1 số mẹo học bộ 600 câu hỏi lý thuyết sát hạch lái xe ô tô

Tài liệu ôn tập phần lý thuyết thi sát hạch lái xe ô tô dựa vào bộ đề 600 câu hỏi ban hành năm 2020.

(Chú ý: tài liệu này chỉ nhằm mục đích hỗ trợ học viên học lái xe ô tô ôn tập, học viên cần tham khảo bộ tài liệu 600 câu hỏi trước.)

TỪ CÂU 1 -> CÂU 32

Những đáp án xuát hiện cụm từ :

  • BỊ NGHIÊM CẤM
  • KHÔNG ĐƯỢC PHÉP è chọn liền đáp án đó
  • KHÔNG ĐƯƠC …

TỪ CÂU 71 -> CÂU 73 : HỎI VỀ TUỔI   thì chọn ngay tuổi lớn nhất (18,21,24)

Trừ câu 74 : chọn đáp 27 tuổi

CÂU 80 – 81 :

HẠNG B1 : Thấy đáp án có cụm từ “ Không được hành nghề lái xe” chọn ngày đáp án đó

CÂU 82 -> CÂU 87 :

+ B2       chọn ý 2

+D          chọn  ý 1

+FE         chọn ý 1

+C          chọn ý 3

+E           chọn ý 2

+FC        chọn ý 2

CÂU 89  ->  CÂU 90

Hình CSGT : giơ 2 tay chọn ý 4                                                 giơ 1 tay chọn ý 3

Câu 97 – 124 – 126 – 158 – 185 – 189 – 187 – 214 – 236 – 284 – 303

Câu hỏi có 4 đáp án

đáp án 4:           – Cả ý 1 và ý 2

– Cả  ý 2 và ý 3                   chọn ngày đáp

Trừ câu 40

TỪ CÂU 132 đến 134 (TRONG KHU ĐÔNG DÂN CƯ)

Xe máy điện : tôc độ  40km/h

Có dãy phân cách : chọn tốc độ tối đa

Không có dạy phân cách : chọn 50km/h

Từ câu 137 đến câu 144 (NGOÀI KHU ĐÔNG DÂN CƯ)

– Chọn ngay đáp án có xuất hiện các từ : Ô TÔ XI TÉC ; TRỘN VỮA , TRỘN BÊ TÔNG – Ngoài những câu không xuất hiện các từ trên thì chọn ngay đáp án có xuât hiện từ : Xe ô tô con(phía đầu câu)

BIỂN BÁO

CHỌN NGAY ĐÁP ÁN CÓ CHỮ “KHÔNG ĐƯỢC PHÉP” TRONG PHẦN BIỂN BÁO

CÂU 398 – 399
Câu hỏi có chữ ÔTÔ TẢI

=> CHỌN NGAY ĐÁP ÁN 1

Câu 361-364-369-370-375
Câu hỏi có chữ Cấm oto tải , cấm xe tải ,xe gắn máy

=>chọn ngay đáp án cuối cùng

Câu 362-397-400
Câu hỏi có chữ cấm máy kéo

=>ưu tiên chọn ngày đáp án Biển 2 và 3

=>nếu không có đáp án trên thì chọn ngày đáp án có chữ cả.

Câu 388 – 389 – 390 – 391

Thấy 3 biển này chọn ngay đáp án cuối

 

Câu 384 – câu 385

Chọn đáp án có chứ chữ Biển 1 và …

Câu 386 – 387 –

Thấy biển STOP
* Nếu trong câu hỏi có 2 biển  => chọn đáp án 1
*Nếu trong câu hỏi có 3 biển => chọn đáp án 2

Câu 406 – 407 – 408

Thấy 3 biển trống tròn rỗng:

Nếu đáp chữ => ý 1

Nếu đáp án có biển => ý 2

Câu 376-377-378-379

thấy 3 biển mũi tên màu đen

câu hỏi có chữ “và” chọn ý 3

không có chữ “và” chọn ý 1

 

Câu 363 – 365 – 366

Câu hỏi có chữ :       Cấm mô tô 2,3 bánh => chọn đáp án 1

Được đi vào => chọn đáp án 3

Thuộc qui tắc (cấm 1 , được 3)

CÂU 422 – 423 :

Thấy chữ “đường dành” chọn ngay đáp án có biển báo màu xanh dương

Lưu ý câu 421 : nhường đường người đi bộ màu vàng.

Câu 417 – 418 – 419 – 420
Thấy biển tốc độ : (lưu ý biển đỏ 50 )
Tốc độ 50 chọn ý 1
Tốc độ  60 chọn ý 2

Câu 424 – 430 – 431 – 432 : Thấy 2 hoặc 3 biển báo hình tròn màu xanh có mũi tên:

* Câu hỏi có chữ trước ngã ba, tư chọn đáp 3

* Các câu còn lại                                chọn đáp 1

Câu425-426-427-428-429

thấy biển có số 50 màu xanh

*Chọn nào có chữ “ VÀ” chọn ngay

*Các câu còn lại áp dụng câu 50 tối đa – 60 tối thiểu

Riêng câu 429 làm phương án loại trừ

Câu : 434 – 462 – 463  Thấy biển này trong câu hỏi:

  • Nếu có biển tam giác đi kèm theo -> chọn đáp án 1
  • Nếu có biển hình chữ nhật đi kèm theo -> chọn đáp án 3

 

Câu 440 – 446 – 447 – 448 –

Thấy 1,2 biển màu xanh hình đầu ô tô   

  • Câu hỏi có chữ “hết” -> chọn đáp án 2
  • Các câu còn lại -> chọn đáp án 1

Câu 345 – 346 – 347

  • Thấy biển báo tam giác hình người => chọn đáp án 2

 

 

 

Chọn đáp án 1

 

chọn đáp án 2

 

  • chọn đáp án 3

 

 

 

VẠCH KẺ ĐƯỜNG: 478 – 479 – 480 – 481 – 482 – 483 – 484 – 485 –

Ghi nhớ :            trắng cùng , đứt đè , vàng tim

                        V cho khoảng cách thoi hình người đi

Hỏi vạch cùng chiều -> chọn vạch trắng , hỏi vạch tìm đường -> vạch vàng

Vạch được phép đề -> chọn vạch nét đứt, vạch hình chữ V -> khoảng cách

Vạch hình thoi -> sắp đến chỗ

Hướng tránh trên cao tốc : 473 – 474 – 475 – 476

 

Bên trái -> dâu sắc


Bên phải -> dấu huyền

Cả 2 bên -> chữ V

 

  • Trang thiết bị trên xe: từ câu 266 => câu 279

Học câu khẩu quyết : A Bó; Bình Bôi , I lốp

A Bó ( thấy chữ A chọn đáp án có chữ bó)

 

Bình bôi ( thấy bình chọn đáp án có chữ bôi)

 

I lốp ( thấy chữ I ngược chọn đáp án có chữ lốp)

 –> chưa cài dây an toàn

 

-> hệ thống lái gặp trục trặc

 

thấy nhiệt kế -> chọn ngay đáp án nhiệt độ

 

sắp hết nhiên liệu

 

kiểm tra động cơ         

                         

phanh tay …

                

dùng kích (hay nâng) xe oto         

            

chữa cháy  

 

Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp

 

* CẤU TẠO SỮA CHỮA : ( 291 đến 298 )

Hãy nêu công dụng  LY HỢP : Ý 2

Thế nào là động cơ 4 ký : Ý 2

Hãy nêu công dụng : Hộp số + Hệ thống lái Ý 3

  • Còn lại chọn ý 1

MẸO SA HÌNH:

Chọn ngay các đáp án nào chứa các từ : vi phạm , sai , cả ý  1 và ý 2

  • Giảm tốc độ

NỘI DUNG CÂU HƠI
ĐÁP ÁN

Thấy hình CSGT

Thấy xe chữa cháy , quân sự

Thấy các xe đang đua

Xe kéo xe

Thấy xe công an

Thấy xe cứu thương

Câu hỏi vô lăng 3D

–                  Đán án 3

–                  Chọn đáp án 2

–                  Chọn xe cuối lấy số bánh xe cuối – 1 = đáp án

–                  Chọn đáp án “không đúng,vi phạm”

–                  Đi thắng ->đáp án 4, rẽ -> đáp án 4

–                  Chỉ đáp 1 và 2

–                  Chọn đáp án chứa từ “giảm tốc độ”(nếu 2 đáp đều có thì xét tiếp các

  • Câu hỏi các xe ngã tư có đèn giao thông:

Câu 507 – 508

Dừng xe không có mũi tên           ——-                    đáp án chứa chữ xe con

Câu 509 –  511 – 512 – 513 – 514 – 515 – 516 – 517 –

Dừng xe có mũi tên                        ——-                    không chứa chữ xe con

CÂU HỎI HƯỚNG ĐI CỦA Ô TÔ:

Câu 552 – 553 – 554 – 555 – 556

Trước mặt :        – có 1 biển màu xanh                     —- chọn              đáp án 1

-1 biển đỏ hoặc có 2 biển             —-  chọn             đáp án 2

Câu 557 – 558 – 559 -560 – 561

Đối với xe tải :    – có 1 biển màu xanh                     —– chọn             đáp án  3

-có biển cấm xe tải                         —– chọn             đáp án 2

-ngã năm                                           —–chọn              đáp án 3

-các câu còn lại                                —–chọn              đáp án cuối

Xe vượt xe : 570- 571 – 572 – 573 – 574 – 575

Thấy xe – xe khách ở phía trước                               —-chọn               đáp án 3

  • Xe khách ở phía sau —-chọn               đáp án 1

Thấy xe vàng  vượt                                                       —-chọn               đáp án có chữ “đúng”

Thấy xe xanh vượt                                                        —-chọn               đáp án có chứ “không được”

Câu 519 – 503 – 541 – 543 – 544 –

Thấy hình chỉ có 2 xe mô tô và một xe khác

(không tính hình 2 xe đang bật đèn xi nhan)

Nguyên tắc xử lý các tình huống giao thông trên sa hình:

Nguyên tắc 1: Xe có đường riêng

Các loại phương tiện có đường riêng như: tàu hỏa, xe điện chạy trên ray sắt được quyền đi trước khi qua đường giao nhau.

Nguyên tắc 2: Xe vào giao lộ trước

Khi đến đường giao nhau, xe nào vào giao lộ trước, xe đó được quyền đi trước, không phân biệt xe cơ giới hay xe thô sơ.

Nguyên tắc 3: Các xe ưu tiên được đi trước

Các xe ưu tiên theo luật định, được quyền đi trước khi qua đường giao nhau.

Nguyên tắc 4: Các xe chạy trên đường ưu tiên được đi trước.

Khi đến đường giao nhau, các xe có quyền bình đẳng như nhau về mặt phương tiện và cùng đến một lúc, thì xe nào chạy trên đường ưu tiên được quyền đi trước.

Nguyên tắc 5: Các xe có quyền bên phải

Khi đến đường giao nhau, các xe có quyền bình đẳng như nhau về mặt phương tiện và Bình đẳng như nhau về đường, thì xe nào có quyền bên phải, xe đó được đi trước.

Nguyên tắc 6: Các xe đi thẳng được đi trước.

Khi đến đường giao nhau, các xe có quyền bình đẳng như nhau về mặt phương tiện, bình đẳng như nhau về đường và quyền bên phải, thì xe nào đi thẳng được đi trước các xe rẽ trái hoặc quay đầu.