1 mm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1 mm = cm

Milimet là gì? 1 mm bằng bao nhiêu cm, m, km? Hướng dẫn cách đổi 1 km bằng bao nhiêu mét, 1km bằng bao nhiêu km. Đổi 1 km bằng cộng cụ. Xem ngay cách đổi đơn vị milimet

Nếu bạn đã quen với các đơn vị đo lường thì milimet (mm) chắc không còn quá xa lạ. Vậy bạn có biết 1 milimet bằng bao cm, dm, m,… hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn cách đổi milimet nhanh nhanh nhất và chính xác nhất nhé.

1 mm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1 mm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

I. Milimet (mm) là gì?

Tên đơn vị: Milimet

Tên tiếng Anh: Milimeter

Ký hiệu: mm

Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Milimet (mm) là đơn vị đo độ dài hệ mét được sử dụng trên toàn cầu, ở Việt Nam còn được gọi là ly hoặc ly tây. 1 mm bằng 0.1 cm và bằng 0.001 m.

Trong các tất cả các ngành ứng dụng kỹ thuật, thương mại đòi hỏi sử dụng milimet làm đơn vị đo độ dài rất nhiều vì đây là đơn vị đo độ dài tiêu chuẩn và chi tiết hơn cả cm.

Chúng ta thường thấy người ta rất hay sử dụng milimet để mô tả kích cỡ của đạn và vũ khí chẳng hạn như súng lục bán tự động Colt M1911 dài 213 mm, nòng dài 125,7 mm, sử dụng đạn 11,43 x 23 mm.

Milimet

Đơn vị milimet (mm)

II. Đổi 1 mm sang cm, m, km, inch, pixel

1. Hệ mét

  • 1mm = 0.000001

    km

  • 1mm = 0.00001 hm

  • 1mm = 0.0001 dam

  • 1mm = 0.001

    m

  • 1mm = 0.01

    dm

  • 1mm = 0.1 cm

  • 1mm = 1,000 µm

  • 1mm = 1,000 000 nm

  • 1mm = 10,000 000 Angstrom (Å)

 Đổi 1 mm sang đơn vị hệ mét

Đổi 1 mm sang đơn vị hệ mét

2. Hệ đo lường Anh.Mỹ

  • 1mm = 6.2137 × 10-7

    dặm

    (mile)

  • 1mm = 0.000005 furlong

  • 1mm = 0.03937

    inch

    (”)

  • 1mm = 0.00109

    yard

    (yd)

  • 1mm = 0.00328 feet/foot (ft)

 Đổi 1 mm sang đơn vị đo lường Anh/Mỹ

Đổi 1 mm sang đơn vị đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị Hàng hải

  • 1mm = 5,4 × 10-7 hải lý (dặm biển)

  • 1mm = 5,468 × 10-4 Sải (Fathom)

 Đổi 1 mm sang đơn vị hàng hải

Đổi 1 mm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1mm = 3,24 × 10-20 parsec (pc)

  • 1mm = 1,06 × 10-19 năm ánh sáng

  • 1mm = 6,69 ×10-15 đơn vị thiên văn (AE)

  • 1mm = 5,56 × 10-14 phút ánh sáng

  • 1mm = 3,334 × 10-12 giây ánh sáng

 Đổi 1 mm sang đơn vị thiên văn học

Đổi 1 mm sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa

  • 1mm = 3.78 Pixels (px)

  • 1mm = 2.835 Points (pt)

  • 1mm = 0.236 Picas (p)

 Đổi 1 mm sang đơn vị đồ họa

Đổi 1 mm sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi mm bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 mm to cm ” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet (mm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Dùng công cụ Convert World

Để biết 1 mm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ là bao nhiêu thì bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

  • 1 tấn bằng bao nhiêu kg, tạ, yến, gam? 1 tấn = kg

  • 1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến? Cách đổi 1 kilôgam

  • 1 pound bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ, yến? Đổi 1 pound = kg

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Milimet là gì và cách đổi Milimet ra các đơn vị đo lường khác chính xác nhất. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.