1 MB bằng bao nhiêu KB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Megabyte (MB)

Megabyte (MB) là gì? Ý nghĩa của megabyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 MB bằng bao nhiêu bit, byte, kB, GB,… Cách đổi 1 megabyte (MB) nhanh chóng, chính xác nhất.

Mỗi ứng dụng mà bạn sử dụng đều chiếm một dung lượng nhất định trên

điện thoại

,

máy tính

. Chúng được thể hiện dưới dạng đơn vị Megabyte (MB). Vậy ý nghĩa của đơn vị này và các công cụ giúp chuyển đổi giữa các đại lượng lưu trữ với nhau. Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây nhé!
1TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Cách đổi 1 Terabyte (TB)

1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Cách đổi 1 Terabyte (TB)

I. Megabyte là gì (MB)?

  • Tên đơn vị:

    Megabyte

  • Ký hiệu: MB

Megabyte (MB) là một đơn vị thông tin dùng để ám chỉ dung lượng lưu trữ dữ liệu máy tính. Thuật ngữ này ra đời vào năm 1970, và có sự nhập nhằng trong việc xác định bội số. Phức tạp hơn so với kilobyte, đơn vị này có đến 3 định nghĩa bao gồm:

  • 1 MB = 106 byte: Đây là định nghĩa được đề nghị bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế với việc dựa trên 

    tiền tố SI

    trong

    hệ đo lường quốc tế

    . Trong đó,

    mega

     là tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế nhằm để chỉ bội số lớn gấp 1,000,000 (106) lần. Định nghĩa này được sử dụng cho mạng máy tính, dung lượng ứng dụng và phần lớn các thiết bị lưu trữ như

    ổ cứng

    , bộ nhớ flash,… của điện thoại,

    PC

    .

  • 1 MB = 220 byte: Là định nghĩa được sử dụng để chỉ dung lượng bộ nhớ máy tính. Tuy nhiên, chúng ta vẫn thấy rằng hiện nay đa số phần mềm hiển thị kích thước tập tin hoặc dung lượng đĩa, và các chương trình quản lý tập tin cũng dùng đến cách định nghĩa này.
  • 1 MB = 1000 x 1024 byte: Một định nghĩa dùng cho mô tả dung lượng được định dạng của đĩa mềm “1,44 MB” 3,5 inch.

Đơn vị Megabyte (MB)

Đơn vị Megabyte (MB)

II. 1MB bằng bao nhiêu GB, KB, TB, Byte?

1. Các đơn vị byte

Đơn vị
Đổi 1 MB theo tiêu chuẩn SI
Đổi 1 MB theo số học nhị phân

Byte (B)

106

220

Kilobyte (KB)

103

210

Megabyte (MB)

1

1

Gigabyte (GB)

10-3

2-10

Terabyte (GB)

10-6

2-20

Petabyte (PB)

10-9

2-30

Exabyte (EB)

10-12

2-40

Đổi 1 MB sang các đơn vị Byte

Đổi 1 MB sang các đơn vị Byte

2. Các đơn vị bit

Đơn vị

Đổi 1 MB sang các đơn vị bit

bit (B)

8 x 220

Nibble (4bit)

2 x 220

Kilobit (Kbit)

8 x 210

Megabit (Mbit)

8

Gigabit (Gbit)

8 x 2-10

Terabit (Gbit)

8 x 2-20

Petabit (Pbit)

8 x 2-30

Exabit (Ebit)

8 x 2-40

Đổi 1 MB sang các đơn vị Bit

Đổi 1 MB sang các đơn vị Bit

III. Cách đổi 1MB bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.5 megabyte sang kB thì gõ “5.5 MB to kB” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte (MB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte (MB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte (MB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 – 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn khái niệm, ý nghĩa của Megabyte cũng như cách chuyển đổi 1 MB sang bit, byte, kB, GB, TB,… nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị về các đại lượng lưu trữ dữ liệu. Chúc các bạn thành công!

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.