 1.203.930 VND
  • 8.000 Yên = 1.375.920 VND
  • 9.000 Yên = 1.547.910 VND
  • 10.000 Yên = 1.719.900 VND

Hướng dẫn cách chuyển đổi tỷ giá đồng Yên và tiền Việt Nam

Để biết tỷ giá quy đổi giữa đồng Yên và tiền Việt, bạn có thể sử dụng nhiều cách thức. Dưới đây là hai cách thức tra cứu tỷ giá đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi nhất.

* Tra cứu tỷ giá bằng Google

Đối với cách này, bạn có thể sử dụng Google như một công cụ chuyển đổi tỷ giá hữu ích chỉ với vài thao tác như sau:

  • Truy cập vào Google
  • Tìm kiếm từ khóa 1.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt
  • Chỉ sau 1 2 giây bạn sẽ nhận được kết quả cần tìm. Trong trường hợp muốn thay đổi mệnh giá tiền cần đổi chỉ cần nhập vào ô

Hướng dẫn đổi tiền Yên Nhật bằng Google

Tra cứu tỷ giá bằng Google vô cùng nhanh chóng, tiện lợi

* Tra cứu tỷ giá bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá

Ngoài Google, hiện nay có rất nhiều website có công cụ chuyển đổi tỷ giá, bạn chỉ cần chọn loại tiền tệ và nhập số tiền cần chuyển đổi vào là có thể tính được tỷ giá.

Công cụ chuyển đổi tỷ giá tiền Yên

Quy đổi đồng Yên bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá cũng vô cùng dễ dàng

Đổi từ đồng Yên sang tiền Việt ở đâu?

Tuy có mức độ phổ biến cao trên thế giới nhưng việc sử dụng đồng Yên ở Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế, do các chính sách về sử dụng ngoại tệ tại nước ta. Điều này khiến cho nhiều người lo lắng khi có nhu cầu đổi tiền Yên sang tiền Việt e ngại vì không biết nên đổi tiền ở đâu. 

Bạn không cần lo lắng vì hoàn toàn có thể đổi tiền ở các đơn vị được cho phép như:

* Ngân hàng thương mại

Việc đổi tiền tệ ở ngân hàng không còn quá xa lạ, bạn có thể dễ dàng đổi hầu hết các loại tiền. Tuy nhiên khi đổi tiền tại đây bạn cần quan tâm đến tỷ giá bởi mỗi ngân hàng lại có các quy định khác nhau:

Đơn vị: VND

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ACB

170,42

171,27

173,93

173,93

Agribank

169,66

170,34

174,16

 

BIDV

168,67

169,69

177,33

 

Đông Á

169,20

172,50

174,80

174,80

EximBank

170,28

170,79

174,04

 

HSBC

167,15

168,98

173,90

173,90

Liên Việt

 

170,63

176,52

 

MSB

170,56

171,06

177,15

176,85

OCB

169,93

171,43

175,98

175,48

* Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu

Trong trường hợp đi du lịch, học tập hoặc làm việc tại nước ngoài, bạn có thể đổi tiền trực tiếp tại sân bay hoặc cửa khẩu, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Tuy nhiên việc đổi tiền ở sân bay hoặc cửa khẩu sẽ bị giới hạn về số lượng do quy định cá nhân không được phép mang quá 15.000.000 đồng ra nước ngoài.

* Đổi tiền tại tiệm vàng

Trong nước, ngoài các ngân hàng thì bạn còn có thể đổi tiền Yên tại tiệm vàng/cửa hiệu trang sức.

Khi đổi tiền tại đây, bạn nên lựa chọn những cửa hàng có uy tín, có giấy phép kinh doanh ngoại hối để tránh vi phạm các quy định của pháp luật về việc đổi tiền.

1000 Yên mua được gì ở Nhật Bản?

Bạn có bao giờ đặt ra câu hỏi, 1000 Yên thì có thể mua gì tại Nhật Bản?

1.000 Yên tương đương với gần 200.000 đồng tại Việt Nam, với số tiền này nếu ở Nhật Bản, bạn có thể mua được một số đồ dùng và nhu yếu phẩm như:

  • 1 bát mì Ramen (1000 – 1200 Yên)
  • 1 suất ăn KFC hoặc McDonal
  • 500 gam thịt heo
  • 2 kg gạo (khoảng 800 Yên)
  • 5 lon bia (khoảng 1000 Yên)
  • 7 lít xăng (khoảng 980 Yên)

Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp thắc mắc 1.000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Việc hiểu rõ tỷ giá giữa đồng Yên và tiền Việt sẽ giúp cho bạn chủ động hơn nếu có kế hoạch du lịch, học tập hoặc sinh sống tại Nhật Bản.