10 cm bằng bao nhiêu mm
Nội dung chính
- 1 Xentimét dài bao nhiêu Milimét?
- Quy đổi từ Xentimét sang Milimét (cm sang mm):
- Cách quy đổi cm → mn
- Bảng Centimét sang Milimét
- Video liên quan
Độ chính xác: Auto 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 20
chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Centimet để Milimét. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Chiều dài
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
1 Centimet = 10 Milimét 10 Centimet = 100 Milimét 2500 Centimet = 25000 Milimét 2 Centimet = 20 Milimét 20 Centimet = 200 Milimét 5000 Centimet = 50000 Milimét 3 Centimet = 30 Milimét 30 Centimet = 300 Milimét 10000 Centimet = 100000 Milimét 4 Centimet = 40 Milimét 40 Centimet = 400 Milimét 25000 Centimet = 250000 Milimét 5 Centimet = 50 Milimét 50 Centimet = 500 Milimét 50000 Centimet = 500000 Milimét 6 Centimet = 60 Milimét 100 Centimet = 1000 Milimét 100000 Centimet = 1000000 Milimét 7 Centimet = 70 Milimét 250 Centimet = 2500 Milimét 250000 Centimet = 2500000 Milimét 8 Centimet = 80 Milimét 500 Centimet = 5000 Milimét 500000 Centimet = 5000000 Milimét 9 Centimet = 90 Milimét 1000 Centimet = 10000 Milimét 1000000 Centimet = 10000000 Milimét
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
<div><iframe src=”https://convertlive.com/vi/w/chuy%E1%BB%83n-%C4%91%E1%BB%95i/cm/%C4%91%E1%BB%83/milim%C3%A9t” width=”300px” height=”280px” class><p>Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. <a href=”https://convertlive.com/vi/chuy%E1%BB%83n-%C4%91%E1%BB%95i”>convertlive</a>.</p></iframe><a href=”https://convertlive.com/vi/chuy%E1%BB%83n-%C4%91%E1%BB%95i”>convertlive</a></div>
Mục Lục
1 Xentimét dài bao nhiêu Milimét?
1 Xentimét [cm] = 10 Milimét [mm] – Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Xentimét sang Milimét, và các đơn vị khác.
Quy đổi từ Xentimét sang Milimét (cm sang mm):
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là ‘Kích thước phông chữ (CSS)’.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là ‘Xentimét [cm]’.
- Cuối cùng hãy chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi giá trị, trong trường hợp này là ‘Milimét [mm]’.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như ’36 Xentimét’. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như ‘Xentimét’ hoặc ‘cm’. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là ‘Kích thước phông chữ (CSS)’. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Ngoài ra, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi như sau: ’85 cm sang mm‘ hoặc ’79 cm bằng bao nhiêu mm‘ hoặc ’31 Xentimét -> Milimét‘ hoặc ’55 cm = mm‘ hoặc ‘5 Xentimét sang mm‘ hoặc ’61 cm sang Milimét‘ hoặc ‘6 Xentimét bằng bao nhiêu Milimét‘. Đối với lựa chọn này, máy tính cũng tìm gia ngay lập tức giá trị gốc của đơn vị nào là để chuyển đổi cụ thể. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như ‘(62 * 16) cm’, mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như ’36 Xentimét + 108 Milimét’ hoặc ’99mm x 88cm x 10dm = ? cm^3′. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh ‘Số trong ký hiệu khoa học’, thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 8,090 864 123 904 ×1023. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 23, và số thực tế, ở đây là 8,090 864 123 904. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 8,090 864 123 904 E+23. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 809 086 412 390 400 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
Máy tính đổi từ Centimét sang Milimét (cm → mn). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Milimét sang Centimét
(Hoán đổi đơn vị)
Centimét
Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét
1cm tương đương với 0,39370 inch.
Cách quy đổi cm → mn
1 Centimét bằng 10 Milimét:
1 cm = 10 mm
1 mm = 0.1 cm
Milimét
Milimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần nghìn mét (đơn vị chiều dài cơ sở theo SI).
Bảng Centimét sang Milimét
1cm bằng bao nhiêu mn0.01 Centimét = 0.1 Milimét10 Centimét = 100 Milimét0.1 Centimét = 1 Milimét11 Centimét = 110 Milimét1 Centimét = 10 Milimét12 Centimét = 120 Milimét2 Centimét = 20 Milimét13 Centimét = 130 Milimét3 Centimét = 30 Milimét14 Centimét = 140 Milimét4 Centimét = 40 Milimét15 Centimét = 150 Milimét5 Centimét = 50 Milimét16 Centimét = 160 Milimét6 Centimét = 60 Milimét17 Centimét = 170 Milimét7 Centimét = 70 Milimét18 Centimét = 180 Milimét8 Centimét = 80 Milimét19 Centimét = 190 Milimét9 Centimét = 90 Milimét20 Centimét = 200 Milimét