100+ họ tiếng Anh phổ biến nhất và nguồn gốc của các họ trong tiếng Anh

Họ 

Phát âm 

Ý nghĩa 

Adams

/ˈædəm/

  • Bắt nguồn từ “Adam”, nghĩa là “người” trong tiếng Do Thái 

  • Là người đàn ông đầu tiên mà Đức Chúa Trời tạo ra trong kinh thánh của Kito giáo 

Allen

/ˈalən/

  • Bắt nguồn từ “Allan”, có nghĩa là “tảng đá”

  • Được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 6 bởi những quý tộc nhập cư Anh 

Anderson

/ˈandəsən/

  • Bắt nguồn từ “Andrew”, nghĩa là “người đàn ông” trong tiếng Hy Lạp

  • Xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 14 ở Scotland

  • Họ được sử dụng phổ biến nhất ở Thụy Điển 

Atkinson

/ˈatkɪnsən/

  • Bắt nguồn từ tên “

    Atkin”, biến thể của “Adam” 

Bailey

/ˈbālē/

  • Chỉ những người làm nghề quản gia, người quản lý 

  • Tên của một địa điểm ở

    Lancashire

Baker

/ˈbākər/

  • Chỉ những người làm nghề buôn bán hoặc làm bánh mì 

Ball 

/bôl/

  • Phiên bản rút gọn của “Baldwin” 

  • Tên gọi khác của “Balle”, nghĩa là “dốc”, “ngọn đồi” trong tiếng Bắc Âu

Barker

/ˈbärkər

  • Biến thể của “Berker”, nghĩa là “người làm nghề thuộc da”

  • Xuất hiện trước thế kỷ 7, được sử dụng lần đầu tiên bởi người Anh Olde 

Barnes

/bˈɑːnz/

  • Bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, nghĩa là “người sống trong nhà kho”, “người làm việc trong một nhà kho”  

Bell

/bel/

  • Bắt nguồn từ tiếng Pháp Cổ, nghĩa là “đẹp” hoặc “công bằng” 

Bennett

/bˈɛnɪt/

  • Bắt nguồn từ “Benedict” hoặc “Benedictus” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “ban phước”

  • Xuất hiện từ thế kỷ 12 

Booth

/buːθ/

  • Bắt nguồn từ “Both”, dùng để chỉ những nơi trú ẩn, tánh nắng, mưa

  • Phổ biến nhất ở miền Bắc nước Anh và Scandinavia

Bradley

/ˈbrædli/

  • Bắt nguồn từ “Broad wood” hoặc “Broad meadow”, nghĩa là “rừng rộng” hoặc “đồng cỏ rộng lớn”

  • Có liên quan đến văn hóa Gaelic của người Ireland 

Brooks

/brʊk/

  • Dùng để chỉ những người sinh sống gần một con suối

Brown

/braʊn/

  • Dùng để chỉ người có làn da hoặc mái tóc nâu 

  • Họ phổ biến ở Anh, Scotland và Ireland

Burton

/ˈbərtn/

  • Kết hợp bởi hai từ “Burh” nghĩa là pháo đài và “Tun” nghĩa là khu vực được bảo vệ”, “khu định cư” 

  • Họ tiếng Anh khá phổ biến 

Butler

/ˈbʌt.lɚ/

  • Dùng để chỉ những người quản lý rượu hoặc người hầu chính trong các gia đình giàu có thời Trung cổ 

  • Xuất hiện lần đầu ở Ireland sau cuộc xâm lược của người Anh vào thế kỷ 12 

Campbell

/kˈambəl/

  • Dùng để chỉ những người “có miệng méo xệch” 

  • Gốc Gaelic Scotland

Carter

/ˈkɑː.tər/

  • Chỉ những người làm nghề vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy 

  • Gốc tiếng Anh, Ailen và Scotland

Chapman

/ˈchapmən/

  • Chỉ những người là thương nhân, thương gia hoặc doanh nhân 

  • Họ tiếng Anh khá phổ biến 

Clarke

/klˈɑːk/

  • Bắt nguồn từ “Clericus” trong tiếng Latin, nghĩa là “thư ký” 

Cole

/kōl/

  • Bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, nghĩa là “màu đen”, “than đen” hoặc “than củi” 

Collins 

/ˈkälənz/

  • Biến thể của “Cuilein” trong tiếng Ireland, nghĩa là “người yêu” 

Cook

/kʊk/

  • Chỉ những người làm nghề đầu bếp, người nấu ăn chính hoặc mở quán ăn

  • Xuất hiện lần đầu ở bộ lạc Anglo-Saxon, Anh

Cooper

/ˈkuː.pər/

  • Chỉ những người làm nghề chế tạo hoặc sửa chữa tàu gỗ 

Corbyn

/kˈɔːbɪn/

  • Chỉ những người có mái tóc xù, tổ quạ 

  • Xuất hiện lần đầu ở Corbon, Calvados hoặc Corbon ở Orne, Pháp

Cox

/kɑːks/

  • Bắt nguồn từ “Cooc” hoặc “Cock” trong tiếng Anglo-Saxon, nghĩa là con gà trống 

  • Phổ biến ở Bỉ và Hà Lan Limburg

Davidson

/ˈdeɪ.vɪd.sən/

  • Nghĩa là “được yêu quý” hoặc “hậu duệ của David” trong tiếng Do Thái 

  • Xuất hiện lần đầu ở các vùng Scotland, miền bắc nước Anh hoặc Do Thái

Davies

/dˈe‍ɪvɪz/

  • Bắt nguồn từ ngôn ngữ xứ Wales, biến thể của “David”, tương tự “Davis” hoặc “Davie” 

Dawson

/dˈɔːsən/

  • Nghĩa là “hậu duệ của David” 

  • Gốc Anglo-Saxon, sau đó lan sang Ireland, Scotland và Wales

Dixon

/dˈɪksən/ 

  • Biến thể của “Dickson” gốc Scotland, nghĩa là “hậu duệ của Dick” 

Edwards

/ˈed.wədz/ 

  • Biến thể của Edwardes và Edwardson, gốc tiếng Anh Olde từ trước thế kỷ 7

  • Chỉ “người bảo vệ sự thịnh vượng”, “người duy trì sự thịnh vượng” 

Elliott

/ˈɛlɪət/

  • Có nhiều phiên bản khác nhau về nguồn gốc của họ “Elliott”, những phổ biến nhất là phiên bản thời trung cổ: 

  • Bắt nguồn từ gốc từ “Elis” hoặc “Elijiah”, nghĩa là “Jehovah là Đức Chúa Trời của tôi” 

Evans

/ˈɛvənz/ 

  • Viết gọn của “Evanson”, là “hậu duệ của Evan”, bắt nguồn từ xứ Wales 

  • Họ phổ biến thứ 8 ở Anh 

Fisher

/fˈɪʃə/

  • Chỉ những người làm nghề chài lưới, đánh cá, nguồn gốc Scotland

  • Họ phổ biến ở Scotland, Anh và Ireland 

Fletcher

/flˈɛt‍ʃə/ 

  • Bắt nguồn từ “Flechiera” trong tiếng Pháp, chỉ người thợ làm cung tên hoặc bán cung tên 

Ford

/fˈɔːd/

  • Biến thể của họ “O Fuartháin” của người Ailen, chỉ người sống gần pháo đài 

Foster

/fˈɒstə/

  • Bắt nguồn từ “Fostre”, “Forstrian” hoặc “Forster”, nghĩa là “người chăm sóc”, “hậu phương” 

Fox

/fˈɒks/

  • Xuất hiện lần đầu tiên ở Anh và Ireland khoảng trước thế kỷ 7, gốc tiếng Anh cổ, nghĩa là “con cáo” 

Gibson

/ɡˈɪbsən/

  • Bắt nguồn từ “Gilbert”, nghĩa là “Hậu duệ của Gilbert”, hoặc “hậu duệ của Gib” 

  • Phổ biến ở Anh và Scotland 

Graham

/ɡɹˈe‍ɪəm/

  • Biến thể của “Grahame” hoặc “Graeme”, gốc tiếng Anh cổ, nghĩa là “ngôi nhà màu xám” 

Grant

/ɡrant/

  • Bắt nguồn từ “Graund” hoặc “Graunt”, nghĩa là “cao”, “to lớn” 

  • Phổ biến trong tộc người Norman và Scotland 

Gray

/ɡreɪ/ 

  • Chỉ những người có mái tóc màu xám theo gốc Scotland 

  • Chỉ những người có gốc gác đến từ Graye, Calvados

Green

/ɡriːn/

  • Bắt nguồn từ “Grene”, nghĩa là màu xanh lá cây  

  • Xuất hiện lần đầu vào thế kỷ thứ 7

Griffiths

/ɡɹˈɪfɪθs/

  • Bắt nguồn từ ngôn ngữ xứ Wales, nghĩa là “người thủ lĩnh mạnh mẽ” hoặc “hậu duệ của người thủ lĩnh”

  • Một số biến thể khác bao gồm: “Griffin”, “Gruffin” hoặc “Griffith”  

Hall

/hˈɔːl/

  • Bắt nguồn từ “Heall”, “Halle” hoặc “Holl”, nghĩa là “vùng đất rộng lớn” 

  • Phổ biến ở Scotland, Đức, Anh, Ireland và Scandinavia 

Hamilton

/hˈamə‍ltən/

  • Bắt nguồn từ tên ngôi làng Hamilton, ở Leicestershire, Anh 

  • Xuất hiện lần đầu tiên ở Scotland và Bắc Ireland

Harris

/hˈaɹɪs/

  • Bắt nguồn từ “Harry” hoặc “Henry”, nghĩa là “hậu duệ của Henry”, hoặc “người cai quản gia tộc” 

  • Phổ biến ở Anh, Ailen và Scotland 

Harrison

/hˈaɹɪsən/

  • Phiên bản khác của “Harris”, nghĩa là “hậu duệ của Harry”

  • Phổ biến ở Anh, Ailen và Scotland 

Harvey

/hˈɑːvi/

  • Bắt nguồn từ ngôn ngữ Celtic, nghĩa là “hiếu thắng”, “hăng hái”, “xứng đáng” hoặc “mạnh mẽ” 

Henderson

/hˈɛndəsən/

  • Bắt nguồn từ Hendry hoặc Henry, nghĩa là “hậu duệ của Hendry”

  • Phổ biến ở Scotland 

Hill

/hil/

  • Bắt nguồn từ Hillary trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “những người sống trên ngọn đồi” 

  • Họ phổ biến thứ 36 ở Anh 

Holmes

/hˈə‍ʊmz/

  • Bắt nguồn từ Holm, nghĩa là “một hòn đảo” trong ngôn ngữ của vùng Trung Bắc nước Anh

  • Nghĩa là “Hậu duệ của Thomas” trong tiếng Ireland 

Howard

/hˈa‍ʊəd/

  • Bắt nguồn từ “Huard” hoặc “Heward” của người Norman, nghĩa là “người có địa vị cấp cao”, “quản giáo trưởng” 

Hughes

/hjˈuːz/

  • Viết gọn của “Hugheson”, nghĩa là “hậu duệ của Hugh” 

  • Cách hiểu khác là “tâm trí” hoặc “tinh thần” 

  • Phổ biến ở Wales, Scotland, Ireland và Pháp

Hunt

/hənt/

  • Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, chỉ những người làm nghề săn bắt  

Hunter

/hˈʌntə/

  • Bắt nguồn từ tiếng Anh Olde, chỉ “Hunta” hoặc “Huntian”, nghĩa là “người thợ săn” 

  • Xuất hiện từ trước thế kỷ 7

Jackson

/d‍ʒˈaksən/

  • Nghĩa là “hậu duệ của Jackson” 

  • Rất phổ biến ở Anh và Scotland 

James

/d‍ʒˈe‍ɪmz/

  • Bắt nguồn từ Jacob trong tiếng Do Thái, nghĩa là “người thay thế”, “người theo sau” 

  • Họ phổ biến ở Nam xứ Wales 

Jenkins

/d‍ʒˈɛŋkɪnz/

  • Bắt nguồn từ John trong ngôn ngữ của người Cornwall, Anh, nghĩa là “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi một đứa con trai” 

  • Họ phổ biến ở Anh và xứ Wales 

Johnson

/d‍ʒˈɒnsən/

  • Bắt nguồn từ “Johannes” hoặc “Yohanan” trong tiếng Latin, có thể hiểu là “hậu duệ của John”, hoặc “Đức Jehavah đã ưu ái” 

  • Phổ biến ở Scotland 

Johnston

/d‍ʒˈɒnstən/

  • Nguồn gốc Scotland, nghĩa là “John”s town”

    (thị trấn của John)

Jones

/d‍ʒˈə‍ʊnz/

  • Biến thể của Johnson, xuất hiện lần đầu ở xứ Wales

  • Họ phổ biến ở xứ Wales và miền Trung nước Anh 

Kelly

/ˌkel.i/

  • Bắt nguồn từ Ceallach, nghĩa là “óc sáng tạo” 

  • Họ phổ biến ở Ailen 

Kennedy

/kˈɛnədi/

  • Dùng để chỉ “ai đó có vẻ ngoài xấu xí” 

  • Bắt nguồn từ ngôn ngữ Ceanneidigh dùng để chỉ “Hậu duệ của Ceanneidigh”

King

/kˈɪŋ/

  • Nguồn gốc tiếng Anh cổ, nghĩa là “thủ lĩnh bộ lạc”

  • Người từng phục vụ trong gia đình Hoàng Gia 

  • Phổ biến ở Scotland và Ireland 

Knight

/naɪt/

  • Xuất phát từ “Cniht” dùng để chỉ “người hầu” hoặc “người lính trưởng” trong tiếng Anh cổ 

  • Bắt nguồn từ nền văn hóa Anglo-Saxon của Anh

Lawrence

/lˈɒɹəns/

  • Chỉ những người đến từ Laurentium, một thị trấn gần Ý 

  • Họ phổ biến ở Anh, Ý và Pháp 

Lee

/lˈiː/

  • Biến thể của “Lea”, “Leah” hoặc “Leigh” trong tiếng Anh cổ, nghĩa là “đồng cỏ” hoặc “rừng” 

Lewis

/ˈluːɪs/

  • Bắt nguồn từ xứ Wales, nghĩa là “người chiến thắng” hoặc “vinh quang” 

  • Một số biến thể bao gồm: Lewes, Louis hoặc Luis 

Lloyd

/lˈɔ‍ɪd/

  • Xuất hiện từ trước thế kỷ 7, bắt nguồn từ “Llwyd”, nghĩa là “màu xám” 

Marshall

/mˈɑːʃə‍l/

  • Bắt nguồn từ “Mareschal”, họ gốc Norman cổ đại 

  • Có chứa yếu tố tiếng Đức là “Marah”, nghĩa là “người cưỡi ngựa” 

Martin

/mˈɑːtɪn/

  • Bắt nguồn từ “Martis” hoặc “Mars” – vị thần chiến tranh theo thần thoại La Mã

  • Họ phổ biến ở Pháp, Scotland, Đức và Ireland

Mason

/ˈmeɪ.sən/

  • Bắt nguồn từ “Maso”, nghĩa là “người làm công việc xây dựng từ đá” 

  • Họ phổ biến ở Ý, Anh, Ailen và Pháp 

Matthews

/mˈaθjuːz/

  • Viết gọn của “Matthewson”, nghĩa là “hậu duệ của Matthew” 

  • Nghĩa là “quà tặng của Chúa” theo kinh thánh 

McDonald

/mək dˈɒnə‍ld/ 

  • Chỉ “Hậu duệ của Donald”, hoặc “người cai trị thế giới” 

  • Họ phổ biến ở Scotland 

Miller

/ˈmilər/

  • Chỉ “người công nhân làm việc tại nhà máy”  

  • Nguồn gốc tiếng Anh cổ 

Mitchell

/mˈɪt‍ʃə‍l/

  • Nguồn gốc tiếng Pháp, biến thể của Michael, có nghĩa là “Món quà từ Chúa”

  • Họ phổ biến ở Pháp, Ailen và Anh  

Moore

/mˈʊ‍ə/

  • Bắt nguồn từ “Moor”, nghĩa là “khu đất hoang được khai hóa” 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh 

Morgan

/ˈmɔːɡən/

  • Bắt nguồn từ “Morcant” dùng để chỉ “Vòng tròn biển”

  • Xuất phát từ ngôn ngữ Celtic của người Anh ở xứ Wales 

Morris

/mˈɒɹɪs/

  • Nguồn gốc từ “Maurice” hoặc “Maurus” có nghĩa là “Bóng tối”

  • Họ rất phổ biến ở Quần đảo Anh

Morrison

/mˈɒɹɪsən/

  • Bắt nguồn từ “Morris”, nghĩa là “Hậu duệ của Morris” 

  • Họ của người Scotland gốc Anglo, cũng phổ biến ở Ireland 

Murphy

/mˈɜːfi/

  • Biến thể của “Murchadh”, “Murphey” hoặc “MacMurphy”, nghĩa là “Chiến binh của biển cả” 

  • Xuất hiện lần đầu tiên ở Ireland 

Murray

/mˈʌɹe‍ɪ/

  • Bắt nguồn từ “Moray”, có nghĩa là “định cư trên biển” theo gốc Scotland

  • Hoặc bắt nguồn từ “Muireb” có nghĩa là “người đi biển” theo gốc Ireland 

Owen

/ˈə‍ʊən/

  • Bắt nguồn từ Owain trong ngôn ngữ xứ Wales, chỉ “quý tộc” hoặc “sinh ra tốt đẹp”

Palmer

/pˈɑːmə/ 

  • Bắt nguồn từ “Palmer” trong tiếng Pháp Cổ hoặc “Palmifer” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “người khiêng cọ” 

  • Người đầu tiên mang họ này được cho là đã đem cành cọ trở về từ Đất Thánh 

Parker

/pˈɑːkə/

  • Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, chỉ “người trông coi công viên” 

Payne

/pˈe‍ɪn/

  • Bắt nguồn từ “Paien” trong tiếng Anh cổ hoặc “Paganus” trong tiếng Latin, nghĩa là “người ở vùng quê”, “người mộc mạc” 

Pearce

/pˈi‍əs/

  • Biến thể của “Piers” một dạng của Peter, có nghĩa là “tảng đá” 

  • Bắt nguồn từ các bộ lạc Anglo-Saxon

  • Phổ biến ở Ireland và xứ Wales

Pearson

/per.sʌn/

  • Bắt nguồn từ “Piers”, nghĩa là “hậu duệ của Peter” 

  • Họ phổ biến ở Ireland 

Perry

/ˈper.i/

  • Nguồn gốc từ tiếng Wales, chỉ những người sống ở gần cây lê

  • Một số cách giải thích khác có thể hiểu là “người lạ”, “khách vãng lai” 

Phillips

/ˈfiləps/

  • Bắt nguồn từ “Philein”, gốc tiếng Anh Trung cổ, nghĩa là “người yêu ngựa” 

Powell

/pˈa‍ʊɛl/

  • Nguồn gốc từ xứ Wales và là dạng Anh hóa của “nHywel” hoặc “Howell”, nghĩa là “hậu duệ của Hywel” 

Price

/praɪs/

  • Nguồn gốc từ xứ Wales, nghĩa là “con trai của Rhys”

Reid

/ɹˈiːd/

  • Nguồn gốc tiếng Anh cổ, nghĩa là “màu đỏ” 

Reynolds

/ɹˈɛnə‍ldz/

  • Bắt nguồn từ “Reginald” có nghĩa là “Người cai trị quyền lực”

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh và Pháp 

Richards

/ɹˈɪt‍ʃədz/

  • Nghĩa là “mạnh mẽ”, “dũng cảm” 

  • Được người Norman đưa đến Vương Quốc Anh vào năm 1066, được cho là từ gốc Đức 

Richardson

/ɹˈɪt‍ʃədsən/

  • Nghĩa là “hậu duệ của Richard” 

Roberts

/ɹˈɒbəts/

  • Nghĩa là “tỏa sáng” hoặc “nổi tiếng” 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh 

Robertson

/ɹˈɒbətsən/ 

  • Nguồn gốc ở Scotland, nghĩa là “hậu duệ của Robert” 

Robinson

/ɹˈɒbɪnsən/

  • “Hậu duệ của Ronbin” 

  • “Danh vọng”, “tỏa sáng” 

Rogers

/ɹˈɒd‍ʒəz/

  • Nguồn gốc từ các vùng Anglo-Saxon và Norman, nghĩa là “danh vọng”, “nổi tiếng” 

Rose

/ɹˈə‍ʊz/

  • Bắt nguồn từ tên của loài hoa hồng 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Pháp, Ireland, Anh, Scotland và Đức 

Ross

/ɹˈɒs/

  • Bắt nguồn từ “Headland” trong tiếng Gaelic, có nghĩa là “Đất mũi”, “phần đất đầu tiên” 

  • Phổ biến ở Anh và Scotland 

Russell

/ɹˈʌsə‍l/

  • Nghĩa là “Hậu duệ của người da đỏ”, hoặc “đứa bé tóc đỏ” trong biến thể tiếng Pháp

  • Được du nhập vào nước Anh bởi người Norman

  • Là tên họ nổi tiếng nhất Vương quốc Anh 

Saunders

/sˈɔːndəz/

  • Bắt nguồn từ tên Hy Lạp “Alexandros”, nghĩa là “Thần bảo hộ của những người đàn ông”

  • Xuất hiện lần đầu tiên ở Quần đảo Anh 

Scott

/skˈɒt/ 

  • Nguồn gốc từ tiếng Anh Trung cổ “Scotti”, chỉ những người thuộc về Scotland 

  • Xuất hiện từ trước thế kỷ 7 

Shaw

/ʃˈɔː/

  • Chỉ những người sống ở khu vực có nhiều bụi rậm 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh và Scotland 

Simpson

/sˈɪmpsən/

  • Nguồn gốc từ các từ “Symson”, “Simme” hoặc Simon”, dùng để chỉ “hậu duệ của Simon”

  • Chủ yếu xuất hiện ở Scotland 

Smith

/smɪθ/

  • Bắt nguồn từ “Smitan”, có nghĩa là “hãy cười lên”

Spencer

/ˈspensər/

  • Chỉ những người quản gia 

  • Những người đầu tiên mang họ này được cho là đã di cư đến Anh vào năm 1066 

Stevens

/stˈiːvənz/ 

  • Bắt nguồn từ “Stephanos” trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “Vương miện” hoặc “Vòng hoa”

Stewart

/stjˈuːət/

  • Bắt nguồn từ “Stigeweard”, nghĩa là “người giám sát” trong tiếng Anh cổ

  • Xuất hiện từ trước thế kỷ thứ 7

Taylor

/tˈe‍ɪlə/

  • Nguồn gốc từ Quần đảo Anh, chỉ những người làm nghề thợ may 

  • Họ phổ biến ở Quần đảo Anh, Pháp

Thomas

/tˈɒməs/

  • Nghĩa là “Sinh đôi”

  • Chủ yếu xuất hiện ở Scotland, xứ Wales, Anh, Hà Lan, Đức, Pháp và Đan Mạch

Thompson

/tˈɒmpsən/

  • Nguồn gốc Scotland, nghĩa là “hậu duệ của Thom” hoặc “hậu duệ của Tom” 

Thomson

/tˈɒmsən/ 

  • Nguồn gốc từ vùng Welsh, nghĩa là “Hậu duệ của Thomas” 

Turner

/tˈɜːnə/ 

  • Nguồn gốc Scotland, chỉ người chế tạo đồ vật từ gỗ hoặc kim loại

Walker

/wˈɔːkə/

  • Nguồn gốc tiếng Đức, nghĩa là “những người đi bộ”, “người hành hương” 

  • Một số biến thể bao gồm “Welker”, “Walcher”, “Welcker”, hoặc “Wallker”

Walsh

/wˈɒlʃ/

  • Nguồn gốc từ cộng đồng binh lính Anh và xứ Wale, nghĩa đen là “người xứ Wales” 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Ireland 

Ward

/wôrd/

  • Nghĩa là “người giám hộ” hoặc “người canh gác” trong tiếng Anh cổ 

  • Du nhập đến Anh vào năm 1066 bởi người Norman

Watson

/wˈɒtsən/ 

  • Nguồn gốc Scotland, nghĩa là “hậu duệ của Walter” 

Watts

/wˈɒt/ 

  • Nguồn gốc Norman, viết tắt của “Walter”, nghĩa là “người cai trị”, “chiến binh” 

  • Xuất hiện trước thế kỷ 7

Webb

/wˈɛb/

  • Bắt nguồn từ “Webber” hoặc “Web”, nghĩa là “dệt may” 

  • Xuất hiện từ thời Anh Olde, trước thế kỷ 7

Webster

/ˈweb.stɚ/

  • Nguồn gốc Anglo-Saxon, chỉ những người thợ dệt 

  • Họ nổi tiếng ở Yorkshire, Lancashire và Midlands

West

/wˈɛst/

  • Chỉ những người sống ở miền Tây

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh và Đức 

White

/wˈa‍ɪt/ 

  • Nguồn gốc từ Ireland, chỉ những người sống ở Đảo Wight, gần Hampshire, Anh

Wilkinson

/wˈɪlkɪnsən/

  • Xuất hiện sau những cuộc xâm lược của người Viking đến Scotland, nghĩa là “ước muốn” 

Williams

/wˈɪli‍əmz/ 

  • Nguồn gốc từ ngôn ngữ Belgic “Guild-helm”, nghĩa là “những người đội mũ bằng vàng” 

  • Họ phổ biến ở xứ Wales 

Williamson

/wˈɪli‍əmsən/

  • Nghĩa là “hậu duệ của William” 

  • Họ phổ biến ở Anh 

Wilson

/wˈɪlsən/

  • Bắt nguồn từ “Will”, tên gọi phổ biến thời Trung cổ, nghĩa là “mong muốn” 

  • Chủ yếu xuất hiện ở Anh và Scotland 

Wood

/wʊd/ 

  • Nguồn gốc từ “Wudu” có nghĩa là “một khu rừng” hoặc “gỗ”

  • Họ nổi tiếng ở Anh 

Wright

/raɪt/

  • Nguồn gốc từ “Wryhta” hoặc “Wyrhta” có nghĩa là “người công nhân” hoặc “người bào gỗ”

  • Xuất hiện từ năm 700 sau Công nguyên ở Anh

Young

/jʌŋ/

  • Bắt nguồn từ “Geong”, có nghĩa là “người trẻ tuổi”

  • Xuất hiện từ thời Anglo-Saxon trước thế kỷ thứ 7