1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi dễ nhớ, đơn giản – Rửa xe tự động
Lít là đơn vị đo thể tích của vật chứa, được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày hiện nay. Nếu bạn không biết quy đổi 1 lít bằng bao nhiêu ml thì đừng bỏ lỡ các thông tin có trong bài viết dưới đây của ruaxetudong.org, chắc chắn sẽ giúp ích bạn rất nhiều đó!
Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích lít
Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét, lít không phải là đơn vị trong hệ thống đo lường quốc tế SI nhưng lít cùng với đơn vị như giờ, ngày lại được liên hệ là một trong các đơn vị ngoài SI được chấp nhận. SI chỉ công nhận đơn vị đo lường thể tích chuẩn là mét khối (m3)
Lít lần đầu tiên được người Pháp giới thiệu như là “đơn vị đo lường Cộng hòa” vào năm 1973. Tên gọi của đơn vị là sự kết hợp của tiếng Hy Lạp và Latinh, bắt nguồn từ một đơn vị cũ khác của Pháp là litron.
Năm 1901, tại hội nghị CGPM lần thứ 3, lít được định nghĩa là khoảng không gian bị chiếm bởi 1 kg nước tinh khiết ở mật độ nhiệt tối đa là 3.98 độ C. Tiếp tục tại hội nghị này lần thứ 12, được tổ chức vào năm 1964, lít được định nghĩa trong mối liên hệ với hệ đo lường nhưng với một tên gọi khác đó là đề – xi – mét – khối (dm3).
1 lít bằng bao nhiêu ml?
ml cũng là đơn vị đo lường thể tích, được sử dụng trong các trường hợp dung tích cần đo khá nhỏ ví dụ như chai nước uống cầm tay, chai tinh dầu,….hay chai sữa rửa mặt. Vậy, một lít bằng bao nhiêu ml? 1 lít = 1000 ml
2 lít bằng bao nhiêu ml? 2 lít = 2000 ml
3 lít bằng bao nhiêu ml? 3 lít = 3000 ml
1 5 lít bằng bao nhiêu ml? 15 lít = 15000 ml
….
Cách quy đổi lít ra các đơn vị đo thể tích khác
1 lít bằng bao nhiêu kg?
Kg là đơn vị dùng để đo khối lượng, thuộc hệ đo lường quốc tế. Để chuyển lít sang kg thì phải dựa vào khối lượng riêng của mỗi chất thì ta sẽ có thể xác định được 1 lít bằng bao nhiêu kg. Tùy thuộc vào loại chất lỏng khác nhau, sẽ có khối lượng riêng khác nhau. Cụ thể:
-
1 lít nước = 1 kg
-
1 lít xăng = 0.7 kg
-
1 lít dầu ăn = 0.8 kg
-
1 lít rượu = 0.79 kg
Vậy 1 lít bằng bao nhiêu gam? 1 lít = 1kg = 1000 gam
Đổi 1 lít sang hệ đo lường theo khối SI
-
1l (lít) = 10-12 km3
-
1l (lít) = 10-9 hm3
-
1l (lít) = 10-6 dam3
-
1l (lít) = 10-3m3 = 10-3 khối
-
1l (lít) = 1 dm3
-
1l (lít) = 1,000 cm3
-
1l (lít) = 1,000,000 (106) mm3
-
1l (lít) = 1015 µm3
-
1l (lít) = 1024 nm3
Đổi 1 lít sang hệ đo lường theo lít
-
1l (lít) = 10-9 GL (gigalit)
-
-1l (lít) = 10-6 ML (megalit)
-
1l (lít) = 10-3 kl (kiloliter)
-
1l (lít) = 0.01 hl (hectoliter)
-
1l (lít) = 0.1 dal (decalit)
-
1l (lít) = 10 dl (decilit)
-
1l (lít) = 100 cl (centilit)
-
1l (lít) = 1,000 ml (mililit)
-
1l (lít) = 1,000,000 (106) μl (microlit)
-
1l (lít) = 109 nl (nanolit)
Đổi lít theo hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ
-
1l (lít) = 8.107 x 10-7 Acre foot
-
1l (lít) = 1.31 x 10-3 Yard khối (yd3)
-
1l (lít) = 0.035 foot khối (ft3)
-
1l (lít) = 61.024 inch khối (in3)
-
1l (lít) = 0.88 Quart (lít Anh)
-
1l (lít) = 6.11 x 10-3 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
-
1l (lít) = 6.29 x 10-3 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
-
1l (lít) = 8.65 x 10-3 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
-
1l (lít) = 0.22 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
-
1l (lít) = 0.264 Gallon chất lỏng Mỹ(Gal) – Chuẩn Quốc tế
-
1l (lít) = 0.227 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
-
1l (lít) = 35.195 Ounce Anh (UK oz)
-
1l (lít) = 33.814 Ounce Mỹ(OZ) – Chuẩn Quốc tế
Với các nội dung thông tin có trong bài viết “1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi dễ nhớ, đơn giản” hy vọng sẽ giúp ích bạn. Để biết thêm nhiều cách quy đổi đơn vị khối lượng, áp suất,…quý bạn đọc hãy truy cập website ruaxetudong.org!